Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tài liệu hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 41 đến 50 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.6 KB, 26 trang )

Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Hướng dẫn Đề số 41
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C
m
):
x x mx
3 2
3 0+ + =
(1) ⇔
x
x x m
2
0
3 0 (2)

=

+ + =

(2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 ⇔
m
m
9
4
0


<





(*). Khi đó:
D E D E
x x x x m3; .+ = − =
D E
y y
' '
. 1= −

m m
2
4 9 1 0− + =

m
9 65
8
±
=
(thoả (*))
Câu II: 1) PT ⇔
x xcos3 cos 0
3
π
 
+ − =
 ÷
 

x x
2

cos3 cos
3
π
 
= +
 ÷
 

x k
x k
3
6 2
π
π
π π

= +



= − +

.
2) Từ (1) ⇒ y ≠ 0. Khi đó Hệ PT ⇔
x y y
x y xy y
3 3 3
2 2 3
8 27 7
4 6



+ =

+ =



t xy
t t t
3 2
8 27 4 6

=

+ = +



t xy
t t t
3 1 9
; ;
2 2 2

=


= − = =



• Với
t
3
2
= −
: Từ (1) ⇒ y = 0 (loại).
• Với
t
1
2
=
: Từ (1) ⇒
x y
3
3
1
; 4
2 4
 
= =
 ÷
 
• Với
t
9
2
=
: Từ (1) ⇒
x y

3
3
3
; 3 4
2 4
 
= =
 ÷
 
Câu III: Đặt
x t t
3
cos sin , 0
2 2
π
 
= ≤ ≤
 ÷
 
⇒ I =
tdt
4
2
0
3
cos
2
π

=

3 1
2 4 2
π
 
+
 ÷
 
.
Câu IV: Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, AM ⇒ SH ⊥ (ABC),
·
SIH
α
=
.
SH =
a
IH
3
.tan tan
4
α α
=

S ABC ABC
a
V SH S
3
.
1
. tan

3 16

α
= =
.
Câu V: • Chú ý: Với a, b > 0, ta có:
a b a b
4 1 1
≤ +
+
.
⇒ P ≤
x y x z y x y z z x z y
1 1 1 1 1 1 1
4
 
+ + + + +
 ÷
+ + + + + +
 
=
x y y z z x
1 1 1 1
2
 
+ +
 ÷
+ + +
 



x y z
1 1 1 1
4
 
+ +
 ÷
 
=
1005
2
.
Dấu "=" xảy ra ⇔
x y z
1
670
= = =
. Vậy MinP =
1005
2
.
Câu VI.a: 1) Giả sử: AB:
x y5 –2 6 0+ =
, AC:
x y4 7 –21 0+ =
. Suy ra: A(0; 3).
BO ⊥ AC ⇒ BO:
x y7 4 0− =
⇒ B(–4; –7) ⇒ BC:
y 7 0+ =

.
2) Giả sử A(a; 0; 0) ∈ Ox, B(1+t; 2t; –2+2t) ∈ d.
AB t a t t( 1 ;2 ; 2 2 )= + − − +
uuur
.
Trang 71
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
d
a
AB u t
3
9
+
⊥ ⇔ =
uuur
r

a a a
B
12 2( 3) 2 12
; ;
9 9 9
 
+ + −
 ÷
 
. AB =
a a
2
2

2 6 9
3
− +
.
d A P a
2
( ,( ))
3
=
.
AB = d(A, (P)) ⇔
a a a
2
2 2
2 6 9
3 3
− + =

a 3
=
⇒ A(3; 0; 0).
Câu VII.a: Giả sử số thoả mãn là:
a a a a a
1 2 3 4 5
.
• Nếu a
1
= 1 thì có:
A
4

7
840=
(số)
• Nếu a
2
= 1 thì có:
C A
1 3
6 6
. 720=
(số) • Nếu a
3
= 1 thì có:
C A
1 3
6 6
. 720=
(số)
⇒ Có tất cả: 840 + 720 + 720 = 2280 (số).
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 0), bán kính R = 2. Giả sử M(0; b) ∈ Oy.
Vì góc giữa hai tiếp tuyến kẻ từ M bằng
0
60
nên MI =
R
0
sin30
= 4

MI

2
16=

b
2
7=

b 7= ±

( )
M 0; 7
hoặc
( )
M 0; 7−
.
2) d
1
có VTCP
u
1
(2;1;0)=
r
, d
2
có VTCP
u
2
( 1;1;0)= −
r
.

