Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề cương ôn tập HK1, Hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.21 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>



<b>Nội dung 1: Viết được các phương trình phản ứng sau em sẽ trả lời được các nội dung ơn tập bên dưới: </b>



HNO

3

có oxi hóa mạnh (3pt: với kim loại, phi kim, hợp chất).



điều chế HNO

3

từ NaNO

3

rắn



điều chế HNO

3

từ NH

3


Nhiệt phân Mg(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

2

, Hg(NO

3

)

2

, Ca(NO

3

)

2



P có tính khử (+3,+5)



P có tính oxi hóa



Zn

3

P

2

làm thuốc chuột



điều chế P từ quặng photphorit



H

3

PO

4

là axit 3 nấc



điều chế H

3

PO

4

từ P



điều chế H

3

PO

4

từ quặng photphorit



C có tính khử



C có tính oxi hóa




khơng dùng CO

2

chữa đám cháy kim loại



điều chế khí CO trong ptn



CO khử oxit kim loại



C khử oxit kim loại



nhiệt phân Na

2

CO

3

, NaHCO

3

, MgCO

3

, Ca(HCO

3

)

2


<b>Nội dung 2: Viết ptpư – điều chế: </b>



1. Khí nitơ trong phịng thí nghiệm (từ NH

4

NO

2

, NaNO

2

)



……….
……….
……….
……….


2. Khí amoniac trong phịng thí nghiệm (từ Ca(OH)

2

)



……….
……….


3. HNO

3

trong phịng thí nghiệm (từ NaNO

3

rắn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

……….


4. photpho trong công nghiệp (từ quặng photphoric)




……….
……….


5. Axit photphoric từ quặng photphoric



………


………


6. Trực tiếp Axit photphoric từ P



………


……….


………




<b>Nội dung 3: </b>



2 3


………




………



2. Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl .



………


………


….




………..………


<i>7. Supephotphat đơn từ Ca</i>

3

(PO

4

)

2

 và H

2

SO



………


………


………


<b>Viết nêu hiện tượng – viết ptpu giải thích hiện tượng: </b>



1. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na CO .


………



………


………




………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


………


……… ………


4.



………


………


5.



………


………





3


………


………




)





………


………


………


…………


Nhỏ dung dịch Ca(OH)

2

vào dung dịch Ca(HCO

3

)

2

.



………





………


Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO

3

)

2

.





………


………


6. Nhỏ phenolphtalein vào dd NaOH; sau đó nhỏ thêm từ từ dd HNO vào cho đến dư.


………


………


………


<b>Nội dung 4: viết pthh theo yêu cầu </b>



<b>1. Chứng minh cacbon monoxit có tính khử. (ghi rõ số oxi hóa</b>



………



1.

Chứng minh cacbon có tính oxi hóa và tính khử (ghi rõ số oxi hóa)



………


………


2.

Khơng thể dùng khí CO

2

để dập tắt đám cháy kim loại Mg.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.



………


……… ………




tri h

thuốc chữa bệnh đau dạ dày.



………


5.

Chứng minh axit nitric có tính oxi hóa mạnh (ghi rõ số oxi hóa) .



……… ………



iều



………



7.

Kẽm photphua dùng để điều chế thuốc diệt chuột.



……… ………




Điề

g thí nghiệm.



………


9.

Khơng thể bón đồng thời phân đạm amoni nitrat với vôi.



………


. Khi trời mưa có sấm sét, một lượng nhỏ HNO

3

được tạo ra trong nước mưa.



………


11.

Điều chế khí than khô trong công nghiệp.



………


tủa trắng không tan trong axit, khi tác dụng với dd NaOH thấy có khí


th



………


<b>Nội dung 5: Nhiệt phân muối NH</b>

<b>4+</b>

<b>, NO</b>

<b>3-</b>

<b>, HCO</b>

<b>3-</b>

<b>, CO</b>

<b>32-</b>

<b>. </b>




H Cl

……..………..………… 


Chứng minh photpho có tính oxi hóa và tính khử (ghi rõ số oxi hóa) .


………




…… ………


4.

Na

iđrocacbonat là một thành phần của





……… ………


6.

Đ

chế khí than ướt.





……… ………


8.

u chế khí cacbon monoxit trong phịn




…………

10



………



12.

Chất X khi tác dụng với dd AgNO

3

thấy có kết



ốt ra làm xanh quỳ tím ẩm. Xác định CTPT của X.




