Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

De cuong on tap mon Hoa Hoc lop 11 Phan Huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.93 KB, 24 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT
Chương 1: ESTE - CHẤT BÉO
Câu 1: Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng
A. C
n
H
2n
O
2
(n≥2). B. C
n
H
2n-2
O
2
(n≥2). C. C
n
H
2n+2
O
2
(n≥2). D. C
n
H
2n
O

(n≥2).
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H


6
O
2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3

COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 6: Este etyl axetat có công thức là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3

CHO.
Câu 7: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 8: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3

.
Câu 9: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 10: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic
Câu 11: Có thể gọi tên este (C

17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic
Câu 12: Có thể gọi tên este (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5

A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic
Câu 13: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOH C. CH
3

COOCH
3
D. HCOOC
6
H
5
Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu 16: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Hiđrat hoá D. Kiềm hoá
Câu 17: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. Metyl propionat. B. Propyl fomat. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.
Câu 20: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5

OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 21: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H

5
COONa và CH
3
OH.
Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 23: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 24: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH

3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 25: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. CH
3

CH
2
COOCH
3
. D. C
2
H
3
COOC
2
H
5
Câu 26: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35

COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 28: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
1
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35

COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 29: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 30: Cho các chất sau: CH

3
OH (1); CH
3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).
Câu 31: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

C. C
15
H
31
COOC
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
2
D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Câu 32: Este X có CTPT C
4
H
8
O
2

có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 33: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2

H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 35: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 36: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. Etyl axetat. B. Propyl fomiat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomiat.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thức phân tử của este là:
A. C
4
H

8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được
5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ.
Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:
A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. 50,00%
Câu 40: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O

2
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomiat.
Câu 41: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
vàCH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO
2
(đktc). Khối
lượng H
2
O thu được là
A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam
Câu 44: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 45: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ
khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH

3
Câu 46: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na
2
CO
3
. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 47: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,

p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2

(mạch hở); C
3
H
4
O
2

(mạch hở, đơn chức). Biết
C
3
H
4
O

2

không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa:
C
3
H
6

2
dung dich Br
→
X
NaOH
→
Y
0
,CuO t
→
Z
2
,O xt
→
T

0
3
, ,CH OH t xt
→
E (Este đa chức).
Tên gọi của Y là
A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol.
Câu 50: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân
trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
2
Câu 51: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,2 gam B. 16,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam
Câu 52: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch
NaOH 0,1 M, được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 6,40 gam. B. 3,28 gam. C. 5,60 gam. D. 4,88 gam.
Câu 53: Xà phòng hóa hoàn toàn 97,68 gam hỗn hợp hai este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết 1 lít dung dịch NaOH

1,32 M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO
2
và H
2
O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều
kiện). Công thức cấu tạo hai este đó là
A. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
3
OOC–COOC
2
H
5
và CH
3
OOC–CH
2
–COOCH
3
C. CH
3
COOCH
3

và HCOOC
2
H
5
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và HCOOCH(CH
3
)CH
3
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O
2
và thu được 0,45 mol
CO
2
, 0,45 mol H
2
O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất
rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là.
A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu
chuẩn) thu được 6,38 g CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai rượu kế tiếp và 3,92 g muối
của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. HCOOCH

3
và C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
OH
C. CH
3
COOCH
3
Và CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3

COOCH
3
Và CH
3
COOC
2
H
5

Câu 56: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52g CO
2
và 1.152g H
2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể

A. CH
2
=CH-COOH B. CH
2
=C(CH
3
)-COOH
C. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH D. HOOC-CH

2
-CH(OH)-CH
2
CH
3
Câu 57: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
-OH) có H
2
SO
4
làm xúc tác thu
được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam
Câu 58: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy
hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủA. CTPT của 2 este là
A. C
2
H
4
O

2
, C
3
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
, C
5
H
8
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
,

C
5
H

8
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
,

C
4
H
6
O
2
.
Câu 59: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO
2
và 1,152 gam H
2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với
150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên
este trên có thể là:
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
2
=C(CH

3
)-COOH C. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
-COOH
Câu 60: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C,
tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí
CO
2

(đktc) và 25,2 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H
2
SO
4

đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì
số gam este thu được là
A. 34,20. B. 18,24. C. 27,36. D. 22,80.
GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
Biết (13 câu)
Câu 1: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. Nhóm chức axit. B. Nhóm chức xeton. C. Nhóm chức ancol. D. Nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
3

Câu 7: Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). B. CH
3
COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 8: Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit B. Rượu và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit.
Câu 10: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?
A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1
Câu 11: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. kim loại NA.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
D. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3

, đun nóng.
Câu 12: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ
Câu 13: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Hiểu (13 câu)
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2

OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. Glucozơ, glixerol, ancol etyliC. B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. Glucozơ, glixerol, axit axetiC. D. Glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 16: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. D. Kim loại Na.
Câu 17: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Ancol etylic, anđehit axetic. B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, anđehit axetic.
Câu 19: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)
2
. B. Trùng ngưng. C. Tráng gương. D. Thủy phân.
Câu 20: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Protit. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.

Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etyliC. B. glucozơ và fructozơ.C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 23: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7

O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 25: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 26: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 27: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ

thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 28: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 29: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người
ta dùng thuốc thử.
A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na
VD-Toán (10 câu)
Câu 30: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi
trong dư thu được 20 gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 32: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
4
Câu 33: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 2,16
gam bạc kết tủA. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 34: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 35: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 36: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ
là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 37: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của
dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 38: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n

A. 10.000 B. 8.000 C. 9.000 D. 7.000
Câu 39: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư, tạo thành 80 gam kết tủA. Gía trị của m là:
A. 72 B.54 C. 108 D. 96

Câu 40: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 88%. Khí sinh ra được dẫn toàn bộ vào dd nước vôi trong dư thu được 71,76g
kết tủA. Giá trị của m là
A. 73,391 B. 71,393 C. 64,584 D. 64,458
Khó (10 câu)
Câu 41: Trong các chất sau: Na (1); C
2
H
5
OH (2); Cu(OH)
2
(3); H
2
(4); dd AgNO
3
/NH
3
(5); O
2
(6), ddNaOH (7) ; Na
2
CO
3
(8) ;
(CH
3
CO)
2
O (9). Glucozơ phản ứng được với các chất:
A. 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9
Câu 42: Cho các chất sau : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl

axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 43: Trong các chất: xenlulozơ, fructozơ, fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản
phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5
Câu 45: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO
3
/NH
3
vào X và đun nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá trị của m là?
A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8.
Câu 46: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 850 gam kết tủA. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là 85%. Giá trị của m?
A. 810,0. B. 952,9. C. 688,5. D. 476,5.
Câu 47: Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc ( hiệu suất 100%) đối với dung
dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là:

A. 35 B. 67,5 C. 30 D. 65,7
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y làm
mất màu vừa đủ 100 ml nước brom 0,15M. Tính khối lượng Ag tạo ra nếu đem 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng với lượng
dư AgNO
3
trong NH
3
.
A. 2.16 gam. B. 1,08 gam C. 1,62 gam D. 4,32 gam.
Câu 49: Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ phản ứng với AgNO
3
dư/NH
3
thu được 1,08 gam Ag. Cũng lượng X như trên
nếu đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi mới thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được tối đa là 4,32 gam Ag. Tính
khối lượng saccarozơ có trong dung dịch X.
A. 3,42 gam B. 5,13 gam C. 1,71 gam D. 2,565 gam
Câu 50: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?
A. 14,39 lít. B. 15,00 lít. C. 15,39 lít. D. 24,39 lít.
AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN
Câu 1: Tên của hợp chất CH
3
-CH
2
-NH

2
là :
A. metylamin B.etylamin C.đimetylamin D. phenylamin
Câu 2: Chất thuộc loại amin bậc 2 là :
A.CH
3
-CH
2
-NH
2
B.CH
3
-NH-CH
3
C.CH
3
-NH
2
D.(CH
3
)
3
N
Câu 3: Chất thuộc loại amin thơm là :
A.C
2
H
5
-NH
2

B. C
6
H
5
NH
2
C.CH
3
-NH
2
D.(CH
3
)
2
NH
Câu 4: Số đồng phân amin của C
2
H
7
N là :
A. 4 B. 2 C.3 D. 1
Câu 5: Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. NH
3

C. CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
CH
2
NH
2
Câu 6: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần
A anilin, metylamin, amoniac B. anilin, amoniac, metylamin
5
C. metylamin, amoniac, anilin D. amoniac, metylamin, anilin
Câu 7: Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. anilin có tính bazơ yếu B. anilin là chất lỏng dễ tan trong nước
C. anilin có phản ứng tạo kết tủa trắng với nước brom D. anilin tan được trong dung dịch HCl
Câu 8: Etylamin trong nước tác dụng được với chất nào sau đây ?
A.NaOH B. NH
3
C. NaCl D. HCl
Câu 9: Anilin tan được trong :
A.dd NaCl B. dd NaOH C. dd NH
3
D. dd H
2
SO
4

Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng với C
6
H
5
NH
2
:
A. dd Br
2
B.quì tím C.dd H
2
SO
4
D.dd HCl
Câu 11: Chọn phát biểu sai :
A.các amino axit ở thể rắn tại điều kiện thường B. các amino axit đều có tính chất lưỡng tính
C. các amino axit đều có chứa nhóm NH
2
và COOH trong phân tử D. các amino axit đều không làm đổi màu quì
tím
Câu 12: H
2
N-CH
2
-COOH có tên là :
A. axit aminopropionicB. axit aminoaxetic C. axit
α
-amino propionic D.axit glutamic
Câu 13: Amino axit co 2 nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau:
A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin

Câu 14: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. CH
3
COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : CH
3
NH
2
, NH
2
CH

2
COOH, CH
3
COOH người ta dùng một thuốc thử là
A.quì tím B. dd AgNO
3
/NH
3
C. dd NaOH D.dd HCl
Câu 16: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây :
A.dd HCl D. dd NaOH C. C
2
H
5
OH ( xt HCl ) D. dd K
2
SO
4
Câu 17: Chọn phát biểu sai:
A.các peptit đều có phản ứng thủy phân B. các peptit đều có phản ứng màu với Cu(OH)
2
C. phân tử peptit chứa từ 2 đến 50 gốc
α
-amino axit D.Đipeptit là một peptit chức 2 gốc
α
-amino axit
Câu 18: Số liên kết peptit có trong một phân tử têtrapeptit là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Peptit chứa 3 gốc
α

-amino axit thì gọi là
A. đipeptit B tripeptit C. tetra peptit D. polipeptit
Câu 20: Số đipeptit chứa glyxin và alanin là
A. 3 B. 4 C. 2 D.1
Câu 21: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure ?
A. Ala-Glu-Val B. Ala-Gly C. Alanin D. Lysin
Câu 22: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
A. vàng B. tím C. xanh D.đỏ
Câu 23: Thủy phân đến cùng protein đơn giản ta thu được
A. các amin mạch hởB. các amino axit C. các chuỗi polypeptit D. các
α
-amino axit
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử amoiac bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Phenylamin là một amin thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trờ lên trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 25: Tên của hợp chất CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
là :
A. propylamin B.etylamin C.đimetylamin D. etylmetylamin
Câu 26: Hãy chỉ ra nhận xét sai trong các nhận xét sau
A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3

C. Amin tác dụng với axit cho muối D. Amin là hợp chất hữu cơ lưỡng tính
Câu 27: Chất thuộc loại amin bậc 1 là :
A.đimetyl amin B.trimetyl amin C.etylmetyl amin D. propyl amin
Câu 28: Số đồng phân amin của C
3
H
9
N là :
A. 4 B. 2 C.3 D. 1
Câu 29: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Phenylamin B. Metylamin C. Amoniac D. natrihidroxit
Câu 30: Etylamin trong nước không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. NaOH B. quì tím C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 31: Phenol và anilin đều có phản ứng với :
A.dd HCl B. dd NaOH C. nước brôm D. dd NaCl
Câu 32: Để tách lấy C
2
H
6
từ hỗn hợp khí C
2
H
6
và C
2
H

5
NH
2
người ta có thể dùng chất nào trong số các chất sau:
A.dd NaOH B.dd H
2
SO
4
C.dd NaCl D.dd Br
2
Câu 33: CH
3
-CH(NH
2
)-COOH có tên là :
A. axit aminoaxetic B. glyxin C. axit glutamic D. axit
α
-amino propionic
Câu 34: HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH có tên là
A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin
Câu 35: C
3
H
7

O
2
N có số đồng phân amino axit là
6
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Số đồng phân amino axit của C
4
H
9
NO
2
là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 37: Dung dịch làm quì tím hóa xanh là :
A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin
Câu 38: Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là :
A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin
Câu 39: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
B. H
2
N-CH
2

-COOH
C. H
2
N-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 40: Dung dịch làm cho quì tím chuyển sang màu hồng là :
A.anilin B.axit amino axetic C.metylamin D.axit glutamic
Câu 41: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NH
2
CH
2
COOH B. Etylamin C. Anilin D. axit glutamic
Câu 42: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : metylamin, glyxin, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là
A.quì tím B. dd AgNO
3
/NH
3
C. dd NaOH D. dd HCl

Câu 43: Cho các chất sau: dd NaOH, HCl, dd H
2
SO
4
, CH
3
OH ( xt HCl ), dd NaCl

Số chất tác dụng được với
axit 2-aminopropanoic là :
A.2 B.3 C.5 D.4
Câu 44: Khi đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin thì số dipeptit tối đa thu được là:
A.3 B.4 C.2 D.1
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H
2
N-CH
2
-CONH-CH
2
-CONH-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-


COOH
C. H
2
NCH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH D. H
2
NCH
2
CH
2
CONH-CH
2
COOH
Câu 46: Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric cho chất nào sau đây?
A. H
2
N-CH(CH
3
)-COCl B. ClH
2
N-CH(CH
3
)-COOH

C. HOOC-CH(CH
3
)-NH
3
Cl D. HOOC-CH(CH
2
Cl)-NH
2
Câu 47: Cho các dung dịch : C
6
H
5
NH
2
(amilin), CH
3
NH
2
, NaOH, C
2
H
5
OH và H
2
NCH
2
COOH. Trong các dung dịch trên, số
dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 48: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H

2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
CH
2
NH
2
. Dãy xếp theo thứ tự
pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3)
Câu 49: Để tách lấy C
6
H
5
NH
2
từ hỗn hợp C
6
H
5
OH và C
6
H
5
NH
2

người ta có thể dùng chất nào trong số các chất sau:
A.dd NaOH B.dd HCl C.dd NaCl D.dd Br
2
Câu 50: Cho các dd : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng, các chất td được với Cu(OH)
2
/NaOH là :
A. glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứngB. glucozơ và lòng trắng trứng
C. glucozơ,Glixerol và lòng trắng trứng D. glucozơ, glixerol
TOÁN
Câu 51: Cho anilin tác dụng với nước brôm thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Khối lượng brôm đã phản ứng là :
A.1,86g B. 9,6g C. 3,2g D. 6,4g
Câu 52: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là
A.C
2
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3

)
3
N
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no đơn chức mạch hở X thu được 16,8 lit CO
2
(đktc), 20,25 g H
2
O và 3,5 gam N
2
(đktc). CTPT của X là :
A. CH
5
N B. C
4
H
11
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 54: Cho 9 gam một amino axit (phân tử chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
) tác dụng với dd KOH vừa đủ thu được
13,56 gam muối, Amino axit trên có tên là :
A. CH

3
-CH(NH
2
)-COOH B. NH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-CH
2
CH(NH
2
)-COOH
Câu 55: X là một
α
-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH. Cho 7,25 g X tác dụng với dd HCl dư thu được
9,075 gam muối clorua. CTCT của X là :
A.CH

3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-[CH
2
]
2
-COOH
C. CH
3
-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)-COOH D.CH
3
-CH
2
CH(NH
2
)-COOH
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được hơi H
2
O và CO
2
với tỉ lệ thể tích là 7 : 6. CTPT của A là :

A.C
3
H
7
N B.C
3
H
9
N C.C
4
H
9
N D.C
2
H
7
N
Câu 57: Thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân
tử A là :
A.191 B. 200 C. 250 D.181
Câu 58: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N không no, vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng
với dung dịch bazơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 59: Trong số các phát biểu sau về anilin:

(1) Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước, tan trong etanol, benzen.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
(3) Anilin tác dụng với HNO
2
ở nhiệt độ thấp (0 – 5°C) cho muối điazoni.
(4) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.
7
(5) Anilin tham gia phản ứng thế với dung dịch Br
2
/CCl
4
dễ hơn benzen.
Dãy gồm các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5).D. (1), (2), (4), (5).
Câu 60: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân
không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu
N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là:
A. Ala, Val. B. Gly, Gly. C. Gly, Val. D. Ala, Gly.
Câu 61: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, phenyl clorua, phenyl fomat, metyl benzoat, HO-C
6

H
4
-
CH
2
OH, CH
3
CCl
3
, CH
3
COOCCl
2
CH
3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản
phẩm có 2 muối khác nhau?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 62: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
, H
2
NCH
2
COOH, H
2

NCH
2
COONa, KHCO
3
, Pb(OH)
2
,
ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 63: Chọn phát biểu không đúng.
A. Tách hỗn hợp các chất rắn gồm: p-metyl anilin, axit benzoic, naphtalen cần dùng dung dịch NaOH loãng và dung
dịch HCl loãng.
B. Thuốc thử cần dùng để nhận biết các chất trong dung dịch có chứa: glucozơ, fructozơ và glixerol là nước brom và
dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho glyxylalanin vào Cu(OH)
2
không thấy tạo phức màu tím đặc trưng.
D. Aminoaxit có khả năng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch HNO

