Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT Phú Bài | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.34 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>TRƢỜNG THPT PHÚ BÀI ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I – HÓA HỌC 11 </b>
<b> TỔ HÓA HỌC Năm học: 2020 – 2021 </b>


<b>A – LÝ THUYẾT: </b>


1. Khái niệm chất điện li, sự điện li. Phân loại chất điện li, nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch chất
điện li trong nước.


2. Định nghĩa axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối. Cho ví dụ minh họa.


3. Tích số ion của nước (ở 25oC) và ý nghĩa của nó. Khái niệm về pH và ý nghĩa của nó.
4. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li. Cho ví dụ minh họa.


5. Cấu hình electron, độ âm điện, cấu tạo phân tử và các số oxi hóa thường gặp của nitơ và photpho.


6. Tính chất vật lý và tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế: nitơ, photpho, amoniac, muối amoni, axit
nitric, muối nitrat, axit photphoric và muối photphat.


7. Cơng thức, vai trị, cách đánh giá độ dinh dưỡng và phương pháp điều chế các loại phân bón hóa học.
8. Tính chất vật lí và tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế cacbon, cacbon monooxit, cacbon đioxit, muối
cacbonat, silic, silic đioxit, axit silixic.


9. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. Phân loại và đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ. Sơ lược
về phân tích nguyên tố.


10. Nêu định nghĩa, cách thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
<b>B – BÀI TẬP </b>


Câu 1: Tính nồng độ ion trong dung dịch và pH.



Câu 2: Tính theo phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
Câu 3: Viết và cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử của axit nitric.


Câu 4: Tính theo phản ứng của photpho, ammoniac, axit nitric, axit photphoric, muối nitrat, muối photphat.
Câu 5: Bài tập lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.


<b>------ </b>


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO </b>


<i><b>Chương 1: Sự điện ly </b></i>


<i><b>Câu 1. Chất không dẫn điện là </b></i>


<b>A. Dung dịch NaOH. </b> <b>B. NaOH nóng chảy. C. NaOH rắn, khan. D. Dung dịch HF trong nước. </b>
<b>Câu 2. Dãy gồm các chất điện li là </b>


<b>A. C</b>6H6, HCl, Mg(NO3)2, KOH. <b> B. NaOH, HClO</b>4, CH3COONa, (NH4)3PO4.


<b>C. HNO</b>3, C2H5OH, NaCl, Ba(OH)2<b>. D. H</b>3PO4, Na2CO3, CO2, LiOH.


<b>Câu 3. Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh </b>


<b>A. H</b>2CO3, Na2CO3, NaNO2. <b>B. CH</b>3COOH, Ba(OH)2, BaSO4.


<b> C. HgCl</b>2, H3PO4, Mg(NO3)2. <b> D. NaOH, NaCl, HCl. </b>


<b>Câu 4. Có bốn dung dịch: NaCl 0,1M; C</b>2H5OH 0,1M; CH3COOH 0,1M và K2SO4 0,1M. Dung dịch dẫn điện



tốt nhất là


<b>A. dung dịch NaCl. B. dung dịch C</b>2H5OH. <b>C. dung dịch CH</b>3COOH. <b>D. dung dịch K</b>2SO4.


<b>Câu 5. Tổng nồng độ mol các ion trong dung dịch BaCl</b>2 0,01M là


<b>A. 0,03 M. </b> <b>B. 0,04 M. C. 0,02 M. D. 0,01 M. </b>
<b>Câu 6: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đấy đúng ? </b>
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
<b>Câu 7: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl</b>3 thì hiện tượng là:


<b>A. chỉ xuất hiện kết tủa trắng </b> <b>B. chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ. </b>


<b>C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết </b> <b>D. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết. </b>
<b>Câu 8: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. <b>B. Cr(OH)</b>3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.


<b>C. Cr(OH)</b>3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. <b>D. Cr(OH)</b>3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.


<b>Câu 9: Cho các chất sau: K</b>2SO4, CH3COOH, Al(OH)3, H3PO4, NaNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu chất trong dãy là


muối?