………

N

4
o

t


  


o

t


  



(NH

4

)

2

CO

3

 

 

……..………


NH

4

HCO

3

 

 ……..……… 


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NH NO  



o

t



 ……..………



4 2



..…………


AgNO

……..………..…………


MgCO

……..………..…………

NH

4

NO

3

 

 

……..………


o

t



Ca(NO

3

)

2

 

 ……..………..…………


o


t



Fe(NO

3

)

2

 


o

t



 

……..………..…………


3

 

 


o

t



Ca(HCO

3

 )

2
o

t



 ……..………..…………




NaHCO

3
o

t



 

……..………..…………


o


Na

2

CO

3

t



 

……..………..…………


3

 


o

t



<b>Nội dung 6: nhận biết </b>



<b>Câu 1. </b>

Chỉ dùng một thuốc thử, phân biệt:



a) (NH

4

)

2

SO

4

, NH

4

Cl, Na

2

SO

4

, FeCl

2

, FeCl

3

, Cu(NO

3

)

2


... ...



...



...




...



...





...



...



...



b) HCl, Na

2

SO

3

, (NH

4

)

2

SO

4

, Ba(OH)

2


...



...



...



<b>Câu 2.</b>

Phân biệt các dung dịch chứa các lọ mất nhãn sau:



a) Na

2

CO

3

, NH

4

NO

3

, Na

3

PO

4

, NaNO

3

.



...



...



...




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) (NH

4

)

3

PO

4

, NH

4

Cl, Ba(NO

3

)

2

, Na

2

CO

3

, NaNO

3

.



... ...



...



...

...

...

...

...



c/    natri cacbonat, amoni clorua, natri nitrat, natriphotphat 



... ...



...



...

...

...

...

...



...



<b>d/.</b>



...



...

...

...

...

...



...



...



...

...

...

...

...






Nhận biết các dung dịch sau: NaNO

3

, NH

4

NO

3

, NH

4

Cl, (NH

4

)

3

PO

4

,



...



...



...





...



<b>Câu 3. </b>

Phân biệt các lọ chứa các chất khí sau: N

2

, H

2

, O

2

, NH

3

, Cl

2

, HCl



... ...



...



... ...

...

...

...


...



...

...

...

...

...



<b>Nội dung 7: thực hiện chuỗi phãn ứng </b>



Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):



a. Amoniac



<b>( )</b>1

nitơ (II) oxit



<b>( )</b>2

nitơ đioxit



<b>( )</b>3

axit nitric



<b>( )</b>4

khí cacbonic.




...



...



...



...



b. Cacbon



<b>( )</b>5

cacbon monoxit



<b>( )</b>6

cacbon (IV) oxit



<b>( )</b>7

natri cacbonat



<b>( )</b>8

canxi cacbonat.



...



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...



c. P



<b>( )</b>1

<sub>H</sub>



3

PO

4



<b>( )</b>2

K

2

HPO

4



<b>( )</b>3

K

3

PO

4



<b>( )</b>4

Ag

3

PO

4


...



...

...

...

...

...


...

...

...

...

...



...



...




d,. Si



<b>( )</b>5

<sub>SiO</sub>



2



<b>( )</b>6

Si



<b>( )</b>7

Na

2

SiO

3



<b>( )</b>8

H

2

SiO

3

.



...



...

...

...

...

...


...

...

...

...

...



...



...



e. Ca

3

(PO

4

)

2



<b>( )</b>1

P



<b>( )</b>2

P

2

O

5



<b>( )</b>3

H

3

PO

4



<b>( )</b>4

CaHPO

4


...



...



...



f. C



...



...



...



o





<b>( )</b>5

<sub>CO</sub>



2



<b>( )</b>6

CO

3 4
+ Fe O , t




<b>( )</b>7

CO

2



<b>( )</b>8

H SiO .



...



...



...



...


2 3


g. PCl

5



<b>( )</b>1

P



<b>( )</b>2

H

3

PO

4



<b>( )</b>3

NaH

2

PO

4



<b>( )</b>4

Na

3

PO

4


...



...

...

...

...

...

...



...



3 4


...



...




h. Ca (PO )

2



<b>( )</b>5

P



<b>( )</b>6

PH

3



<b>( )</b>7

P O

2 5



<b>( )</b>8

Ca

3

(PO )

4 2


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...



...



i. H

3

PO

4



<b>( )</b>5

P



<b>( )</b>6

Zn

3

P

2



<b>( )</b>7

PH

3



<b>( )</b>8

P

2

O

5


...



...



...



nóng



a.TÝnh % khèi l-ợng các chất trong X .



...



...



...



nh khi lng ca đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu ? Tính Vdd HNO

3

tham gia



...




...


...



...



...