3
là tyrosin.
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn một mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol phenylalanin và 1 mol valin. Khi cho
pentapeptit trên tác dụng với HNO
2
không có khí N
2
thoát ra. Thủy phân không hoàn toàn X thu được hai đipeptit là Ala-Gly và Gly-Ala.
Trong X có peptit
A. Phe-Ala. B. Gly-Gly. C. Gly-Phe. D. Val-Ala.
Câu 65: Lần lượt cho vào 6 ống nghiệm riêng biệt 2 ml từng dung dịch: glyxin, trimetylamin, ancol etylic, etylamin, axit
axetic, glixerol. Nhỏ tiếp vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaNO
2
10% và 5-10 giọt axit axetiC. Lắc nhẹ ống nghiệm và
quan sát. Số ống nghiệm có khí N
2
bay lên là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 66: Các hợp chất hữu cơ X,Y, Z có chứa C, H, O, N. Dung dịch X tác dụng được cả với HCl và Na
2
O. Y tác dụng được
với nguyên tử hiđro mới sinh tạo ra Y
1
. Y
1
tác dụng với HNO
2
ở nhiệt độ thường cho Y
2
. Z tác dụng với dung dịch NaOH tạo

ra một muối và khí làm quì tím ẩm hóa xanh. Bằng một phản ứng trực tiếp, axit tạo Z có thể tạo được Y
2
. Công thức cấu tạo
đúng của X, Y, Z lần lượt là:
A. NH
2
CH
2
COOH; CH
3
CH
2
NO
2
; CH
3
COONH
3
CH
3
.
B. CH
3
COONH
4
; NH
2
CH
2
COOH; CH

3
COONH
3
CH
3
.
C. NH
2
CH
2
COOH; C
6
H
5
NO
2
; CH
3
COONH
4
.
D. HCOONH
3
CH
3
; CH
3
NO
2
; CH

3
COONH
4
.
Câu 68: Khi thủy phân hoàn toàn 43,4 gam một peptit X (mạch hở) thu được 35,6 gam alanin và 15 gam glixin. Chọn phát
biểu đúng.
A. X là tripeptit gồm 2Gly + 1Ala. B. X là hexapeptit gồm 4Ala + 2Gly.
C. X là tripeptit gồm 2Ala + 1Gly. D. X là đipeptit gồm 1Ala + 1Gly.
Câu 69: Cho 9,4 gam hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CH
6
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 12 gam NaOH, đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất khí X làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan.
Toàn bộ khí X tác dụng vừa đủ với HCl tạo x gam muối. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 16,5; 6,75. B. 8,0; 16,75. C. 8,5; 6,75. D. 6,75; 16,75.
Câu 70: Hỗn hợp X chứa C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2

và C
6
H
5
OH. a gam X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol
HCl. a/4 gam X phản ứng vừa đủ với Br
2
thì cần

0,045 mol Br
2
/H
2
O. Thành phần % khối lượng C
6
H
5
NH
3
Cl trong X là
A. 29,71. B. 29,38. C. 40,92. D. 35,56.
Câu 71: A là ester của axit glutamic , không tác dụng với Na . Thủy phân hòan toàn một lượng chất A trong 100ml dung dịch
NaOH 1M rồi cô cạn , thu được một rượu B và chất rắn khan C . Đun nóng lượng rượu B trên với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được
0,672 lít khí anken (đkc) với hiệu suất phản ứng là 75% . Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn ,

thu được chất rắn khan D. Khối lượng chất rắn D là :
A. 10,85gam B. 7,34 gam C. 9,52 gam D. 5,88gam
Câu 72: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm
-COOH và một nhóm -NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O
2
vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2
, có tổng
khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y cho tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản
ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
POLIME
Câu 1: Polime (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
có tên là :
A. poli etilen B. poli butađien C. poli butilen D. poli isopren
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là polime thiên nhiên:
A. tinh bột B. xenlulozơ C. caosu buna D. tơ tằm
Câu 3: Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A.Cao su lưu hóa B. Poliisopren C. Cao su Buna-S D. Polietilen

Câu 4: Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.
8
CH
2
CH
n
COOCH
3
A. PVC B. Cao su IsoprenC. xenlulozơ. D. amilopectin
Câu 5: Khi trùng ngưng hexametilen điamin và axit ađipic ta thu được polime là :
A. Nilon-6 B. Nilon-7 C. Visco D. Nilon-6, 6.
Câu 6: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ monome nào sau đây:
A.Vinyl clorua B. Metyl acrilat C. Metyl metacrylat D. Propilen
Câu 7: Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp:
A. tơ nilon – 6 B. poli etilen C. tơ visco D. cao su buna
Câu 8: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
A.poli etilen B. poli(vinylclorua) C.poli (etylen terephtalat) D. poli(metyl metacrylat)
Câu 9: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp 2 monome khác nhau ?
A. Cao su buna-S B.Caosu buna C. Nilon -6 D. Thủy tinh hữu cơ
Câu 10: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên:
A. tơ visco, tơ tằm, caosu buna B. tơ visco, tơ tằm
C. tơ tằm, caosu isopren D. tơ axetat, nilon-6
Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng:
A.Cao su là những polime có tính đàn hồi B. Poli (vinyl clorua ) là polime tổng hợp
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
Câu 12: Polime nào dưới đây được điều chế không phải từ phản ứng trùng hợp:
A. Poli (vinyl clorua) B. Polistiren
C. Poli (butađien-stiren) D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 13: Nilon-6,6 thuộc loại :
A. tơ nhân tạo B. tơ polieste C. tơ poliamit D. tơ thiên nhiên

Câu 14: Khi nhiệt phân cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây?
A. Isopren B. Buta-1,3-dien C. Butilen D. Propilen
Câu 15: Hợp chất có công thức cấu tạo (- O – [CH
2
]
2
– OOC – C
6
H
4
– CO -)
n
có tên gọi là:
A.poli (metyl metacrylat) B. Nilon-6
C. Poli(hexametylen ađipamit) D. poli (etylen terephtalat )
Câu 16: Cho polime:
Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. C
2
H
5
-


COOCH=CH
2

D.CH
2
=CHCOOCH=CH
2
Câu 17: Cho các polime sau : ( - CH
2
– CH = CH – CH
2
-)
n
; ( - NH – CH
2
– CO- )
n
. Công thức các monome tương ứng khi
trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên là
A. CH
3
– CH= CH- CH
3
; H
2
N- CH
2
- CH
2

– COOH.
B. CH
2
= CH- CH = CH
2
; H
2
N- CH
2
– COOH.
C. CH
3
– CH= C= CH
3
; H
2
N- CH
2
– COOH.
D. CH
3
– CH= CH- CH
3
; CH
3
- CH(NH
2
) – COOH.
Câu 18: Trong các polime sau đây: tơ tằm (1); tơ visco (2); tơ xenlulozơ axetat (3); tơ nilon-6,6 (4); tơ nitron (5) loại nào có
nguồn gốc từ xenlulozơ?

A.(1),(2) B. (1),(2), (3) . C. (2), (3), (5) . D. (2), (3)
Câu 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; benzen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 20: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-
6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
TOÁN
Câu 21: Polime Y có phân tử khối là 504000 và hệ số trùng hợp n= 12.000. Y là
A.Poli Etilen B.(-CF
2
-CF
2
-)
n
C.PVC D.Poli propilen
Câu 22: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-6 bằng 16950 đ.v.C. Số mắc xích trong công thức phân tử của loại tơ trên
là :
A. 120 B. 200 C. 150. D. 170
Câu 23: Số mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 là 121. Khối lượng ( theo đvC) của đoạn mạch đó là :
A.27346 B.25538 C.13673 D.31702
Câu 24: Điều chế 1 tấn Nilon-6 ( hiệu suất phản ứng 80% ) thì cần khối lượng axit
ε
-amino caproic là :
A.1,45 tấn B. 1 tấn C.1,25 tấn D.0,93 tấn
Câu 25: Để điều chế 100 kg thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu kg ancol metylic và và bao nhiêu kg axit metacrylic, biết hiệu suất
quá trình phản ứng đạt 80%.
A. ancol 32 kg,axit 86,0 kg; B. ancol 25,6 kg, axit 68,8 kg