Giả sử
A t t
1 1
(2 ; ;4)
∈ d
1
,
B t t
2 2
(3 ; ;0)−
∈ d
2
.
AB là đoạn vuông góc chung ⇔
AB u
AB u
1
2







uuur
r
uuur
r


t t
t t
1 2
1 2
5 6
2 3

+ =

+ =


t t
1 2
1= =

⇒ A(2; 1; 4), B(2; 1; 0).
Mặt cầu (S) có tâm là trung điểm I(2; 1; 2) của AB và bán kính R =
AB
2
2
=
.
⇒ (S):
x y z
2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 4− + − + − =
.
Câu VII.b: PT ⇔
z z z

2
( 1)( 2)( 8) 0+ − + =

z z z i1; 2; 2 2.= − = = ±
.
Hướng dẫn Đề số 42
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Phương trình đường thẳng MN:
x y2 3 0+ + =
. Gọi I(a; b) ∈ MN ⇒
a b2 3 0
+ + =
(1)
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với MN là:
y x a b2( )= − +
.
Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và d là nghiệm của phương trình:
x
x a b
x
2 4
2( )
1

= − +
+
(x

–1)


x a b x a b
2
2 (2 ) 2 4 0− − − + + =
(x ≠ –1)
A, B đối xứng nhau qua MN ⇔ I là trung điểm của AB.
Khi đó:
A B
I
x x
x
2
+
=

a b
a
2
4

=
(2)
Từ (1) và (2) ta được:
a b
a b
a
2 3 0
2
4

+ + =




=



a
b
1
2

=

= −

Suy ra phương trình đường thẳng d:
y x2 4= −
⇒ A(2; 0), B(0; –4).
Trang 72
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Câu II: 1) PT ⇔
x
x
3
cos2 cos 2
4
+ =
(*).
Ta có:

x
x
cos2 1
3
cos 1
4







. Do đó (*) ⇔
x
x
cos2 1
3
cos 1
4

=


=



x k
l

x
8
3
π
π

=


=



x m8
π
=
.
2) PT ⇔
x
x x3 (2 1) 2 1− = +
(1). Ta thấy
x
1
2
=
không phải là nghiệm của (1).
Với
x
1
2


, ta có: (1) ⇔
x
x
x
2 1
3
2 1
+
=


x
x
x
2 1
3 0
2 1
+
− =

Đặt
x x
x
f x
x x
2 1 3
( ) 3 3 2
2 1 2 1
+

= − = − −
− −
. Ta có:
x
f x x
x
2
6 1
( ) 3 ln3 0,
2
(2 1)

= + > ∀ ≠

Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng
1
;
2
 
−∞
 ÷
 

1
;
2
 
+∞
 ÷
 

⇒ Phương trình f(x) = 0 có nhiều
nhất 1 nghiệm trên từng khoảng
1 1
; , ;
2 2
   
−∞ +∞
 ÷  ÷
   
.
Ta thấy
x x1, 1= = −
là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm
x x1, 1= = −
.
Câu III: Ta có:
x x
x
2
1 sin 1
1 tan
1 cos 2 2
 
+
= +
 ÷
+  
.
Do đó: I =
x

x
e dx
2
2
0
1
1 tan
2 2
π
 
+
 ÷
 

=
x
x x
e dx
2
2
0
1
1 tan tan
2 2 2
π
 
+ +
 ÷
 



=
x x
x x
e dx e dx
2 2
2
0 0
1
1 tan tan .
2 2 2
π π
 
+ +
 ÷
 
∫ ∫
Đặt
x
u e
x
dv dx
2
1
1 tan
2 2

=

 


= +
 ÷

 


x
du e dx
x
v tan
2

=


=


⇒ I =
x x x
x x x
e e dx e dx
2 2
2
0
0 0
tan tan tan
2 2 2
π π

π
− +
∫ ∫
=
e
2
π
.
Câu IV: Trên AC lấy điểm D sao cho: DS ⊥ SC (D thuộc đoạn AC) ⇒
·
ASD
0
30=
.
Ta có:
ASD
CSD
AS SD
S
AD a
CD S c
CS SD
0
1
. .sin30
2
1
2
.
2

= = =

a
DA DC
c2
= −
uuur uuur

cSA aSC
SD
c a
2
2
+
=
+
uur uur
uuur

cSA aSC c
SD SB SB SA SB
c a c a
2 2
. . .
2 2
 
+
= =
 ÷
+ +

 
uur uur
uuur uur uur uur uur
=
c abc
ab
c a c a
0
2
.cos60
2 2
=
+ +

c SA a SC caSA SC
SD
c a
2 2 2 2
2
2
4 4 .
(2 )
+ +
=
+
uur uur
=
a c a c a c a c
c a c a
2 2 2 2 2 2 2 2

2 2
4 2 3
(2 ) (2 )
+ −
=
+ +

⇒ SD =
ac
c a
3
2 +
Trang 73
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Mặt khác,
·
abc
SD SB
c a
SDB
SD SB
ac
b
c a
. 3
2
cos
. 3
3
.