<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 10: Cho các chất : Al</b>2(SO4)3 ; Zn(OH)2; NaHS; K2SO3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch


NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là:


A. 4 B.5 C.6 D.3


<b>Câu 11: Điều kiện để phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra là phản ứng tạo thành </b>


<b>A. chất kết tủa. </b> <b>B. chất khí. </b>


<b>C. chất điện li yếu. </b> <b>D. chất kết tủa, chất khí hay chất điện li yếu. </b>
<b>Câu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: </b>


A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li.
<b>Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? </b>


<b> A. MgSO</b>4 + CaCl2 MgCl2 + CaSO4. <b>B. HCl + AgNO</b>3 AgCl + HNO3.


<b> C. 2NaOH + MgCl</b>2 2NaCl + Mg(OH)2<b>. D. Zn + 2AgNO</b>3 Zn(NO3)2 + 2Ag.


<b>Câu 14: Phương trình ion rút gọn Cu</b>2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓ tương ứng với phản ứng nào sau đây ?


A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuS + KOH


<b>Câu 15: Cho các phản ứng sau: </b>
(a) FeS + 2HCl → FeCl



2 + H2S


(b) Na


2S + 2HCl → 2NaCl + H2S


(c) 2AlCl


3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl


(d) KHSO


4 + KHS → K2SO4 + H2S


(e) BaS + H


2SO4 (lỗng) → BaSO4 + H2S


Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H


+


→ H


2S là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16: Trộn lẫn các dd sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng? </b>



A. NH4Cl + Ca(OH)2. B . H2SO4 + Ba(NO3)2. C. Na2SO4 + KNO3. D. AgNO3 + NaCl.


<b>Câu 17: Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO</b>32– + 2H+ → H2O + CO2


Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây


<b> A. Na</b>2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2<b>O B. CaCO</b>3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O


<b> C. MgCO</b>3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2<b>O D. BaCO</b>3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O


<b>Câu 18: Dãy các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch. </b>
<b>A. Cu</b>2+, Cl-, Na+, OH-. <b>B. Fe</b>2+, NO3-, K+, OH-.


<b>C. NH</b>4+, CO32-, Al3+, HCO3-. <b>D. Na</b>+, Cl-, Ca2+, NO3-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>A. K</b>+, HSO4-, Na+, Cl-. <b>B. Ba</b>2+, Ca2+, OH-, Cl-.


<b>C. NH</b>4+, K+, NO3-, SO42-. <b>D. Fe</b>2+, NH4+, Cl-, SO42-.


<b>Câu 20: Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dd là </b>


A. Na+, Ca2+, Cl-, CO32-. B. Cu2+, SO42-, Ba2+, NO3-. C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+. D. Zn2+, S2-, Fe3+, OH


<b>-Câu 21: Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch </b>
<b>A. Na</b>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; NO</sub>


3-; Cl- <b>B. Na</b>+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3



<b>-C. Na</b>+<sub>; Al</sub>3+<sub>; CO</sub>


32-; HCO3-; OH- <b>D. Fe</b>2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3


<i><b>-Chương 2: Nitơ-photpho </b></i>


<b>Câu 22: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH</b>4+, HNO3, NO2, NaNO2 lần lượt là:


<b>A. -3, +5, +2, +3. </b> <b>B. -3, +5, +4, +4. </b> <b>C. -3, +3, +4, +5. </b> <b> D. -3, +5, +4, +3. </b>
<b>Câu 23: Chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là: </b>


<b>A. NH</b>4Cl, N2, NO, NO2, HNO3 <b>B. NH</b>4Cl, N2, NO2, NO, HNO3


<b>C. N</b>2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl <b>D. N</b>2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3<b> </b>


<b>Câu 24: Trong thực tế, nitơ được ứng dụng vào lĩnh vực nào nhiều nhất ? </b>
A. Sản xuất axit nitric, phân đạm. B. Công nghiệp luyện thép.
C. Bảo quản thực phẩm. D. Công nghiệp điện tử.
<b>Câu 25: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với nitơ? </b>


A. Na, O2, H2. B. Ag, H2S, Fe. C. K, NO, Cu. D. Al, NO, HF.


<b>Câu 26: Cho các mệnh đề sau: </b>


1. Nitơ là chất khí khơng màu, khơng mùi.


2. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là một phản ứng thu nhiệt.


3. Độ âm điện của N chỉ kém F và O.



4. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với kim loại kiềm.