C. ancol 40 kg, axit 107,5 kg D. ancol 32 kg, axit 107,5 kg
KHÓ
Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về polime.
A. Các polime: nilon-6,6; tơ axetat; tơ tằm; tinh bột; poli (vinyl ancol) không thể trực tiếp điều chế bằng phương pháp
trùng hợp.
9
B. Để tổng hợp teflon dùng làm chất chống dính xoong chảo, có thể cho flo tác dụng với poli etilen.
C. Khi tổng hợp tơ capron (nilon-6) từ m gam axit ε-aminocaproic (H%=100%) hoặc từ m gam caprolactam (H
%=86,26%), thì khối lượng tơ capron sẽ khác nhau.
D. Cao su Buna có mắt xích giống như mắt xích của cao su thiên nhiên.
Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac; tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna-
S. Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 28: Lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su lưu hóa có chứa 13,62% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi trung bình bao
nhiêu mắt xích cao su thì có một cầu nối –S-S- ? (giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su )
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 29: Đồng trùng hợp butađien và vinyl xianua thu được 6,44 tấn cao su buna-N có tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl
xianua bằng 2: 1. Tính khối lượng butađien và vinyl xianua đã dùng, biết hiệu suất phản ứng là 80%
A.5,4 tấn và 2,65 tấn B.4,32 tấn và 2,12 tấn C.5,4 tấn và 2,12 tấn D.4,32 tấn và 2,65 tấn
Câu 30: Trước kia người ta điều chế cao su buna theo phương pháp Le-be-đep từ nguyên liệu đầu là tinh bột. Tính lượng bột
mì chứa 90% tinh bột cần để sản xuất 1 tấn cao su với hiệu suất trung bình của mỗi giai đoạn là 60% ?
A. 2,8578 tấn B. 2,5720 tấn C. 0,048 tấn D. 3,858 tấn
Câu 31: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về
khối lượng. Tỉ lệ số mol buta-1,3- đien và acrilonitrin trong cao su thu được là
A. 3:1. B. 2:1. C. 1:2. D. 1:1.
10
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
BIẾT:
Câu 1: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường
A. K, Na , Cu B. Fe , Al , Ca C. K , Na , Ba D. Al , Na ; Ca

Câu 2: Kim loại tác dụng với Cl
2
và HCl tạo cùng loại muối là
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag
Câu 3: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính khử B. tính dễ nhận electron
C. tính dễ bị khử D. tính dễ tạo liên kết kim loại
Câu 4: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng?
A. Fe + dd CuSO
4
B. Cu + dd HCl C. Cu + dd HNO
3
D. Cu + dd Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 5: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al B. Mg, Fe, Al C. Fe, Al, Mg D. Al, Mg, Fe
Câu 6: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. K B. Ca C. Fe D. Al
Câu 7: Điện phân dd chứa anion nitrat và các cation Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Fe
2+

. Cation bị khử trước tiên là
A. Cu
2+
.

B. Ag
+
.

C. Pb
2+
. D. Fe
2+
.
Câu 8: Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá – khử
C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá hợp
Câu 9: Trong ăn mòn điện hoá học xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. B. sự oxi hoá ở cực âm.
C. sự khử ở cực dương. D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 10: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa học?
A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm. B. Kẽm bị phá hủy bởi khí clo.
C. Kẽm nguyên chất tan trong dd H
2
SO
4
loãng. D. Natri cháy trong không khí.
Câu 11: kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất
A. Cu B. Fe C. Ag D. Al
Câu 12: Điện phân dung dịch (điện cực trơ) chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?

A. NaCl B. CaCl
2
C. AgNO
3
D. AlCl
3
Câu 13: Những kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng

A. Al, Cu B. Mg, Fe C. Fe, Ni D. Ca, Cu
Câu 14: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H
2
ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong
hợp chất X. Hợp chất X là
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hidroxit kim loại.
Câu 15: Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất
nào?
A. Muối ở dạng khan. B. Dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại.
Câu 16: Phương pháp dùng để điều chế kim loại bari là
A. Điện phân dung dịch BaCl
2
B. Điện phân nóng chảy BaCl
2
C. Nhiệt phân BaSO
3
D. Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt độ cao)
Câu 17: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa học?
A. Tôn (sắt tráng kẽm). B. Sắt nguyên chất.
C. Sắt tây (sắt tráng thiếc). D. Hợp kim gồm Al và Fe.
Câu 18: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được mắc nối tiếp với một dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim
loại khi để lâu ngày?

A. Chỉ có dây nhôm bị ăn mòn B. Chỉ có dây đồng bị ăn mòn
C. Cả hai dây đồng thời bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) với kim loại.
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 20: Nhúng một l đinh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl,
HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào sau đây để khử
độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước.

Câu 22: Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
, phương pháp loại bỏ tạp chất là
A. dùng Cu dư. B. dùng Fe dư. C. dùng Zn dư. D. dùng Na dư.
Câu 23: Để làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, chì người ta ngâm mẫu thuỷ ngân này trong dd
A. ZnSO
4
B. Hg(NO
3
)
2
C. PbCl
2
D. ZnCl
2
Câu 24: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì dãy các chất nào đều bị tan hết?
A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe
Câu 25: X là kim loại phản ứng được với dd H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dd Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần
lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+

/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.
Câu 26: Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd Fe(NO
3
)
3
?
11
A. Fe, Cu, Ag. B. Fe, Al, Cu. C. Al, Ag, Mg. D. Fe, Mg, Ag.
Câu 27: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
. B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
.
C. Pb(NO
3
)
2
, AgNO

3
, NaCl. D. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
.
Câu 28: Ngâm một lá sắt vào các dung dịch muối sau: FeCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, MgCl
2
, ZnCl
2
, NaCl. Sắt sẽ khử được các ion
kim loại trong dung dịch muối của dãy nào sau đây?
A. FeCl
3
, AgNO
3
, Cu(NO
3

)
2
B. MgCl
2
, ZnSO
4
, NaCl
C. ZnSO
4
, AgNO
3
, FeCl
3
D. Cu(NO
3
)
2
, MnCl
2
, NaCl
Câu 29: Cho hai phản ứng sau: Cu + 2Fe
3+


2Fe
2+
+ Cu
2+
Fe + Cu
2+



Fe
2+
+ Cu
Dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần?
A. Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
C. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+

Câu 30: Cho hợp kim Al – Fe – Cu vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư, chất rắn thu được sau phản ứng là
A. Fe B. Al C. Cu D. Al và Cu
Câu 31: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư
dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào?
A. AgNO
3
B. HCl C. NaOH D. H
2
SO
4

Câu 32: Cho 4 ion Al
3+
, Cu
2+
, Zn
2+
, Au
3+
, chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb
2+
.
A. chỉ có Cu
2+
B. chỉ có Cu
2+

, Au
3+
C. chỉ có Al
3+
D. chỉ có Al
3+
, Zn
2+

Câu 33: Cho 4 kim loại Hg, Fe, Cu, Ag và bốn dung dịch muối riêng biệt NiSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Kim loại tác dụng
được với cả bốn dung dịch muối đã cho là
A. Hg. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 34: Cho 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2

. Nhúng vào mỗi dd một thanh sắt nguyên chất.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 35: Câu nào sau đây đúng khi nói về bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học.
A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 36: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hoá
học. Quá trình xảy ra ở cực dương là
A. Zn

Zn
2+

+2e B. Fe

Fe
2+

+2e
C. 2H
+
+ 2e

H
2
D. 2H
2
O + O

2
+ 4e

4OH
-
Câu 37: Để một hợp kim (tạo nên từ hai chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hóa học khi 2
chất đó là
A. Fe và Cu. B. Fe và C. C. Fe và Fe
3
C. D. Tất cả đều đúng.
Câu 38: Cho lá Al vào dd HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg
2+
xảy ra hiện tượng gì?
A. dd trong suốt hơn. B. giảm tốc độ phản ứng.
C. ăn mòn điện hoá học giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. có kết tủa.
Câu 39: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm một vài giọt dd nào sau đây?
A. Dd H
2
SO
4
. B. Dd Na
2
SO
4
. C. Dd CuSO
4
. D. Dd NaOH.
Câu 40: Kim loại Y tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)

2
loãng và dung dịch HNO
3
loãng tạo 2 loại muối khác nhau là
A. Cu B. Al C. Ba D. Fe
Câu 41: Từ dung dịch AgNO
3
có thể điều chế Ag bằng cách nào?
A. Dùng Cu để khử Ag

trong dung dịch.
B. Nhiệt phân muối AgNO
3
C. Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 42: Khi điện phân dung dịch CuCl
2
(điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Chưa khẳng định.
Câu 43: Muốn điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào cho vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
? A. Na
B. Cu C. Fe D. Ca
Câu 44: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O

3
và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
Câu 45: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là
A. Chất khử B. Chất oxh C. môi trường D. chất xúc tác
Câu 46: Từ MgO, chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg
A. MgO
 →
+
HCl
MgCl
2


 →
dpnc
Mg B. MgO
 →
+
CO
Mg
C. MgO
 →
+
42
SOH
MgSO
4

→
+
Na
Mg D. MgO
 →
+
42
SOH
MgSO
4

 →
dpdd
Mg
Câu 47 : Hỗn hợp X gồm Al , Fe

2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd
A. dd NaOH (dư ) B. HCl ( dư ) C. AgNO
3
( dư ) D. NH
3
(dư)
Câu 48: Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư),
đun nóng, dung dịch thu được chứa
12
A. NaCl B. NaCl . NaOH , BaCl
2
C. NaCl và NaOH D. NaCl , NH
4
Cl , NaHCO
3
, BaCl
2