2
+
= = =
+
uuur uur

·
SDB
6
sin
3
=
·
SDBC SDB
V SC S SC SD SB SDB
1 1
. . . .sin
3 6
= =
=
abc
c a
2
2
.
6 2 +

ASDB
CSDB
V

AD a
V DC c2
= =

ASDB CSDB
a a bc
V V
c c a
2
2
.
2 12 2
= =
+
Vậy:
SABC ASDB CSDB
a bc abc
V V V abc
c a
2 2
2 2 2
12 2 12
 
+
= + = =
 ÷
+
 
.
Câu V: Đặt

a x b y c z
2 2 2
log , log , log= = =

a b c xyz
2 2
log ( ) log 8 3+ + = = =
⇒ P =
x y z
2 2 2
2 2 2
log 1 log 1 log 1+ + + + +
=
a b c
2 2 2
1 1 1+ + + + +
Đặt
m a n b p c( ;1), ( ;1), ( ;1)= = =
r r r
.
Khi đó: P =
m n p m n p+ + ≥ + +
r r r r r r
=
a b c
2 2
( ) (1 1 1)+ + + + +
=
3 2
Dấu "=" xảy ra ⇔

a b c 1
= = =

x y z 2= = =
. Vậy MinP =
3 2
khi
x y z 2= = =
.
Câu VI.a: 1) Giả sử A(a; –a –1) ∈ d
1
, B(b; 2b – 1) ∈ d
2
.
MA a a MB b b( 1; 2), ( 1;2 2)= − − − = − −
uuur uuur
MA MB2 0+ =
uuur uuur

a b
a b
2 2 1 0
2 4 2 2 0

− + − =

− − + − =


a

b
0
3

=

=

⇒ A(0; –1), B(3; 5)
⇒ Phương trình d:
x y2 1 0− − =
.
2) PTTS của AB:
x t
y t
z t
4 3
2 5

= +

= −


=

⇒ Giao điểm của AB với (P) là: M(7; –3; 1)
Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu d của đường thẳng AB là
đường thẳng MI.
⇒ Phương trình đường thẳng d là:

x t
y t
z t
3 4
3
2

= −

=


= +

Câu VII.a: PT có các nghiệm
i i
x x
1 2
1 1
;
2 2
+ −
= =

i i
x x
2 2
1 2
1 1
2 ; 2= − =

.
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R =
5
. IM =
2 5<

⇒ M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH =
IA IH IH IM
2 2 2 2
2 2 5 2 5 2 3− = − ≥ − =
.
Dấu "=" xảy ra ⇔ H ≡ M hay d ⊥ IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT
MI (1; 1)= −
uuur
⇒ Phương trình d:
x y 2 0− + =
.
2) Phương trình mp(ABC):
x y z
1
1 2 3
+ + =
. Gọi H(x; y; z) là trực tâm của ∆ABC.
Ta có:
AH BC
BH AC
H P( )









uuur uuur
uuur uuur

y z
x z
y z
x
2 3 0
3 0
1
2 3

− + =


− + =


+ + =



x

y
z
36
49
18
49
12
49

=



=



=



H
36 18 12
; ;
49 49 49
 
 ÷
 
.
Trang 74

Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Câu VII.b: Phương trình
n n n
C C C
1 3 2
2+ =

n n n
2
( 9 14) 0− + =

n 7=
Số hạng thứ 6 trong khai triển
( )
x
x
7
5
lg(10 3 ) ( 2)lg3
2 2
− −
+
là:
( )
( )
x
x
C
2
5

5
5 lg(10 3 ) ( 2)lg3
7
2 2
− −
Ta có:
x
x
C
5 lg(10 3 ) ( 2)lg3
7
.2 .2 21
− −
=

x
xlg(10 3 ) ( 2)lg3
2 1
− + −
=


x
xlg(10 3 ) ( 2)lg3 0− + − =

x x 2
(10 3 ).3 1

− =


x x2
3 10.3 9 0− + =

x x0; 2= =
Hướng dẫn Đề số 43
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Giao điểm của hai tiệm cận là I(1; 2). Gọi M(a; b) ∈ (C) ⇒
a
b
a
2 1
1

=

(a ≠ 1)
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
a
y x a
a
a
2
1 2 1
( )
1
( 1)

