Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU</b>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HKII</b>
<b>Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng</b>
<b>sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)</b>
a) CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
b) CH4 + Cl2
<i>as</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + HCl</sub>
(metyl clorua)
c) C2H4 + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
d) C2H4 + Br2 C2H4Br2 (đibrom etan)
e) C2H4 + H2
,
<i>Ni t</i>
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> (etan)</sub>
f) CH2=CH2 + Cl2 Cl – CH2 – CH2 – Cl
g) nCH2=CH2
0
, ,
<i>xt p t</i>
<sub> -(-CH</sub><sub>2</sub><sub> – CH</sub><sub>2</sub><sub>-)-n</sub>
poli etilen (nhựa PE)
h) 2C2H2 + 5O2
0
<i>t</i>
<sub> 4CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
i) C2H2 + Br2 C2H2Br2 (đibrom
etilen)
j) C2H2Br2 + Br2 C2H2Br4 (tetrabrom
etan)
k) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (tetrabrom etan)
l) C2H2 + H2
0
,
<i>Pd t</i>
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub> (etilen)</sub>
m) C2H2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> (etan)</sub>
n) CH3 – C ≡ CH + Br2 CH3-CBr=CHBr
o) CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
p) C6H6 + Br2
0
,
<i>Fe t</i>
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Br + HBr</sub>
(brom benzen)
q) C6H6 + 3H2
0
,
<i>Ni t</i>
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub> (xiclo hexan)</sub>
r) C6H6 + O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Câu 2: Mô tả hiện tượng và viết PTHH cho các thí</b>
<b>nghiệm:</b>
a) Đốt cháy khí metan, sau đó dẫn sản phẩm cháy
qua dung dịch nước vơi trong.
HT: Metan cháy với lửa màu xanh, tạo ra hơi nước
PT: CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O
b) Đưa hỗn hợp khí metan và clo ra ngồi ánh sáng,
sau đó thêm nước và 1 mẫu quỳ tím vào.
HT: Hỗn hợp metan và clo bị mất màu vàng nhạt
PT: CH4 + Cl2
<i>as</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + HCl</sub>
c) Dẫn khí etilen qua dung dịch brom.
HT: dd brom bị mất màu da cam
PT: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (đibrom etan)
d) Dẫn khí axetien qua dung dịch brom.
HT: dd brom bị mất màu da cam
PT: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (tetrabrom
etan)
e) Thêm nước vào ống nghiệm chứa đất đèn
(canxicacbua)
HT: CaC2 tan dần và sủi bọt khí
PT: CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
f) Nung nóng hỗn hợp benzen và brom lỏng có mặt
bột sắt làm chất xúc tác.
HT: Brom lỏng bị mất màu nâu đỏ và có khí thốt ra
PT: C6H6 + Br2
0
,
<i>Fe t</i>
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Br + HBr</sub>
<b>Câu 3: Hãy viết CTCT của các hợp chất sau</b>
<b>a) Metan; Etan ; Metyl clorua; </b>
<b>Metylbromua; Etilen; Axetilen</b>
Metan (CH4)
Etan (C2H6)
Metyl clorua (CH3Cl)
<b>Câu 4: Nhận biết các chất khí sau</b>
a) Etilen, metan, lưu huỳnh đioxit
C2H4 CH4 SO2
Ca(OH)2 - - ↓ trắng
Dd Br2 Mất màu
da cam - X
PT: SO2 + Ca(OH)2 <b> CaSO</b>3↓ + H2O
C2H4 + Br2 C2H4Br2
b) Axetilen, metan, cacbonđioxit
C2H2 CH4 CO2
Mety bromua (CH3Br)
Etilen (C2H4)
Axetilen (C2H2)
<b>b) Tetrabrom etan; Đibrom etan; Đibrom etilen</b>
Tetrabrom etan (C2H2Br4)
Đibrom etan (C2H4Br2)
Đibrom etilen (C2H2Br2)
<b>c) Benzen; Brombenzen; Xiclohexan </b>
Benzen (C6H6)
Brom benzen (C6H5Br)
Xiclohexan (C6H12)
Dd Br2 Mất màu
da cam - X
PT: CO2 + Ca(OH)2 <b> CaCO</b>3↓ + H2O
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
<b>Cách 1</b> CH4 C2H2 H2
Dd Br2 - Mất màu
da cam
-CuO, t0 <sub>-</sub> <sub>X</sub>
Chất rắn
từ màu
đen biến
thành
màu đỏ
PT: CuO + H2
0
<i>t</i>
<sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
C2H2 + Br2 C2H2Br4
<b>Cách 2</b> CH4 C2H2 H2
Dd Br2 - Mất màu
da cam
-Đốt sau
đó dẫn
sản phẩm
qua
Ca(OH)2
↓ trắng X
-PT: CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
CO2 + Ca(OH)2 <b> CaCO</b>3↓ + H2O
C2H2 + Br2 C2H2Br4
C2H4 CH4 O2 CO2
Ca(OH)2 - - - ↓ trắng
Dd Br2
Mất
màu da
cam
- - X
Đốt sau
đó dẫn
sản
qua
Ca(OH)2
X ↓ trắng - X
PT: CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Câu 5: Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp metan</b>và etilen đi qua nước brom dư thấy có 4 g brom tham gia
phản ứng.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
CH4 + Br2
C2H4 + Br2 C2H4Br2
1 1 1 (mol)
0,025 0,025 0,025 (mol)
nBr2 = m/M = 4/(80.2) = 0,025 (mol)
b) Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi chất đã dùng.
2 4
2 4 4
0,025.22,4
% .100 .100 10% % 100% 10% 90%
5,6
<i>C H</i>
<i>C H</i> <i>CH</i>
<i>hh</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
c) Tính thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí ban đầu (đktc).
4 4
5,04
5,6 (0,025.22,4) 5,04( ) 0,225( )
<i>CH</i> <i>CH</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>l</i> <i>n</i> <i>mol</i>
CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
1 2 1 2 (mol)
0,225 0,45 0,225 0,45 (mol)
C2H4 + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
1 3 2 1 (mol)
0,025 0,075 0,05 0,025 (mol)
2 (0,45 0,075).22,4 11,76( )
<i>O</i>
<i>V</i> <i>l</i>
<b>(HS TỰ LÀM TIẾP CÁC BÀI CÒN LẠI)</b>
<b>Câu 6: Cho 11,2 lít hỗn hợp gồm metan và etilen (đktc) tác dụng hết với 40 gam dd brom 20%</b>
a) Tính thể tích của từng chất khí có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 7: Dẫn 1,792 lít (đktc) hỗn hợp metan và axetilen đi qua bình đựng dd brom thì thấy mất</b>
màu hồn tồn 400ml dung dịch Br2 0,2M.
a) Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
đem đốt cháy thì khối lượng khí oxi thu được là bao nhiêu?
<b>Câu 8: Cho 13,44 lít hỗn hợp gồm 2 khí là metan và axetilen đi qua bình đựng dd Br</b>2 dư , thì
dùng hết 250ml dd Br2 và thốt ra 5,6 lít khí.
a) Tính thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch brom đã dùng.