Câu 49: Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau khi điện phân làm
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion
2
4
SO

không bị điện phân trong dd)
A. 2b = a. B. b > 2a C. b = 2a D. a > 2b
Câu 50: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe B. Al C. Cu D. CuO
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.
Câu 52: Cho 1,3 g kim loại M tác dụng hết với khí clo thì thu được 2,72 g muối. Công thức hóa học của muối clorua là
A. ZnCl
2
B. CaCl
2
C. MgCl
2
D. CuCl

2

Câu 53: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R. Ở catot thu được 11,7gam kim loại ở anot có 3,36 lít khí (đktc)
thoát ra. Muối clorua đó là
A. NaCl. B. KCl. C. BaCl
2
. D. CaCl
2
Câu 54: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H
2

(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 6,4 gam
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 7,84 lít khí H
2
(đktc). Khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 76,13 gam B. 14,15 gam C. 67,14 gam D. 32,35 gam
Câu 56: Cho 100 ml dd AlCl
3
1M với 200ml dd NaOH 1,8M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,12 g B. 6,24g C. 1,06g D. 2,08g
Câu 57: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư),
sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. K B. Li C. Rb D. Na
Câu 58: Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H

2
SO
4
loãng dư thoát ra 0,672 lít khí H
2
(đkc). Khối
lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là
A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g.
Câu 59: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,1M thì khối lượng muối
thu được là
A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,86g
Câu 60: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 6,72 lít H
2
ở (điều kiện tiêu
chuẩn) cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:
A. 43,3g B. 33,8g C. 34,3g. D. 33,4g
Câu 61: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khí SO
2

( đktc) vào dd chứa 16 gam NaOH thu được dd X. Khối lượng chất tan trong dd X
là ( Na =23 ; S = 32 ; O = 16 )
A. 17,9 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 21,9 gam
Câu 62: Cho 9,6 gam kim loại R vào 500 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít H
2
(đktc). Kim loại
R là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Ba
Câu 63: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất . Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng
A. 5,4 gam và 5,6 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam. C. 8,1 gam và 2,9 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam.
Câu 64: Cho 19,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư, thể tích khí NO (đktc) sinh ra là:
A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 8,96 lit
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe ; FeO ; Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
trong dd HNO
3
loãng nóng, dư thu được 4,48 lit khí NO duy
nhất ( đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3

)
3
, số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 1,4 B. 1,2 C. 1,6 D. 1
KHÓ
Câu 66: Cho 5,6 gam Fe đốt trong khí O
2
thu được 7,52 gam hỗn hợp chất rắn X .Cho hh X tác dụng với lượng dư dd HNO
3

thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 0,448 lit B. 0,224 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit
Câu 67: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ về khối lượng là m
Cu
: m
Fe
= 7 : 3.Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam
HNO
3
trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO
2
( ở đktc). Giá trị của m là
A. 67,2 . B. 33,6 . C. 50,4 . D. 22,4.
Câu 68: Khi hoà tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
9,8% thì thu được một dung dịch muối có

nồng độ 14,8%. Công thức phân tử của oxit kim loại là
A. CaO . B. CuO . C. MgO . D. BaO .
Câu 69: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dd HCl dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn
không tan là 6,4 gam. % khối lượng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu là
A.64,44% B.82,22% C.32,22% D.25,76%
Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hh Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nóng Sau phản ứng thu được
10,08 lit khí NO
2
và 2,24 lit khí SO
2
( đktc) . Khối lượng Fe trong hh là
A. 5,6 g B. 8,4 g C. 6,72 g D. 2,8 g
Câu 71: Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa 0,16 mol HNO
3
thoát ra khí NO duy nhất. Thêm tiếp H
2

SO
4
loãng dư vào bình, Cu
tan hết và thu thêm V ml NO ở đktc. Giá trị của V là
A. 1344 B. 672 C. 448 D. 224
13
Câu 72: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hh X gồm Fe , FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thì cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04
gam hh X trên bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thu được V ml khí SO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 224 B. 448 C. 336 D. 112
Câu 73: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)

3
vào nước được dd X . Cho 360 ml dd NaOH 1M vào X thu được 2a gam kết tủa. Mặt
khác nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào X thu được a gam kết tủa .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là
A. 15,39 B. 18,81 C. 20,52 D. 19,66
Câu 74: Hoà tan 15 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al bằng dd HNO
3
thu được 6,72 lit hỗn hợp khí NO và N
2
O (đkc) sản
phẩm khử duy nhất trong đó V
NO
: V
N2O
= 2: 1. % khối lượng Mg trong hh ban đầu là
A. 74% B. 64% C. 54% D. 47%
Câu 75: Lấy 14,3 g hh X gồm Mg, Al, Zn đem đốt trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thì nhận được 22,3 g hh Y gồm
3 oxit. Tính thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hh Y
A. 400 ml B. 500 ml C. 600 ml D. 750 ml
Câu 76: Cho m gam hh X gồm Al và Cu vào dd HCl dư sau khi phản ứng kết thúc sinh ra 3,36 lit khí ( ở đktc) . Nếu cho m
gam hh X trên vào một lượng dư axit nitric đặc nguội khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lit khí NO
2
(sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc ). Giá trị của m là
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6
Câu 77: Hoà tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S ; FeS; FeS
2
trong dd HNO
3
đặc nóng dư thu được 0,48
mol NO

2
( sản phẩm khử duy nhất ) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư lọc và nung đến khối lượng không đổi
được m gam hỗn hợp rắn. Gía trị của m là
A. 11,65 B. 12,815 C. 17,545 D. 15,145
Câu 78: Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Al và Mg vào dd Y gồm HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nóng thu được 0,1 mol
mỗi khí SO
2
; NO
2
; NO; N
2
O. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 63% B. 36% C. 50% D. 46%
Câu 79: Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hh X gồm CuO ; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
và MgO nung nóng sau một thời gian thu được

chất rắn Y . Số mol CO phản ứng biết m
X
– m
Y
= 4,8gam
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,1
Câu 80: Điện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được
5,6 lít khí (đktc). M là kim loại
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ca
Câu 81: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của a là:
A. 11,0 B. 8,4 C. 11,2 D. 5,6
KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ-NHÔM
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại kiềm thổ là
A. R
2
O
3
. B. RO
2

. C. R
2
O. D. RO.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z =13) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

. D. 1s
2
2s
2
2p
6

Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO
3
. B. FeCl
3
. C. BaCl
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 5: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 7: Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu:
A. đỏ B. Xanh C. Vàng D. tím
Câu 8: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa
học của phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.

Câu 10: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca là
A. Điện phân dung dịch CaCl
2
có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl
2
nóng chảy.
C. Dùng Al khử CaO ở nhiệt độ cao.
D. Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl
2
.
Câu 11: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 12: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. NaHSO
4
. C. Ca(OH)
2
. D. HCl.
Câu 13: Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. BaCl
2

. D. NaCl.
Câu 14: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu
2+
, Fe
3+
. B. Al
3+
, Fe
3+
. C. Na
+
, K
+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 15: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
14
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và Na

3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.
Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. NaNO
3
.
Câu 17. Công thức hóa học nào sau đây không phải là của thạch cao ?
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.2H
2
O
C. CaCO

3
.MgCO
3
. D. CaSO
4
. H
2
O.
Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na
2
O và H
2
O. B. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
Câu 19. Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là
A. tính khử mạnh. B. tính oxi hóa mạnh.
C. tính khử yếu. D. tính oxi hóa yếu.
Câu 20. Tính chất nào sau đây của kim loại kiềm thổ giảm dần khi điện tích hạt nhân tăng dần ?
A. Bán kính nguyên tử. B. Năng lượng ion hóa (I

2
).
C. Khối lượng riêng. D. Tính khử.
Câu 21: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch
A. HNO
3
. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. KNO
3
.
Câu 22: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl
2
. D. HCl.
Câu 23: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na
2

SO
4
, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO
3
. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 25: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt, dẻo D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 26: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H
2
SO
4
đặc, nguội. C. H
2
SO
4
đặc, nóng. D. H
2
SO
4
loãng.

