Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Vật lý 7- học kì 2
<b>CHỦ ĐỀ 17 : DÒNG ĐIỆN -NGUỒN ĐIỆN</b>
Chuẩn bị
- Sách tài liệu dạy học vật lý 7
- Các video hỗ trợ minh họa các thí nghiệm trên you tobe theo hướng dẫn của gv
- 1 bóng đèn, 2 pin 3V, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện.
<b>I. Tìm hiểu dịng điện là gì?</b>
- HS quan sát video thí nghiệm về máy phát điện wimshurt để thấy sự tạo ra dịng
điện.
Nhận xét: Bóng đèn bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển qua nó.
<b>- Kết luận:</b>
<b>+ Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>
<b>+ Các thiết bị điện hoạt động khi có dịng điện chạy qua</b>
<b>II. Tìm hiểu các nguồn điện thường dùng </b>
<b>- Nguồn điện là thiết bị có khả năng cung cấp dịng điện để các dụng cụ hoạt </b>
<b>động.</b>
<b>- Nguồn điện có hai cực: cực dương (+) và cực âm (-).</b>
- Ví dụ : pin tiểu, pin trịn, pin vng, pin cúc áo, ác quy, đinamô xe đạp, pin mặt
trời, máy phát điện,...
- HĐ3 : hs quan sát và chỉ ra tên gọi của các nguồn điện trên trong h17.5 trang
117
- HĐ4: Tìm hiểu về mạch điện.
Mắc mạch điện với pin, bóng đèn, cơng tắc, dây nối theo hướng dẫn của gv
- HS mắc mạch điện theo hướng dẫn của GV và H17.6 trang 117
- HS phát hiện những chỗ mạch hở, tìm nguyên nhân và cách khắc phục
III. Vận dụng
Trả lời câu HĐ5 trang117
<b>Dặn dò</b>
1.Trả lời được các câu hỏi :
- Dòng điện là gì? Làm thế nào để có dịng điện chạy qua bóng đèn?
- Nguồn điện có tác dụng gì? Kể tên các loại nguồn điện mà em biết?
2.Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời lại các câu 2, 3, 4,5 trang 118
Vật lý 7- học kì 2
<b>CHỦ ĐỀ 18 : CHẤT DẪN ĐIỆN - CHẤT CÁCH ĐIỆN </b>
<b> DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI</b>
B . Chuẩn bị - Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách
điện, 2 mỏ kẹp, dây đồng, dây nhơm, ly thuỷ tinh, 1 bóng đèn trịn, 1 phích cắm.
- Sách tài liệu dạy học vật lý 7
- Các video hỗ trợ minh họa các thí nghiệm trên you tobe theo hướng dẫn của gv
<b>I. Chất dẫn điện, chất cách điện </b>
<b>+ Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua.Ví dụ : đồng, chì...</b>
<b>+ Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua.Ví dụ : nhựa, cao su...</b>
- HĐ1 : Quan sát và nhận biết
- HS quan sát vật thật và H18.2 để nhận biết các bộ phận dẫn điện và bộ phận cách
điệc của dây điện, bóng đèn dây tóc
+ Các bộ phận dẫn điện: dây tóc, dây trục, 2 đầu dây đèn, 2 chốt cắm, lõi dây.
+ Các bộ phận cách điện: trụ thuỷ tinh, thuỷ tinh đen, vỏ nhựa của phích cắm, vỏ
dây.
<b>- HĐ2: Xác định vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện </b>
+ Thí nghiệm : HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn và ghi kết quả thí nghiệm vào
vở.
<b>- Kết luận :</b>
<b>+ Vật liệu để làm vật dẫn điện: đồng, sắt, nhôm, chì, than đá,...</b>
<b>+ Vật liệu để làm vật cách điện: nhựa, sứ, cao su, thuỷ tinh, khơng khí ở điều</b>
<b>kiện bình thường,...</b>
<b>II.Dịng điện trong kim loại</b>
<b>1 Êlectrơn tự do trong kim loại</b>
- HS đọc và trả lời câu HĐ3 theo yêu cầu.
- Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, các êlectrơn mang điện tích âm.
- Các êlectrơn tự do là các vịng trịn nhỏ có dấu (–), phần cịn lại của ngun tử là vịng
trịn lớn có dấu (+) mang điện tích dương vì khi đó ngun tử thiếu e.
- Các êlectrơn tự do chuyển động hổn loạn
<b>2.Dịng điện trong kim loại</b>
- HS đọc và trả lời câu HĐ3 theo u cầu: Êlectrơn tự do mang điện tích (-) bị cực âm
đẩy, cực dương hút.
<b>- Kết luận: </b>
<b>Dòng điện trong lim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng. </b>
<b>III. Vận dụng</b>
Vật lý 7- học kì 2
- Học bài và trả lời lại các câu 1,2, 3, 4,5 trang 124
- Đọc trước bài: : Sơ đồ mạch điện- Chiều dòng điện