= − − +



Phương trình đwòng thẳng MI:
y x
a
2
1
( 1) 2
( 1)
= − +

Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có:
a a
2 2
1 1
. 1
( 1) ( 1)
− = −
− −

a b
a b
0 ( 1)
2 ( 3)

= =

= =

Vậy có 2 điểm cần tìm M
1
(0; 1), M

2
(2; 3)
Câu II: 1) PT ⇔
x x x x
cos cos2 cos3 cos4 0
2 6 2 6 2 6 2 6
π π π π
       
− + − + − + − =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
Đặt
x
t
2 6
π
= −
,
PT trở thành:
t t t tcos cos2 cos3 cos4 0+ + + =

t t
t
5
4cos .cos .cos 0
2 2
=

t
t

t
cos 0
2
cos 0
5
cos 0
2

=


=


=




t m
t l
k
t
(2 1)
2
2
5 5
π
π
π

π π

= +

= +



= +


• Với
t m x m(2 1) (4 2)
3
π
π π
= + ⇒ = + +
• Với
t l x l
4
2
2 3
π π
π π
= + ⇒ = +
• Với
k k
t x
2 11 4
5 5 15 5

π π π π
= + ⇒ = +
Trang 75
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
2) Điều kiện:
x
x x
2
2
1 0
1

− ≥


≥ −


⇔ x ≥ 1.
Khi đó:
x x x x x x
4
2 2 2
1 1 1+ + > + − ≥ + −
(do x ≥ 1)
⇒ VT >
( ) ( )
Coâ Si
x x x x x x x x
4 4

8
2 2 2 2
1 1 2 1 1

− − + + − ≥ − − + −
= 2
⇒ PT vô nghiệm.
Câu III: Phương trình tung độ giao điểm của (C) và (d):
y y
2
( 1) 1 4− + = −

y
y
2
1

=

= −

V =
y y y dy
2
2 2 2
1
( 2 2) (4 )
π

− + − −


=
117
5
π
Câu IV: Gọi N = BM ∩ AC ⇒ N là trọng tâm của ∆ABD.
Kẻ NK // SA (K ∈ SC). Kẻ KI // SO (I ∈ AC) ⇒ KI ⊥ (ABCD). Vậy
K BCDM BCDM
V KI S
.
1
.
3
=
Ta có: ∆SOC ~ ∆KIC ⇒
KI CK
SO CS
=
(1), ∆KNC ~ ∆SAC ⇒
CK CN
CS CA
=
(2)
Từ (1) và (2) ⇒
CO CO
KI CN CO ON
SO CA CO CO
1
2
3

2 2 3
+
+
= = = =

a
KI SO
2 3
3 3
= =
Ta có: ∆ADC đều ⇒ CM ⊥ AD và CM =
a 3
2
⇒ S
BCDM
=
DM BC CM a
2
1 3 3
( ).
2 8
+ =
⇒ V
K.BCDM
=
BCDM
a
KI S
3
1

.
3 8
=
Câu V: Ta có
x x
y z x
2 2 2
1
=
+ −
. Ta cần chứng minh:
x x
x
2
2
3 3
2
1


.
Thật vậy, áp dụng BĐT Cô–si ta có:
( )
x x x
x x x x x
2
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 1 1 8

2 1 2 (1 )(1 )
3 27
 
+ − + −
− = − − ≤ =
 ÷
 

x x
2
2
(1 )
3 3
− ≤

x x
x
2
2
3 3
2
1



x x
y z
2
2 2
3 3

2

+
(1)
Tương tự:
y y
x z
2
2 2
3 3
2

+
(2),
z z
x y
2
2 2
3 3
2

+
(3)
Do đó:
( )
x y z
x y z
y z x z x y
2 2 2
2 2 2 2 2 2

3 3 3 3
2 2
+ + ≥ + + =
+ + +
Dấu "=" xảy ra ⇔
x y z
3
3
= = =
.
Câu VI.a: 1) Tam giác OAB có diện tích lớn nhất ⇔ ∆OAB vuông cân tại O.
Khi đó
d O d
5 2
( , )
2
=
.
Giả sử phương trình đường thẳng d:
A x B y A B
2 2
( 2) ( 6) 0 ( 0)− + − = + ≠
Ta có:
d O d
5 2
( , )
2
=

A B

A B
2 2
2 6 5 2
2
− −
=
+

B AB A
2 2
47 48 17 0+ − =

Trang 76
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học

B A
B A
24 5 55
47
24 5 55
47

− −
=


− +

=



• Với
B A
24 5 55
47
− −
=
: chọn A = 47 ⇒ B =
24 5 55− −

⇒ d:
( )
x y47( 2) 24 5 55 ( 6) 0− − + − =
• Với
B A
24 5 55
47
− +
=
: chọn A = 47 ⇒ B =
24 5 55− +