5. Nitơ có tính oxi hóa trội hơn tính khử.
<b>Tìm mệnh đề sai: </b>


A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 5


<b>Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm N</b>2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín


(có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp
NH3 là


<b>A. 50%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 25%. </b> <b>D. 36%. </b>


<b>Câu 28: Thực hiện phản ứng giữa N</b>2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm


1 so với ban đầu (cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là:


A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%


<b>Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch NH</b>3 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được


kết tủa keo màu trắng. Chất tan trong dung dịch X là:


<b>A. AlCl</b>3. <b>B. NaNO</b>3. <b>C. CaCl</b>2. <b>D. Fe(NO</b>3)3.


<b>Câu 30: Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH</b>3


<b> A. NH</b>4HCO3<b> B. NH</b>4NO2<b> C. NH</b>4NO3<b> D. (NH</b>4)2SO4



<b>Câu 31: Cho các chất: HCl (1), NaCl (2), NaOH (3), BaCl</b>2 (4), NaNO3 (5). Chất nào tác dụng được với dung


<b>dịch (NH</b>4)2CO3 ?


<b> A. (1), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (4). </b>


<b>Câu 32: Cho 0,448 lít khí NH</b>3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>A. 85,88%. </b> <b> B. 14,12%. </b> <b>C. 87,63%. </b> <b>D. 12,37%. </b>


<b>Câu 33: Dung dịch X chứa các ion: Fe</b>3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1, 7 gam kết
tủa;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.


Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)
<b>A. 3,73 gam. </b> <b>B. 7,04 gam. </b> <b>C. 7,46 gam. </b> <b>D. 3,52 gam. </b>


<b>Câu 34: Hiện tượng thu được khi cho dd HNO</b>3(đ) tác dụng với kim loại Cu là?


<b>A. Có khí màu nâu thốt ra, thu được dd màu xanh. </b>


<b>B. Có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí thốt ra, thu được dd màu xanh. </b>
<b>C. Có khí màu nâu thốt ra, thu được dd khơng màu. </b>


<b>D. Có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí thốt ra, thu được dd khơng màu. </b>


<b>Câu 35: Dung dịch axit nitric có tính chất hóa học nào sau đây? </b>


<b>A. Có tính axit yếu, có tính oxi hóa mạnh. </b>
<b>B. Có tính axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh. </b>
<b>C. Có tính axit yếu, có tính oxi hóa yếu. </b>
<b>D. Có tính axit mạnh, có tính oxi hóa yếu. </b>


<b>Câu 36: Để xử lí khí nitơ đioxit (NO</b>2) trong phịng thí nghiệm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?


<b>A. dd HCl </b> <b>B. dd NaOH </b> <b>C. dd NaCl </b> <b>D. dd H</b>2SO4


<i><b>Câu 37: Câu nào sau đây sai? </b></i>


A. Axit nitric là chất lỏng khơng màu, mùi hắc, tan có hạn trong H2O.


B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric.


C. HNO3 là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng.


D. Dung dịch HNO3 có tính oxi hố mạnh.


<b>Câu 38: Có các mệnh đề sau : </b>


(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO3- tính oxi hóa trong mơi trường axit.


(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.


Các mệnh đề đúng là



<b> A. (1) và (2). </b> <b>B. (2) và (4). </b> <b>C. (2) và (3). </b> <b>D. (1) và (3). </b>
<b>Câu 39: Nhiệt phân Cu(NO</b>3)2 thu được các chất thuộc phương án nào?


A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2 , O2 D. Cu(NO2)2, O2


<b>Câu 40: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? </b>
A. Cu(NO3)2, AgNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2. C. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, AgNO3.


<b>Câu 41: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO</b>3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là


A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.


C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


<b>Câu 42: Ở điều kiện thích hợp, axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây? </b>
<b>A. Fe, S, NaOH B. Cu, P, Fe</b>2O3 <b> C. Al, C, Cu(OH)</b>2<b> D. Cu, P, FeO</b>


<b>Câu 43: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: </b>


A. Al, Al2O3, Na2CO3. B. Fe, CuO, Fe(OH)3. C. S, ZnO, Au. D. Cu, Al2O3, Zn(OH)2.


<b>Câu 44: Cho các chất sau: Al, Cu, NaOH, MgO, FeO, BaCl</b>2, AgNO3, BaCO3, S, O2<b> vào dung dịch HNO</b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b> A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. </b>