Câu 26: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO
3
)
2
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. KNO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 27: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
. C. KOH. D. Al(OH)
3
.
Câu 28: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO
3
. D. H

2
SO
4
.
Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 30. Phèn chua có công thức hóa học nào sau đây ?
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
C. K
2
SO
4

. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O .
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

→
cAl(NO
3
)

3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 32: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 33: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 34: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe
3

O
4
nung nóng D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 35: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 36: Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 37: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO
2
vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
D. Cho Al
2
O

3
tác dụng với nước
Câu 38: Các dung dịch MgCl
2
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau
đây?
A. NaOH. B. HNO
3
. C. HCl. D. NaCl.
Câu 38: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O
2
, Cl
2
, HCl, H
2
O. C. O
2
, Cl
2
, HCl, CaCO
3
.
B. O
2
, Cl
2
, H

2
SO
4
(loãng), BaSO
4
. D. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaCO
3
.
15
t
0
Câu 40: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na
2
O nóng chảy
Câu 41: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
Câu 42: Khi cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 43: Khi dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 44. : Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na
+
. B. Sự oxi hoá ion Na
+

.
C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 45. Dung dịch có thể dùng để loại Al ra khỏi hỗn hợp Al và Fe là
A. dung dịch FeCl
2
. B. dung dịch FeCl
3
.
C. dung dịch AlCl
3
. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội, dư.
Câu 46. Một mẫu nước cứng có chứa Ca(HCO
3
)
2
và CaCl
2
. Chọn một hóa chất thích hợp có thể làm mềm được mẫu nước
cứng trên.
A. HCl B. NaOH C. Na
2
CO
3
D . Ca(OH)
2
Câu 47 Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)
3
bền vững bảo vệ.D. nhôm có tính thụ động với KK và nước.
Câu 48: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 49. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
?
A. Kh ông có hiện tượng gì xảy ra.
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan một phần.
C. Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
D. Có kết tủa dạng keo và kết tủa không tan.
Câu 50. Cho dư Na kim loại vào dung dịch AlCl

3
thì số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1.
Câu 51. Có thể loại trừ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lý do nào sau đây ?
A. Nước sôi ở 100
0
C.
B. Khi đun sôi đã làm giảm độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra.
D. Cation Mg
2+
và Ca
2+
kết tủa dưới dạng hợp chất không tan.
Câu 52 :.Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)
2
+ CO
2

→
Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2


→
0
t
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2

→
CaCO
3

Câu 53: Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là
A xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
B sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
C xuất hiện kết tủa màu xanh
D sủi bọt khí không màu
Câu 54:: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CaO , MgO nung nóng,
đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al , Fe , Ca , Mg
B.
Al
2
O
3
, Fe , CaO , MgO
C. Al
2
O
3
, Fe , Ca , Mg D. Al , Fe , Ca , MgO
Câu 55. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất: Mg, Al, Al
2
O
3

?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. NH
3
Câu 56. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. Số e hóa trị bằng nhau B. Đều pứ với nước ở diều kiện thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazo D. Đều dược điều chế bằng cách đpnc muối clorua
Câu 57. Có các chất bột sau: Na
2
O, CaO , Al
2
O
3
, MgO . Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để
nhận biết các chất trên
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H
2
SO
4
.
C. Dung dịch NaOH. D. H
2
O.
Câu 58 :.Cho phản ứng sau:
Al + HNO
3
→ Al(NO

3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số của các chất trong phản ứng là
A.8, 30, 8, 3, 9 B.8, 30, 8, 3, 15 C. 30, 8, 8, 3 , 15 D.8, 27, 8, 3, 12
Câu 59: Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
16
A.dd HCl, dd H
2
SO
4
đặc nguội, dd NaOH. B.dd H
2
SO
4
loãng, dd AgNO
3
, dd Ba(OH)
2
.
C.dd Mg(NO
3
)

2
, dd CuSO
4
, dd KOH. D.dd ZnSO
4
, dd NaAlO
2
, dd NH
3.
Câu 60: Các ion X
+
; Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. K
+
; Cl
-
và Ar B. Li
+
; Br
-
và Ne
C. Na

+
; Cl
-
và Ar D. Na
+
; F
-
và Ne
Câu 61: Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch NaOH có kết tủa là
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 62 :.Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dd HNO
3
loãng , theo phương trình hóa học sau:
4M + 10 HNO
3

→ 4 M(NO
3
)
2
+ NxOy + 5 H
2
O. Oxit nào phù hợp với CTPT của N
X
O
Y

A. N
2
O B. NO C. NO
2
D. N
2
O
4
Câu 63: Khi điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.Catot xảy ra quá trình
A. Al
3+
+ 3e

Al B. Al
 Al

3+
+ 3e
C. O
2
+ 4e  2O
2-
D. 2O
2-
O
2
+ 4e
Câu 64: Na
2
CO
3
có lẫn tạp chất là NaHCO
3
. Bằng cách nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất đó?
A. trung hòa bằng dd NaOH dư rồi nung B. Nung
C. cho pứ với dd HCl rồi cô cạn D. Hòa tan vào nước rồi lọc
Câu 65: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
, Al(OH)
3

, Ca(HCO
3
)
2.
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 66: cho Bari vào các dung dịch sau:NaHCO
3
(1) ; CuSO
4
(2) ; (NH
4
)
2
CO
3
(3) ; NaNO
3
(4) ; NH
4
Cl(5) ; NaAlO
2
(6) .
Những chất không xuất hiện kết tủa là:
A. 2,4,5 B. 4,5, 6 C. 1,4,5 D.1,3,5
Câu 67:Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → A → B → C → A →NaAlO
2
. Các chất A,B,C lần lượt là
A. Al(OH)

3
, AlCl
3
,Al
2
(SO
4
)
3
. B. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
.
C. NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
. D. AlCl
3
, Al(OH)
3

, Al
2
O
3
.
Câu 68: Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa 3 muối AlCl
3
, MgCl
2
và CuCl
2
thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho
luồng khí H
2
dư đi qua B nung nóng thu được chất rắn C. Vậy C gồm
A. Al, Mg, Cu B. Al
2
O
3
, Mg, Cu C. MgO, Cu D. Al
2
O
3
, MgO
Câu 69: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(NO
3
)
2

, CaCO
3
, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
. Khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y.
Y chứa các chất nào sau đây?
A. Mg(NO
3
)
2
, CaO, BaO, Na
2
O B. MgO, CaCO
3
, BaO, Na
2
SO
4
C. MgO, CaO, BaO, Na
2
SO
4
D. MgO, CaO, BaO, Na
2
O
Câu 70. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng

muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
Câu 71. Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 3 gam kết tủA. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun
nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữA. Giá trị của a là
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol.
Câu 72. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát rA.
Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch
HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 74: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H
2
(đkc). Phần % khối lượng
của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 75: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam
chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là:
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.
Câu 76. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư
tạo ra 6,72 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.

Câu 77. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali vào 362 gam nước là kết quả nào sau đây ?
A. 15,47 %. B. 13,97 %. C. 14 %. D. 14,04 %.
Câu 78. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy, thu được 4,48 lít khí (đktc) ở anot và 15,6 gam kim loại
ở catot. Công thức hoá học của muối kim loại kiềm đó là
A. CsCl B. LiCl C. KCl D. NaCl
Câu 79. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs.
Câu 80. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H
2
(ở đktc). Khối
lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,2 gam và 15 gam. B. 10,8 gam và 20,4 gam.
C. 6,4 gam và 24,8 gam. D. 11,2 gam và 20 gam.
Câu 81:Cho 2g một kim loại hóa trị II pứ hết với dd HCl tạo ra 5,55 g muối clroua. Kim loại đó là:
A. Be B. Ba C. Mg D. Ca
17
Câu 82. Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp hai kim loại Na và K trong 100 gam nước thấy thoát ra 4,48 lít khí H
2
(đktc).
Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 102,4g B. 112,2g C. 102g D. 112g
Câu 83: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al trong dung dịch HCl, thu được 0,4 mol khí (đkc). Cũng
lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 6,72 lít khí H

2
(đkc). Khối lượng của Mg, Al trong
hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 3,5 gam và 5,5 gam.
C. 5,5 gam và 2,5 gam. D.3,4 gam và 2,4 gam.
Câu 84. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với cường độ I = 9,65 A, trong thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất
của quá trình điện phân là
A. 70% B. 80% C. 90% D. 100%.
Câu 85. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H
2
(ở đktc) thoát
ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 86. Cho 14 gam NaOH vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi pứ kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,1g B. 8,7g C. 3,9g D. 7,8g
Câu 87. Hòa tan hoàn toàn 4,05g Al bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thu được V lit SO
2
( đkc) duy nhất. Giá trị của V à:
A. 5.04lit B. 3,36lit C. 10,08lit D. 6,72
Câu 88. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X pứ với Y

thành Z. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của Cacbon, E pứ với X cho Y hoặc Z.
X, Y,Z, E lần lượt là
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
C. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
C. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
, Na
2
CO
3
D. NaOH, Na
2
CO
3

, CO
2
, NaHCO
3
Câu 89: Hòa tan hoàn toàn hh gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư) thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến
dư vào dd X, sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K
2
CO
3
B. BaCO
3
C. Fe(OH)
3
D. Al(OH)
Câu 90: Cho 4 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al

2
O
3
, Cu và FeCl
3
, BaCl
2

CuSO
4
, Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 91: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x
gam kết tủA. Giá trị của x là
A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25
Câu 92: Cho hỗn hợp gồm 1,2mol Mg và x mol Zn vào dd chứa 2mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến khi các pứ xảy ra hoàn toàn,
thu được một dd chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên?
A. 1,2 B. 2 C. 1,5 D. 1,8
Câu 93: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H