⇒ d:
( )
x y47( 2) 24 5 55 ( 6) 0− + − + − =
2) (P) có VTPT
n (1;1;1)=
r
. Giả sử A′(x; y; z).
Gọi I là trung điểm của AA′ ⇒

x y z
I
1 2
; ;
2 2 2
 
+ +
 ÷
 
.
Ta có: A′ đối xứng với A qua (P) ⇔
AA n cuøng phöông
I (P)
,







uuur
r

x y z
x y z
1 2
1 1 1
1 2
3 0

2 2 2

− −
= =


+ +

+ + + =



x
y
z
4
3
2

= −

= −


= −

. Vậy: A′(–4; –3; –2).
Câu VII.a: Số các số gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: 6! (số)
Số các số gồm 6 chữ số khác nhau mà có 2 số 1 và 6 đứng cạnh nhau là: 2.5! (số)
⇒ Số các số thoả yêu cầu bài toán là: 6! – 2.5! = 480 (số)

Câu VI.b: 1) Ta có A = AD ∩ AM ⇒ A(9; –2). Gọi C′ là điểm đối xứng của C qua AD ⇒ C′ ∈ AB.
Ta tìm được: C′(2; –1). Suy ra phương trình (AB):
x y9 2
2 9 1 2
− +
=
− − +

x y7 5 0+ + =
.
Viết phương trình đường thẳng Cx // AB ⇒ (Cx):
x y7 25 0+ − =
Gọi A′ = Cx ∩ AM ⇒ A′(–17; 6). M là trung điểm của AA′ ⇒ M(–4; 2)
M cũng là trung điểm của BC ⇒ B(–12; 1).
2) Giả sử
A t t t
1 1 1
( 23 8 ; 10 4 ; )− + − +
∈ d
1
,
B t t t
2 2 2
(3 2 ; 2 2 ; )+ − −
∈ d
2
.

AB t t t t t t
2 1 2 1 2 1

(2 8 26; 2 4 8; )= − + − − + −
uuur
AB // Oz ⇔
AB k cuøng phöông,
uuur
r

t t
t t
2 1
2 1
2 8 26 0
2 4 8 0

− + =

− − + =


t
t
1
2
17
6
5
3

=




= −


A
1 4 17
; ;
3 3 6
 

 ÷
 
⇒ Phương trình đường thẳng AB:
x
y
z t
1
3
4
3
17
6

= −



=




= +


Câu VII.b:
x
x
a x x
2
4
2 2
3 4 5 (1)
1 log ( ) log ( 1) (2)


− ≥


+ − ≥ +

Trang 77
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
• (1) ⇔
x
x
2
3 5 4 0− − ≥
. Đặt f(x) =
x

x
2
3 5 4− −
. Ta có: f

(x) =
x
x
x R
2
ln5
ln3.3 .5 0,
2
− > ∀ ∈
⇒ f(x) đồng biến. Mặt khác f(2) = 0, nên nghiệm của (1) là: S
1
= [2; +∞)
• (2) ⇔
[ ]
a x x
4
2 2
log 2( ) log ( 1)− ≥ +

a x x
4
2( ) 1− ≥ +

x
a x

4
1
2 2
≥ + +
(*)
• Hệ có nghiệm ⇔ (*) có nghiệm thuộc [2; +∞)
Đặt g(x) =
x
x
4
1
2 2
+ +
. Ta có: g

(x) =
x
3
2 1+
> 0, ∀x ≥ 2 ⇒ g(x) đồng biến trên [2; +∞) và g(2)
=
21
2
.
Do đó (*) có nghiệm thuộc [2; +∞) ⇔
a
21
2

.

Vậy để hệ có nghiệm thì
a
21
2

.
Hướng dẫn Đề số 44
www.MATHVN.com
Câu I: 2) TXĐ: D = R \ {1}.
Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng
y x=
thì:
m x m
x
x
m
x
2
2
2
(2 1)
(*)
1
( 1)
1 (**)
( 1)

− −
=







=



Từ (**) ta có
m x
2 2
( 1) ( 1)− = −

x m
x m2

=

= −

• Với x = m, thay vào (*) ta được:
m0 0=
(thoả với mọi m). Vì x

1 nên m

1.
• Với x = 2 – m, thay vào (*) ta được:
m m m m m

2
(2 1)(2 ) (2 )(2 1)− − − = − − −

m
2
4( 1) 0− =


m 1=
⇒ x = 1 (loại)
Vậy với m ≠ 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng
y x=
.
Câu II: 1) PT ⇔
x x x
3 1
cos2 sin2 cos6
2 2