<b>Câu 45: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO</b>3 thấy thốt ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ



khối đối với H2 =19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:


A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít


<b>Câu 46: Khi hịa tan 3 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO</b>3 1M lấy dư, thấy thốt ra 6,72


lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8%


<b>Câu 47: Nếu tồn bộ q trình điều chế HNO</b>3 có hiệu suất 8 thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3


là:


A. 63g B. 50,4 g C. 78,75g D. Kết quả khác


<b>Câu 48: Cho 6,4 g Cu tác dụng với 12 ml dd X gồm HNO</b>3 1M và H2SO4 loãng ,5M thu được V lít NO duy


nhất(đktc). Giá trị của V là:


A. 0,672 B. 1,568 C.1,344 D.1,792


<b>Câu 49: Cho 19,5gam một kim loại M tác dụng với HNO</b>3,thu được 4,48lít khí NO duy nhất (đktc).Vậy M là:


A. Mg(24) B. Ca(40) C. Zn(65) D. Fe(56)


<b>Câu 50: Cho m gam Al và Mg vào dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội, dư. Thu được ,672 lít khí NO2 duy nhất(đktc)


và ,54gam chất rắn không tan. Vậy m có giá trị là:
A. 0,9 B. 0,54 C. 1, 22 D. 0,80



<b>Câu 51: Đem nung nóng m gam Cu(NO</b>3)2, sau một thời gian thì dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối


lượng giảm ,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:


A. 0,94 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,54


<b>Câu 52: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại X, thu được một oxit kim loại và 2,24 lít </b>
hh hai khí đktc. X là:


A. Cu B.Al C. Mg D. Pb


<b>Câu 53: Cho 0,28mol Al vào dd HNO</b>3 dư, thu đuợc khí NO và dd chứa 62, 4 gam muối. Số mol NO thu được


là:


A. 0,2mol B. 0,3 mol C. 0,4mol D. 0,1mol


<b>Câu 54: Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO</b>3 loãng, dư, thu đuợc ,672 lít khí NO (đktc). Khối lượng muối thu


được là:


A. 38,64g B. 36,21g C. 40,21g D. 68,21g


<b>Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dd HCl dư, sau phản thu được 3,36 lít khí H</b>2. Mặt khác cho m gam


hỗn hợp X trên vào lượng dư HNO3 đặc nguội, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).


Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:


A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.



<b>Câu 56: Hoà tan hồn tồn 9,45 gam kim loại X bằng HNO</b>3 lỗng thu được 5, 4 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO


(khơng có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là


A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.


<b>Câu 57: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít


(ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung


dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
<b>Câu 58: Cơng thức hóa học của canxi photphua là </b>


<b>A. Ca</b>3P2 <b>B. Ca</b>2P3 <b>C. CaP </b> <b>D. Ca</b>3P


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<b>A. Silic </b> <b>B. Photpho </b> C. Cacbon D. Than chì


<b>Câu 60: Cho các tính chất: (1) Cấu trúc mạng tinh thể; (2) Khó nóng chảy, khó bay hơi; (3)Phát quang trong </b>
bóng tối; (4) Khơng tan trong nước. Những tính chất của P trắng là


A. 1,2 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D.1,2,3,4
<b>Câu 61: Cho các phát biểu sau </b>


(a) P đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
(b) P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ.



(c) Khi đun nóng khơng có khơng khí P đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh hơi đó chuyển thành P đỏ.
(d) Tính chất hóa học của P là tính oxi hóa mạnh.


(e) P trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
Số phát biểu đúng là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<i><b>Câu 62: Phân cung cấp cho cây dưới dạng ion photphat là </b></i>


<b>A. phân lân. </b> <b>B. Phân đạm. </b> <b>C. phân kali. </b> <b>D. phân ure. </b>
<b>Câu 63: Công thức của phân urê là: </b>


<b>A. (NH</b>4)2CO3<b>. B. (NH</b>2)2CO. <b>C. (NH</b>2)2CO3. <b>D. NH</b>2<i><b>CO. </b></i>


<b>Câu 64: Tro thực vật có cơng thức: </b>


A. KCl B. KNO3 C. (NH2)2CO D. K2CO3


<b>Câu 65: Thành phần của supephotphat kép gồm : </b>


A. CaHPO<sub>4</sub>, CaSO<sub>4</sub>. B. Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>. C. Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>.CaSO<sub>4</sub>. D. CaHPO<sub>4</sub>.


