Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 23 - Tiết 47,48:</b>
<b>1/ VÍ DỤ MỞ ĐẦU:</b>
Cho các phương trình:
1 1
) 3 (1)
3 3
4
) (2)
1 1
<i>a x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Nhận xét: <b>các phương trình đã cho có chứa ẩn ở mẫu thức nên được gọi là phương</b>
<b>trình chứa ẩn ở mẫu.</b>
Thử giải phương trình (1) theo cách quen thuộc (chuyển vế, thu gọn, …) ta tìm
được x = 3.
Nhưng khi thế x = 3 vào phương trình (1) thì 3 khơng phải là nghiệm của phương
trình mà làm cho mẫu thức bằng 0 tại sao?
Vậy: khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần phải chú ý đến điều kiện xác định
của phương trình.
<b>2/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH:</b>
* <b>Tìm Điều kiện xác định (ĐKXĐ) </b>của phương trình là tìm giá trị của ẩn để tất cả các
<b>mẫu trong phương trình đều khác khơng (tức cho mẫu thức khác 0).</b>
* Ví dụ: Tìm ĐKXĐ của các phương trình sau
a)
5
1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>b) </sub>
3 2 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Giải:</b>
Câu a)
5
1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ:
1 0 1
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>3/ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU:</b>
* Ví dụ: Giải phương trình
4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Giải:</b>
ĐKXĐ:
1 0 1
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
( : ( 1)( 1))
1 1
1 4 1
1 1 1 1
1 4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>MTC x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2 4
2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Vậy: S = {2}
<b>CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU: </b>
<b>Bước 1: </b>Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Đối chiếu với ĐKXĐ và kết luận (nghiệm phải thỏa ĐKXĐ).
<b>4/ ÁP DỤNG:</b>
Giải phương trình:
2
2 3 2 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Giải:</b>
<b>Tìm ĐKXĐ</b>
<b>Quy đồng hai vế của phương trình</b>
<b>rồi khử mẫu</b>
(nhận)
<b>Giải phương trình vừa tìm được</b>
ĐKXĐ:
3 0 3
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2
( : 2( 1)( 3))
2 3 2 2 1 3
( 1) ( 3) 2.2
2( 1)( 3) 2 1 3
( 1) ( 3) 4
3 4 0
2 6 0
2 ( 3) 0
2 0 3 0
0 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>MTC</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>hay x</i>
<i>x</i> <i>hay x</i>
Vậy: S = {0}