<b>Nội dung 8: toán axit nitric </b>



<b>1.Khi cho 3g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO</b>

3

đặc , đun nóng sinh ra 4,48lit khí duy nhất là NO

2


<i>(đktc) . Xác định thành phần % của hỗn hợp ban đầu ? </i>



...



...



...



...



...



...



2. Hoà tan 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong 500ml dung dÞch HNO

3

x (M) đặc



. thu đ-ợc dung dịch A và 17,92 lít NO

2

duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn .




b.Tớnh x?



...



...



...



...

<b>. </b>



<b>3. Khi hòa tan 30,0 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO</b>

3

1,00M lấy dư, thấy thốt



ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Tí


phản ứng.



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...



...



...



...



8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tìm tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO đã phản ứng?



...



...




.


a. Tìm khối lượng muối thu được?



...


4

<b>. Hịa tan 12,8 g kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO</b>

3

60,0% (D = 1,365 g/ml), thu được



3


...



...



...



...



Câu 5. Cho m gam hỗn hợp Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO

3

thu được 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm



khử duy nhất) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp các muối khan. Tính khối lượng


mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.



...
...
...
...
...
...



<b>Nội dung 9: toán H</b>

<b>3</b>

<b>PO</b>

<b>4</b>

<b> </b>



1. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H

3

PO

4

1,5M.



b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch tạo thành?



...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...

<i>  </i>



1. Cho dung dịch chứa 11,76 gam H

3

PO

4

vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH thu được dung dịch A. Cô cạn dung



dịch A thu được m gam muối. Tính giá trị m.



...
...
...
...
...
...


n hợp gồm các chất. Xác định các chất đó và khối lượng chúng bằng bao nhiêu?




...
...
...
...
...


...


...
...


...
...
...


...


...
...


...
...
...
...


2. (B-09). Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H

3

PO

4

0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn



dung dịch X, thu được m gam hỗ



...


...
...
...
...


3. (B-09). Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H PO 0,5M, thu được dung dịch X. Cô c

3 4

ạn



dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp gồm các chất. Xác định các chất đó và khối lượng chúng bằng bao nhiêu?



...
...


...
...


4. (B-08). Cho 0,1 mol P

2

O

5

vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào? Khối lượng



bằng bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...


<b>Nội</b>



1. S

của



...


...




p thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1,8M.



ản ứng nhiệt phân CaCO

3

là 85%.



...


...



...


<b>... </b>



2 2


...


<b>... </b>



3. Cho 1,344 lít khí CO

2

(đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)

2

0,02M thu được



<b>ội dung 11:  Từ H</b>

2

 , Cl

2

 , N

2

 viết phương trình phản ứng điều chế phân đạm NH

4

Cl . 



...


<b> dung 10: Toán CO</b>

<b>2</b>

<b> vào dung dịch bazơ </b>



ục 2,24 lít khí CO

2

(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch D. Tính nồng độ mol/lít



các chất tan trong dung dịch D.



...


...


...



...


...



...



2. Nung 52,65 gam CaCO

3

ở 1000

0

C và cho tồn bộ khí thốt ra hấ



Hỏi thu được muối nào? Khối lượng là bao nhiêu. Biết hiệu suất của ph



...



...



Câu 2. Cho 5,6 lít khí CO (đktc) sục vào dung dịch Ca(OH) dư thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu


được m gam muối. Tính giá trị m.



...


...


...


...


...



...



m gam kết tủa. Xác định giá trị của m.



...


...


...




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

... ...
... ...
... ...


<b>c) Xác định công thức phân tử của X biết tỉ khối hơi của X so với H</b>

2

là 37,5 .



... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...


<b>Bài 2: </b>

. Đốt cháy hoàn toàn 112 cm

3

một hydrocacbon (A) là chất khí ở (đktc) rồi dẫn sản phẩm lần lượt



qua bình (I) đựng H

2

SO

4

đậm đặc và bình (II) chứa KOH dư người ta thấy khối lượng bình (I) tăng 0,18


gam và khối lượng bình (II) tăng 0,44 gam.



Xác định CTPT (A).



... ...


... ...
... ...
... ...


3. Đốt cháy hoàn toàn 1,608 gam Chất (A), thu được 1,272 gam Na

2

CO

3

, 0,528gam CO

2

. Lập CTPT


(A). Biết rằng trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử Na.




... ...
...


...


... ...


<b>Nội dung 12: lập CTPT hợp chất hữu cơ </b>



<b>Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,5g chất hữu cơ X thu được 8,8 CO</b>

2

; 4,5g H

2

O và1,12 lít khí N

2

(đkc).



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×