<b>Chƣơng 3: Cacbon – Silic </b>


<b>Câu 66:“Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho </b>
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:


<b> A. CO rắn </b> <b> B. SO</b>2 rắn <b>C. H</b>2<b>O rắn D. CO</b>2 rắn


<b>Câu 67: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào : </b>


<b>A. CuO và MnO</b>


2 <b>B. CuO và MgO </b> <b>C. CuO và CaO </b> <b>D. Than hoạt tính </b>


<i><b>Câu 68: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? </b></i>
<b> A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. </b>


<b> B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. </b>


<b> C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống. </b>


<b> D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. </b>
<b>Câu 69: Kim cương và than chì là các dạng : </b>


<b> A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon </b>
<b> C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon </b>
<b>Câu 70: Trong các phản ứng hóa học, cacbon thể hiện tính chất gì ? </b>


A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính khử hoặc tính oxi hóa D. Khơng thể hiện tính khử.
<b>Câu 71: Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây ? </b>


A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và O2 C. O2, H2, Na2CO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3


<b>Câu 72: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau : </b>
<b> A. 2C + Ca </b> 


<i>0</i>


t



CaC2<b> B. C + 2H</b>2  


0
x t, t


CH4


<b>C. C + CO</b>2  


<i>0</i>


t


<b> 2CO D. 3C + 4Al </b> 


<i>0</i>


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>Câu 73: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al</b>2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được


chất rắn Y.


<b>A. Al</b>2O3,MgO, Fe, Cu. <b>B. Al</b>2O3, Mg, Fe, Cu.


<b>C. MgO, Fe</b>3O4, Cu. <b> D. Mg, Al, Fe, Cu. </b>


<b>Câu 74: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? </b>


A. 3CO + Fe2O3


o


t


 3CO2 + 2Fe B. 2CO + O2


0


t C


  2CO2


C. 3CO + Al2O3


o


t


  2Al + 3CO2 D. CO2 + 2NH3


o


t


  (NH2)2CO + H2O


<b>Câu 75: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủaxuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong </b>
phương trình hố học của phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7



<b>Câu 76: CaCO</b>3 có trong thành phần quặng nào sau đây?


A. Hematit B. Manhetit C. Boxit D. Đôlômit
<b>Câu 77: Để phân biệt CO</b>


2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là


<b>A. nước brom. </b> <b>B. CaO. </b> <b>C. dung dịch Ba(OH)</b>


2. <b>D. dung dịch NaOH. </b>


<b>Câu 78: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na</b>2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng


nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b> C. 4. </b> <b> D. 5. </b>


<b>Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>


CaO CaCl+ X <sub>2</sub> Ca(NO+ Y <sub>3</sub>)<sub>2</sub> CaCO+ Z <sub>3</sub>


Công thức của X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. HCl, HNO</b>3, Na2CO3<b>. B. Cl</b>2, HNO3, CO2<b>. C. HCl, AgNO</b>3, (NH4)2CO3<b>. D. Cl</b>2, AgNO3, MgCO3.


<b>Câu 80: Hiện tượng xãy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO</b>3)2 là:


A. Khơng có hiện tượng gì.



B. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa trắng xuất hiện và không tan trong NaOH dư.
D. Có khí khơng màu thốt ra.


<b>Câu 81: Cho phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32-  CaCO3 . Phương trình phân tử nào sau đây đúng?


A. CaCl2 + H2CO3  CaCO3 + 2HCl B. CaCl2 + KHCO3  CaCO3 + KCl + HCl


C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O D. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH


<b>Câu 82: Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động. </b>
A. CaO + CO2 CaCO3 B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2


C. Ca(HCO3)2


0
t


  CaCO3 + CO2 + H2O D. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 83: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO</b>


2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị


của m là


<b>A. 19,70. </b> <b>B. 10,00. </b> <b>C. 1,97. </b> <b>D. 5,00. </b>


<b>Câu 84: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO</b>3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít



khí CO2<b>(đkc). Giá trị của a là: </b>


A. 16,3g B. 13,6g <b>C. 1,36g D. 1,63g </b>


<b>Câu 85: Nung nóng 10 g hh Na</b>2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thu được 6,9g chất rắn.