2
(đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H
2
O, thu được 0,448 lít khí H
2
(đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y
vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H
2
(đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.
Câu 94: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(3) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
(4) Sục khí NH
3

tới dư vào dung dịch AlCl
3
.
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5
Câu 95: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và
4,68 gam kết tủA. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủA. Giá trị của x là
A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
Câu 96: Hòa tan hoàn toàn 2,45gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200ml dd HCl 1,25M, thu được dd Y chứa
các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg, Ca B. Be, Ca C. Mg, Sr D. Be, Mg
Câu 97: Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-

và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
là 0,1. Cho ½ dd X pứ với dd
NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dd X còn lại pứ với dd Ca(OH)
2
dư thu được 3gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi
đến cạn dd X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,74
Câu 98: Cho 7,1gam hh gồm một kim loại kiềm X và một kim loiạ kiềm thổ Y pứ hết với dd HCl dư thu được 5,6lit khí (đkc).
Kim loại X, Y lần lượt là
A. K và Ba B. Li và Be C. Na và Mg D. K và Ca
Câu 99: Hòa tan hoàn toàn 8,94gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688lit khí H
2
(đkc). Dung dịch Y
gồm HCl và H
2
SO
4
tỉ lệ mol là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 18,46g B. 13,7 C. 12,78 D. 14,62
18
Câu 100: Cho m gam NaOH vào 2 lit dd NaHCO
3
nông độ a mol/ lit thu được 2 lit dd X. Lấy 1 lit X pứ với dd BaCl
2
dư thu
được 11,82gam kết tủa. Mặt khác, Cho 1 lit dd X vào dd CaCl
2

dư rồi đun nóng, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được 7 gam
kết tủa. Giá trị của a, m lần lượt là
A. 0,04 và 4,8 B. 0,08 và 4,8 C. 0,14 và 2,4 D. 0,07 và 3,2
Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 2,9gam hh gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dd chứa 1 chất tan có
nồng độ 0,04M và 0,224lit khí H
2
(đkc). Kim loại M là
A. Na B. Ca C. K D. Ba
Câu 102: Cho 2,16gam kim loại Mg pứ với dd HNO
3
dư. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được 0,896lit khí NO (đkc) và dd
X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là
A. 8,88g B. 13,92g C. 6,52g D. 13,32g
Câu 103: Dung dịch X gồm 0,1mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
-
, 0,02mol SO
4
2-
. Cho 120 ml dd Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)
2

0,1M vào dd X, Sau khi các pứ kết thúc, thu được 3,732gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,12 và 0,02 B. 0,02 và 0,012 C. 0,02 và 0,12 D. 0,012 và 0,096
Câu 104: Hấp thụ hoàn toàn 2,24lit CO
2

(đkc) vào 100ml dd gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/ lit, sau khi các pứ xảy ra hoàn
toàn thu được dd Y. Cho toàn bộ dd Y pứ với dd BaCl
2
dư thu được 11,82gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6
Câu 105: Cho 400ml dd E gồm AlCl
3
x mol/lit và Al
2
(SO
4
)
3
y mol/ lit pứ với 612ml dd NaOH 1 M, sau khi các pứ xảy ra hoàn
toàn thu được 8,424gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400ml dd E pứ với dd BaCl
2
dư thu được 33,552gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là
A. 3:4 B. 4:3 C. 3:2 D. 7:4
Câu 106: Dãy gồm các chất ( hoặc dd) đều pứ được với dd FeCl
2

A. Khí Cl
2
, dd Na
2
S, dd HNO

3
B. Khí Cl
2
,dd Na
2
CO
3
, dd HCl
C. bột Mg, dd NaNO
3
, dd HCl D. Bột Mg, dd BaCl
2
, dd HNO
3
Câu 107: Cho các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2

CO
3
, K
2
SO
4
, Ca(HCO
3
)
2
. Có bao nhiêu chất trong
dãy vừa pứ được với dd HCl, vừa pứ được với dd NaOH?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 108: Cho V lit dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khí pứ xảy ra hoàn toàn thu được 7,8
gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05
Câu 109: Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al (tỉ lệ mol là 4:1) tan hết vào nước được dd A. Sục khí CO
2
đến dư vào dd A thu
được 31,2gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21,3 B. 16,7 C. 23,6 D. 19
CRÔM - SẮT – ĐỒNG
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
A. [ Ar]3d
6
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 2: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit . C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 3: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu
Câu 4: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dd H
2
SO
4
loãng B. Dd CuSO
4
C. Dd HCl đậm đặc D. Dd HNO
3
loãng
Câu 5: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO
3

đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A. NO
2
. B. N
2
O. C. NH
3
. D. N
2
.
Câu 6: Để chuyển FeCl
3
thành FeCl
2
, có thể cho dd FeCl
3
tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A và B đều được
Câu 7: Để chuyển FeCl
2
thành FeCl
3
, có thể cho dd FeCl
2
tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuCl
2
B. Cl
2
C. HCl D. NaCl

Câu 8: Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO
4
?
A. Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
B. Fe + CuSO
4
C. Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng D. A và B đều đúng
Câu 9: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO
4
và ZnCl
2
. B. CuSO
4
và HCl. C. ZnCl
2
và FeCl
3
. D. HCl và AlCl
3
.

Câu 10: Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 2s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Câu 11: Cấu hình electron của ion Cr
3+
là:
A. [Ar]3d

5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
Câu 12: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?
A. [Ar] 4s
2
3d
6
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
8
. D. [Ar]3d
7
4s
1
.
Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d

6
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 15: Oxit lưỡng tính là:
A. Cr
2
O
3
. B. MgO. C. CrO. D. CaO.
Câu 16: Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH
→
Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2
là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
19
Câu 17: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.
Câu 18: Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O. B. Na
2
CrO
4
, NaClO
3
, H
2
O.
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2

O. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Câu 19: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 20: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
A. hematit B. Xiđehit C. manhetit D. pirit.
Câu 21: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl
3
B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. MgCl
2
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A. Fe B. Cr C. Al D. Na
Câu 23: Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl
2
B. NiCl
2
C. FeCl
3
D. NaCl

Câu 24: Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si
Câu 25: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO
4
. B. Fe(OH)
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Hiểu (25 câu)
Câu 26. Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

, AgNO
3
. Kim loại nào tác dụng được với cả 3
dung dịch muối ?
A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
Câu 27. Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dd H
2
SO
4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng
điều kiện là:
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)
Câu 28. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanh
Câu 29. Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe
2
O
3
và FeO + F
2
O

3
.
Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được .
B. dd H
2
SO
4
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dung dịch HNO
3
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dd H
2
SO
4
đậm đặc.
Câu 30. Cho Fe tác dụng vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y.
Trong dung dịch X có chứa:
A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)

3
, AgNO
3

C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 31. Xét phương trình phản ứng :
X Y
2 3
FeCl Fe FeCl
+ +
¬  →
. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO
3
dư, Cl
2

B.FeCl
3
, Cl
2
C. HCl, FeCl
3
D. Cl
2
, FeCl
3.
Câu 32: Cho 2 lá sắt (1),(2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl . Hãy chọn câu
phát biểu đúng.
A. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl
2
. B. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl
3
.
C. Lá (1) thu được FeCl
3
, lá (2) thu được FeCl
2
. D. Lá (1) thu được FeCl
2
, lá (2) thu được FeCl
3
.
Câu 33 Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO
3
)
2

, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. Kim loại nào tác dụng được với cả 3
dung dịch muối ?
A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
Câu 34. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C.Crom có những tính chất hóa học giống nhôm D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của S
Câu 35. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr
2
O
3
nóng chảy.
Câu 36. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm lượng dư NaOH vào dd K
2
Cr
2
O
7
thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm lượng dư NaOH dd CrCl

3
thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl
3
thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan tại tan.
D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.
Câu 37. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý?
20
A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng không .
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 38. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)
2
có tính bazơ; Cr
2
O
3
; Cr(OH)
3
lưỡng tính.
C. Cr
2+
; Cr
3+
trung tính; Cr(OH)

-

4
có tính bazơ.
D. Cr(OH)
2;
Cr(OH)
3
, CrO
3
có thể bị nhiệt phân.
Câu 39: Ngâm một thanh Zn trong dung dịch FeSO
4,
sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh
Zn thay đổi thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm 9 gam
Câu 40: Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO
3
,sau một thời gian lấy ra , rửa sạch ,sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh
đồng thay đổi thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng 152 gam
Câu 41: Cho phản ứng: Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe

không khử được Cu
2+



B. Fe khử được Cu
2+
C. Tính oxi hóa của Fe
2+
yếu hơn Cu
2+
D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 42: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeCl
3
D. Fe(NO)
3
Câu 43: Hoà tan Fe vào dd AgNO
3
dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO

2
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. X là kim loại nào ?
A. Fe B.Mg C. Ca D. Al
Câu 45: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. B. Fe(OH)
2
, FeO. C. Fe
2
O