+ =

x x
5
cos 2 cos6
6
π
 
− =
 ÷
 


x k
x l
5
48 4
5
24 2
π π
π π

= +



= − +


2)
xy
x y
x y
x y x y
2 2
2
2
1 (1)
(2)

+ + =


+


+ = −

. Điều kiện:
x y 0+ >
.
(1) ⇔
x y xy
x y
2
1
( ) 1 2 1 0
 
+ − − − =
 ÷
+
 

x y x y x y
2 2
( 1)( ) 0+ − + + + =

x y 1 0+ − =

(vì
x y 0+ >
nên
x y x y

2 2
0+ + + >
)
Thay
x y1= −
vào (2) ta được:
x x
2
1 (1 )= − −

x x
2
2 0+ − =

x y
x y
1 ( 0)
2 ( 3)

= =

= − =

Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).
Trang 78
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Câu III: Đặt
t x
2
π

= −
⇒ dt = –dx. Ta có I =
t
dt
t t
2
3
0
cos
(sin cos )
π
+

=
x
dx
x x
2
3
0
cos
(sin cos )
π
+

⇒ 2I =
x
dx
x x
2

3
0
sin
(sin cos )
π
+

+
x
dx
x x
2
3
0
cos
(sin cos )
π
+

=
dx
x x
2
2
0
1
(sin cos )
π
+


=
dx
x
2
2
0
1 1
2
cos
4
π
π
 

 ÷
 


=
x
2
0
1
tan
2 4
π
π
 

 ÷

 
= 1 . Vậy: I =
1
2
.
Câu IV: Vì ABB′A′ là hình bình hành nên ta có:
C ABB C AB A
V V
. ' . ' '
=
.

C ABB ABC
a a a
V A M S
2 3
. '
1 1 3 3
. . .
3 3 2 4 8

= = =
Vậy,
C ABB A C ABB
a a
V V
3 3
. ' ' . '
2 2
8 4

= = =
.
Câu V: Ta có: P =
x y x y x
2 2 2 2
(2 ) ( 2) 4+ − + + + + −
Xét
a x y b x y( ;2 ), ( , 2)= − = +
r
r
.
Ta có:
a b a b+ ≥ +
r r
r r

x y x y x x
2 2 2 2 2 2
(2 ) ( 2) 4 16 2 4+ − + + + ≥ + = +
Suy ra: P ≥
x x
2
2 4 4+ + −
. Dấu "=" xảy ra ⇔
a b,
r
r
cùng hướng hay y = 0.
Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( )

x x
2
2
2 3 (3 1)(4 )+ ≤ + +

x x
2
2 4 2 3+ ≥ +
. Dấu "=" xảy ra ⇔
x
2
3
=
.
Do đó: P ≥
x x2 3 4
+ + −

2 3 4 2 3 4
+ = +
. Dấu "=" xảy ra ⇔
x y
2
, 0
3
= =
.
Vậy MinP =
2 3 4+
khi

x y
2
, 0
3
= =
.
Câu VI.a: 1) Ta có:
a b10, 5= =

c 5 3=
. Gọi M(x; y) ∈ (E).
Ta có:
MF x MF x
1 2
3 3
10 , 10
2 2
= − = +
.
Ta có:
·
F F MF MF MF MF F MF
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 . .cos= + −

( )
x x x x
2 2
2

3 3 3 3 1
10 3 10 10 2 10 10
2 2 2 2 2
      
 
= − + + − − + −
 ÷  ÷  ÷ ÷
 ÷
       
⇔ x = 0 (y= ± 5)
Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M
1
(0; 5), M
2
(0; –5).
2) Gọi I là điểm thoả:
IA IB IC2 3 0+ + =
uur uur uur
r

I
23 13 25
; ;
6 6 6
 
 ÷
 
Ta có: T =
( ) ( )
( )

MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI MI2 3 2 3 6 6+ + = + + + + + = =
uuur uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uuur
Do đó: T nhỏ nhất ⇔
MI
uuur
nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của I trên (P).
Ta tìm được:
M
13 2 16
; ;
9 9 9
 

 ÷
 
.
Câu VII.a: Ta có:
x C x C x C x C
10 0 10 1 9 9 10
10 10 10 10
( 1) + = + + + +


( )
x x C C x
10 5 4 6
10 10
( 1) ( 2) 2 + + = + + +

a C C

5 4
5 10 10
2 672= + =
.
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 4).
Trang 79
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
• Ta có:
AB AC
IB IC

=

=

⇒ AI là đường trung trực của BC. ∆ABC vuông cân tại A nên AI cũng là
phân giác của
·
BAC
. Do đó AB và AC hợp với AI một góc
0
45
.
• Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc
0
45
. Khi đó B, C là giao điểm của d với
(C) và AB = AC.