Phần trăm khối lượng mỗi muối hh đầu lần lượt là:


A. 16% và 84% B. 60% và 40% C. 63% và 37% D. 45% và 55%


<b>Câu 86: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
<b>A. 0,6M. </b> <b>B. 0,2M. </b> <b>C. 0,1M. </b> <b>D. 0,4M. </b>


<b>Câu 87: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe</b>2O3 (ở


nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư
dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. 1,120. </b> <b>B. 0,896. </b> <b>C. 0,448. </b> <b>D. 0,224. </b>


<b>Câu 88: Cho 2,44 g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO</b>2


<b>(đkc) và 2,66 g muối clorua.Giá trị của V là : </b>


A. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít <b>D. 0,224 lít </b>


<b>Câu 89: Cho 9,125g muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H</b>2SO4 dư thu được dung dịch chứa 7,5g



muối sunfat trung hồ. Cơng thức muối hiđrocacbonat là:


A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2


<b>Câu 90: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na</b>2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được


V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu
thức liên hệ giữa V với a, b là:


<b>A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 22,4(a + b). D. V = 11,2(a + b). </b>


<b>Câu 91: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 1,5M và KHCO3<b> 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 2 </b>


ml dung dịch HCl 1M vào 1 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 1,12. </b>


<b>Câu 92: Dẫn 8,96l CO</b>2 đkc vào dd chứa ,2 mol NaOH, ,2mol KOH, ,1mol Ba(OH)2, 0,2 mol BaCl2, giá trị


kết tủa là A. 19,7g B. 59,1g C. 39,4g D. 29,95g


<b>Câu 93: Hấp thụ hoàn toàn 4,48l CO</b>2 đkc vào 2 ml dd NaCO3 ,1M và KOH xM sau pư hoàn toàn thu được


dd Y,cho Y tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa. Giá trị x là


A. 1M B. 1,5M C. 1,3M D. 2M
<b>Câu 94: Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của hỗn hợp: </b>


A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2CO3 và CaCO3. C. Na2SiO3 và K2SiO3. D. Na2SiO3 và CaSiO3.



<b>Câu 95: Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ? </b>
<b> A. Si + 2F</b>2   SiF4 <b>B. Si + O</b>2


0
t


  SiO2


<b>C. 2Mg + Si </b><sub> </sub>t0


Mg2Si <b>D. Si + 2NaOH + H</b>2O   Na2SiO3 + 2H2


<b>Câu 96 : Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? </b>
<b>A. C </b> <b>B. Si </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 97: Công thức của magiê silixua ? </b>


<b>A. MgSi </b> <b>B. MgSi</b>2 <b>C. Mg</b>2Si <b>D. Mg</b>3Si2


<b>Câu 98: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? </b>


A. SiO2 + 4HF   SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl   SiCl4 + 2H2O


C. SiO2 + 2Mg


o
t


  Si + 2MgO D. SiO2 + 2NaOH



o
t


  Na2SiO3 + H2O


<i><b>Chương 4: Đại cương hóa học hữu cơ </b></i>


<b>Câu 99: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ </b>


<b>A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... </b>
<b>B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. </b>


<b>B. thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định. </b>
<b>C. thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, không theo một hướng nhất định. </b>
<b>D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định. </b>
<b>Câu 101: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là </b>


(1) thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
(2) có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.


(3) liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(4) dễ bay hơi, khó cháy.


(5) phản ứng hố học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:



<b>A. 3,4,5. </b> <b>B. 1, 2, 3. </b> <b>C. 1, 3, 5. </b> <b>D. 1,2,3,4. </b>
<b>Câu 102:Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là: </b>


<b>A. Công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. </b>


<b>B. Công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. </b>
<b>C. Cơng thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử. </b>


<b>D. Công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử. </b>
<b>Câu 103: Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là: </b>


<b>A. Tan trong nước, khơng tan trong dung mơi hữu cơ. </b>
<b>B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. </b>


<b>C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ. </b>


<b>D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. </b>
<b>Câu 104: Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon? </b>


A. C6H6 B. C2H6O C. C2H5Cl D. CCl4


<b>Câu 105: Cho các chất: CaC</b>2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các


chất đã cho là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 106: Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hiđrocacbon? </b>