3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeO, Fe
2
O
3
.
Câu 46: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 47: Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng?
A. 3 Fe + 2O
2

→
0
t

Fe
3
O
4
B. 2 Fe + 3Cl
2

→
0
t
2FeCl
3
C. 2 Fe + 3I
2

→
0
t
2FeI
3
D. Fe + S
→
0
t
Fe S
Câu 48: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl

2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 49: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
B. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
C. Dung dịch Br
2
D. Cả A, B, C
Câu 51: Cho các chất sau: (1) Cl

2
2) dung dịch CuSO
4
(3) HNO
3
(4)H
2
SO
4
đặc , nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4)
Câu 52: Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác dụng với dung dịch
HCl có dư thu được chất rắn không tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên bao gồm các chất:
A. FeS
2
, FeS, S B. FeS
2
, Fe, S C. Fe, FeS, S D. FeS
2
, FeS
Câu 53: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS
2
→ FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3

→ Fe
2
O
3
→Fe
B. FeS
2
→ FeO → FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ FeO → Fe
C. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe
D. FeS
2
→ Fe

2
O
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe
Câu 54. So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H
2
SO
4
và H

2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO
4
và BaCrO
4
đều là những chất không tan trong nước.
Câu 55: Khối.luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong dd có H
2
SO
4
loãng làm môi trường là
A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam
Câu 56: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K
2
Cr
2
O
7
tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư

là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 26,4 gam
Câu 57: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl
2
và KOH tương ứng

A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol .
21
C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 58: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản
ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
Câu 59: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung núng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp
chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,02g B. 9,02 g C. 10,2g D. 11,2g
Câu 60: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít.
Câu 61: Cho 22,4 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 8,96 lit khí (ở đktc). M là kim loại nào
sau đây?
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 62:Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O
2
cần vừa đủ 4,48 lít O
2
(đktc). tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử
của oxit đó là công thức nào sau đây?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định được
Câu 63: Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn

Câu 64: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH
dư, thu được kết tủA. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g
Câu 65: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là
A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
Câu 66: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
thấy tạo ra 1,8 gam nướC. Khối lượng hỗn hợp kim loại
thu được là
A. 4,5 gam B. 4,8 gam C. 4,9 gam D. 5,2 gam
Câu 67: Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 8 gam kết tủA. Khối lượng Fe thu được là
A. 4,63 gam B. 4,36gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam
Câu 68: : Oxi hoá hoàn toàn 4,368 gam bột Fe thu được 6,096 gam các oxi sắt (hỗn hợp X). Trộn 1/3 hỗn hợp X với 10,8 gam
bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( hiệu suất 100%). Hoà tan hỗn hợp thu được sau nhiệt nhôm bằng dung dịch HCl
(dư) sẽ thu được bao nhiêu lít (đktc) khí bay ra ?
A. 13 lít B. 13,1 lít C. 14 lít D. 13,216 lít
Câu 69: Trên 2 đĩa của một cái cân, người ta đặt 2 cốc đựng dung dịch HCl. Ban đầu cân thăng bằng. Thêm 4,2 gam NaHCO
3

vào một cốc, phản ứng xảy ra hoàn toàn, cân mất thăng bằng. Người ta phải thâm vào cốc kia x gam Fe để cân trở lại thăng
bằng. Nếu thay Fe bằng CaCO
3
thì phải dùng y gam CaCO
3
thì cân mới thăng bằng. Giá trị của x và y lần luợt là:
A. 3,521 và 4,1 B. 5,1 và 6,02 C. 2,074 và 3,571 D. 2,12 và 4,5
Câu 70:. Nhúng một thanh kim loại kẽm có khối lượng 50 gam vào dung dịch A có chứa đồng thời 4,56 gam FeSO
4
và 12,48
gam CdSO
4
. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, lấy thanh kẽm ra cân lại thì khối lượng là bao nhiêu?
A. 49,55. B. 51,55. C. 52,55. D. 53,55.

Câu 71: Dung dịch X gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có cùng nồng độ. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al; 0,05 mol Fe cho
vào 100 ml dung dịch X cho tới khí phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07
gam khí. Nồng độ của hai muối là
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,42M. D. 0,45M.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và
H
2
SO
4
loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO.
Thể tích dung dịch Cu(NO
3

)
2
cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào?
A. 25 ml; 1,12 lít.B. 0,5 lít; 22,4 lít.C. 50 ml; 2,24 lít .D. 50 ml; 1,12 lít.
Câu 74:Hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe . Cho X vào 200 ml dd AgNO
3
1,75 M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y . Tính lượng chất rắn sau phản ứng .
A. 38g B. 40 g C. 42 g D. 44 g
Câu 75:Cho cùng một lượng như nhau kim loại B vào hai cốc , cốc 1 đựng dung dịch AgNO
3
; cốc 2 đựng dung dịch
Cu(NO
3
)
2
. Sau thời gian phản ứng , cốc 1 khối lượng thanh kim loại tăng thêm 27,05 gam ; cốc 2 khối lượng thanh kim loại
tăng 8,76 gam . biết B tan vào cốc 2 nhiều gấp 2 lần khi tan vào cốc 1 . Xác định tên kim loại B .
A. Al B. Zn C. Fe D. Cr
Câu 76:.Cho một lượng kim loại A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
. Phản ứng xong , khối lượng chất rắn thu được
gấp 1,14 lần khối lượng A phản ứng . Mặt khác , cho 0,02 mol A tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng thu được 448 ml khí ở đktc .
Xác định kim loại A
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 79:Cho 1,1 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al , Fe tác dụng hết với dung dịch H

2
SO
4
đạc nóng thu được 1,008 lít SO
2
ở đktc .
Cũng lượng hỗn hợp này đem hoà tan vào 100 ml dd AgNO
3
0,8 M , phản ứng hoàn toàn . Tính khối lượng chất rắn tạo ra .
A. 2,45 g B. 2,84g C. 3,24g D. 8,64 g.
Câu 80:. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu
được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí
sau phản ứng là
A. Fe
3
O
4
; 75%.
B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. FeO; 75%.
22

Câu 81:. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc

nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất. Trong thí nghiệm khác,
sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu
được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.

Câu 82:. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng (trong điều kiện
không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không
khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 83:. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H
2

(đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là:
A. 16 gam B. 32 gam C. 8 gam D. 24 gam
Câu 84:. Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
thu được 0,15 mol NO, 0,05 mol N
2
O
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:

A. 120,4 gam B. 89,8 gam C. 110,7 gam D. Kết quả khác
Câu 85:. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho
34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung
dịch HNO
3
nóng dư thì thu được V lít khí NO
2
(đktc). Giá trị V là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lít D. 76,82 lít
Câu 86: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng (trong điều kiện
không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không
khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 87: Cho m gam bột đồng vào 100 ml dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,2 M . Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và chất rắn không
tan . Khối lượng muối khan trong dung dịch A là
A. 8,63. B. 9,28. C. 10,78. D. 16.

HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thủy lực.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 2: Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh của cá là hỗn hợp các
amin và một số chất khác)
A. xà phòng. B. ancol. C. giấm. D. sođa.
Câu 3: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp.Chất gây hại chủ yếu trong thuốc lá là
A. becberin B. nicotin C. axit nicotinic D. mocphin
Câu 4: Người ta có thể sát trùng bằng dd muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dd NaCl từ
10-15 phút. Khả năng diệt trùng của dd NaCl là do
A. dd NaCl có thể tạo ra ion Na
+
độc. B. dd NaCl có thể tạo ra ion Cl
-
có tính khử.
C. dd NaCl độc. D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.
Câu 5: Hiện tượng trái đất nóng dần lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. khí clo B. Khí cacbonic C. khí cacbon oxit D. khí hidro clorua
Câu 6: Mưa axit chủ yếu do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lý triệt để. Đó là
những chất nào sau đây
A. SO
2
, NO
2
B. H
2
S, Cl

2
C. NH
3
, HCl D. CO
2
, SO
2
Câu 7: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. Vôi sống. B. Cát. C. Lưu huỳnh. D. Muối ăn.
Câu 8: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 9: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và
gây ung thư có trong thuốc lá là
A. Nicotin. B. Aspirin. C. Cafein. D. Moocphin.
Câu 10: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH
4
. B. CH
4
và NH
3
. C. SO
2
và NO
2
. D. CO và CO
2
.
Câu 11: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau
đây?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH
3
. C. Dung dịch H
2
SO
4
. D. Dung dịch NaCl.
Câu 12: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó
đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl
2
. B. H
2
S. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 13: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. Penixilin, paradol, cocain. B. Heroin, seduxen, erythromixin
C. Cocain, seduxen, cafein. D. Ampixilin, erythromixin, cafein.
23
Câu 14: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO
2
, NO
2

, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí
đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)
2
. C. HCl. D. NH
3
.
24

×