IA (2;1)=

uur
≠ (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ ⇒ VTCP của d có
hai thành phần đều khác 0. Gọi
u a(1; )=
r
là VTCP của d. Ta có:
( )
a a
IA u
a a
2 2 2
2 2 2
cos ,
2
1 2 1 5 1
+ +
= = =
+ + +
uur
r

a a
2
2 2 5 1+ = +

a
a
3
1
3


=

= −


• Với a = 3, thì
u (1;3)=
r
⇒ Phương trình đường thẳng d:
x t
y t
5
5 3

= +

= +

.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
9 13 7 3 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
   
+ + − −
 ÷  ÷
   
• Với a =
1

3

, thì
u
1
1;
3
 
= −
 ÷
 
r
⇒ Phương trình đường thẳng d:
x t
y t
5
1
5
3

= +


= −


.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
7 3 13 11 13 7 3 13 11 13
; , ;

2 2 2 2
   
+ − − +
 ÷  ÷
   
• Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:
7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
   
+ − + +
 ÷  ÷
   

7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
   
− + − −
 ÷  ÷
   
2) Gọi H là hình chiếu của M trên d. Ta có: MH =
d M d( , ) 2=
.
Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB =
MH2 2 6
3
3
=
Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ:

x y z
x y z
2 2 2
2 3
1 1 1
8
( 2) ( 1) ( 2)
3

− −
= =




− + − + − =


.
Giải hệ này ta tìm được:
A B
2 2 2 2 2 2
2 ; ;3 , 2 ; ;3
3 3 3 3 3 3
   
+ + − − −
 ÷  ÷
   
.
Câu VII.b:

y
x y
x
x y
x y
xy
2010
3 3
2 2
2
log 2 (1)
(2)

 
= −
 ÷


 

+

= +


Điều kiện:
xy 0>
. Từ (2) ta có:
x y xy x y
3 3 2 2

( ) 0+ = + >

x y0, 0> >
.
(1) ⇔
x y
y
x
2
2
2010

=

x y
x y
2
.2010 2 .2010=
.
Xét hàm số: f(t) =
t
t.2010
(t > 0). Ta có: f

(t) =
t
t
2010 1 0
ln2010
 

+ >
 ÷
 

⇒ f(t) đồng biến khi t > 0 ⇒ f(x) = f(2y) ⇔ x = 2y
Thay x = 2y vào (2) ta được:
y y
9
5 0
2
 
− =
 ÷
 

y loaïi
y x
0 ( )
9 9
10 5

=

 

= =
 ÷
 

Trang 80

Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Vậy nghiệm của hệ là:
9 9
;
5 10
 
 ÷
 
.
Hướng dẫn Đề số 45
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Gọi
x y
0 0
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm.
Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng
y x=
hoặc
y x= −
.

y x
0
( ) 1

= ±

x
2

0
1
1
(2 3)

= ±
+

x y
x y
0 0
0 0
1 ( 1)
2 ( 0)

= − =

= − =

• Với
x
y
0
0
1
1

= −

=


⇒ ∆:
y x= −
(loại) • Với
x
y
0
0
2
0

= −

=

⇒ ∆:
y x 2= − −
(nhận)
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y x 2= − −
.
Câu II: 1) Điều kiện:
x
x
1 2sin 0
1 sin 0

+ ≠

− ≠



x m
x n
x p
2
6
7
2
6
2
2
π
π
π
π
π
π

≠ − +



≠ +



≠ +



PT ⇔
x x x
x x x
2
cos 2sin .cos
3
1 sin 2sin 2sin

=
− + −

x x x xcos sin2 3(sin cos2 )− = +


x x x x
3 1 1 3
cos2 sin2 cos sin
2 2 2 2
+ = −

x xcos 2 cos
6 3
π π
   
− = +
 ÷  ÷
   


x k loaïi

x k nhaän
2 ( )
2
2
( )
18 3
π
π
π π

= +



= − +


. Vậy PT có nghiệm:
x k
2
18 3
π π
= − +
.
2) Điều kiện:
x
6
5

. Đặt

u x
v x
3
3 2
6 5


= −

= −



u x
v x
3
2
3 2
6 5


= −

= −


.
Ta có hệ PT:
u v
u v

3 2
2 3 8
5 3 8

+ =

+ =

. Giải hệ này ta được
u
v
2
4

= −

=


x
x
3 2 2
6 5 16

− = −

− =


x 2

= −
.
Thử lại, ta thấy
x 2= −
là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm
x 2= −
.
Câu III: I =
x dx x dx
2 2
5 2
0 0
cos . cos .
π π