A. CH4 B. CH3COOH C. C6H6 D. C2H4



<b>Câu 107: Cho các chất sau: C</b>6H12 , C6H6, C3H8, C5H12 Hỏi có bao nhiêu chất mà CTPT cũng là CTĐG?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 108: Cho chất axetilen (C</b>2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:


<b>A. Hai chất đó giống nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. </b>
<b>B. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. </b>
<b>C. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. </b>
<b>D. Hai chất đó có cùng cơng thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. </b>


<b>Câu 109: Hợp chất X có CTĐGN là CH</b>3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?


<b>A. C</b>3H9O3. <b>B. C</b>2H6O2. <b>C. C</b>2H6O. <b>D. CH</b>3O.


<b>Câu 110: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ X, người ta thực hiện một thí nghiệm </b>
được mơ tả như hình vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
A. CuSO4 khan chuyển sang màu trắng chứng tỏ X chứa


H và O.


B. CuSO4 khan chuyển sang màu xanh chứng tỏ X chứa


H.


C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp
chất hữu cơ.



D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.


<b>Câu 111: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thốt ra khí CO</b>2, hơi H2O


và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :


<b>A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi. </b>
<b>B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. </b>


<b>C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. </b>
<b>D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. </b>


<b>Câu 112: Thành phần theo khối lượng 92,3 C, 7,7 H . Ứng với công thức phân tử là: </b>
A. C6H12 B. C6H6 C. C3H8 D. C5H12


<b>Câu 113: Một hợp chất hữu cơ có 51 C, 9,4 H, 12 N, 27,3 O. Tỉ khối hơi so với khơng khí là 4, 5. Vậy </b>
công thức phân tử của chất hữu cơ là:


A. C5H11O3N B. C5H11O2N C. C5H10O2N D. C5H12O2N


<b>Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của


X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:


<b>A. CH</b>2O2. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>2H4O. <b>D. CH</b>2O.


<b>Câu 115: Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH</b>3O và có tỉ khối so với H2 bằng 31. Công thức phân tử


nào sau đây ứng với hợp chất Z ?



A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3


<b>Câu 116: Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO</b>2 và lượng CuO


giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là:


<b>A. CH</b>3O. <b>B. CH</b>2O. <b>C. C</b>2H3O. <b>D. C</b>2H3O2.


<b>Câu 117: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,9 4 lít khí O</b>2 (đktc), thu được


CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:


<b>A. C</b>4H6O2. <b>B. C</b>8H12O4. <b>C. C</b>4H6O3. <b>D. C</b>8H12O5.


<b>Câu 118: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)</b>2 (dư) tạo ra


29,55 gam kết tủa, dd sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dd Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của


X là


A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8.


<b>Câu 119: Hợp chất X có cơng thức phân tử là C</b>xH6Oz. Đốt cháy hoàn toàn ,1mol X cần ,4 mol O2 thu được


0,4 mol CO2. Vậy X có thể là chất nào sau đây?


A. C4H6O B. C4H6O3 C. C4H6O2 D. C3H6O2


<b>Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra ,22 g CO</b>2 và 0,09 g H2O. Khi xác



định Clo trong lượng chất đó bằng AgNO3 thu được 1,435 g AgCl. Tỉ khối hơi của nó so với hiđrơ bằng 42,5 .


Cơng thức phân tử của chất hữu cơ trên là:


A. C2H4Cl2 B. CH3Cl C. CHCl3 D. CH2Cl2


<b>Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn ,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O</b>2 (đktc). Dẫn toàn bộ


sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>A. C</b>2H5O2N. <b>B. C</b>3H5O2N. <b>C. C</b>3H7O2N. <b>D. C</b>2H7O2N.


<b>Câu 122: Đốt cháy hoàn toàn ,282 gam hợp chất hữu cơ X. Cho sản phẩm cháy đi qua lần lượt bình 1 đựng </b>
CaCl2 khan và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm, người ta thấy khối lượng bình 1 tăng ,194g và


bình 2 tăng ,8g. Mặt khác khi đốt cháy ,186g X thì thu được 22,4 ml N2 (đktc). Xác định công thức phân tử


X, biết X chỉ có một nitơ:


</div>

<!--links-->

×