∫ ∫
= A – B.
• A =
x dx x x dx
2 2
5 4
0 0
cos . cos .cos
π π
=
∫ ∫
=
( )
x d x
2

2
2
0
1 sin (sin )
π


=
8
15
• B =
x dx x dx
2 2
2
0 0
1
cos . (1 cos2 ).
2
π π
= +
∫ ∫
=
4
π
Trang 81
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Vậy I =
8
15


4
π
.
Câu IV: Gọi E là trung điểm của AB ⇒ BC =
a 5
. Ta có:
BIC ABCD ABI CDI
a
S S S S
2
3
2
= − − =
Trong tam giác BIC, kẻ đường cao IF, ta có: IF =
BIC
S
a
BC
2
3
5
=
.
Từ giả thiết ⇒ SI ⊥ (ABCD) ⇒
·
SFI
0
60=
⇒ SI =
a

IF
0
3 3
.tan60
5
=
⇒ Thể tích khối chóp S.ABCD:
ABCD
a
V SI S a a
2 3
1 1 3 3 3 15
. . .3
3 3 5
5
= = =
.
Câu V: Xét điều kiện:
x xy xz yz
2
3+ + =

x y x z y z y z
2 2 2 2
( ) ( ) 2( ) ( )+ + + = + − −

x y x z x y x z
y z y z y z y z
2 2 2
2

     
+ + + +
+ = − −
 ÷  ÷  ÷
+ + + +
     
(*)
Đặt
x y x z
u v
y z y z
,
+ +
= =
+ +
(u, v > 0). Từ (*) ⇒
u v u v
2 2 2
2 ( )+ = − −

u v uv
2 2
1+ − =
(1)
Khi đó ta có: BĐT ⇔
x y x z x y x z
y z y z y z y z
3 3
3 5
      

+ + + +
+ + ≤
 ÷  ÷  ÷ ÷
+ + + +
      

u v uv
3 3
3 5+ + ≤

u v u uv v uv
2 2
( )( ) 3 5+ − + + ≤

u v uv3 5
+ + ≤
(2) (do (1))
Mặt khác từ (1) ta có:
uv u v
2
1 ( ) 1= − − ≤
(3)

u v uv u v
2 2
3
( ) 1 3 1 ( )
4
+ = + ≤ + +


u v
2
( ) 4+ ≤

u v 2
+ ≤
(4)
Từ (3) và (4) ta suy ra được điều cần chứng minh (2).
Câu VI.a: 1) Giả sử E(a; 5 – a) ∈ ∆ ⇒
IE a a( 6;3 )= − −
uur
Gọi P là điểm đối xứng của E qua I ⇒ P(12 – a; a – 1),
MP a a(11 ; 6)= − −
uuur
Ta có:
MP IE. 0=
uuur uur

a a a a(11 )( 6) ( 6)(3 ) 0− − + − − =

a
a
6
7

=

=

Đường thẳng đi qua M(1; 5) và nhận

IE
uur
làm VTPT.
• Với
a 6=

IE (0; 3)= −
uur
⇒ Phương trình AB:
y 5=
• Với
a 7=

IE (1; 4)= −
uur
⇒ Phương trình AB:
x y4 19 0− + =
2) (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5
d I P R( ,( )) 3= <
⇒ (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
Dễ xác định tâm đường tròn (C) là J(3; 0; 2) và bán kính là r = 4.
Câu VII.a: PT có các nghiệm:
z i z i
1 2
1 3 , 1 3= − − = − +
⇒ A =
z z
2 2
1 2
+

= 20
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(–2; –2), bán kính R =
2
.
Ta có:
· ·
IAB
S IA IB AIB R AIB R
2 2
1 1 1
. .sin sin 1
2 2 2
= = ≤ =
Dấu "=" xảy ra ⇔
·
AIBsin 1=

·
AIB
0
90=
⇔ ∆AIB vuông cân tại I
Trang 82
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Khi đó:
R
d I( , ) 1
2

= =


m m
m
2
2 2 2 3
1
1
− − − +
=
+

m m
2
15 8 0− =

m
m
0
8
15

=

=


2) Giả sử:
M t t t( 1 ; ; 9 6 )− + − +
∈ ∆
1

.
Khoảng cách từ M đến ∆
2
:
t t t
d M
2 2 2
2
(8 14) ( 14 20) ( 4)
( , )
3

− + − + + −
=
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P):
t
d M P
11 20
( ,( ))
3

=
Từ đó ta có:
t t t
2 2 2
(8 14) ( 14 20) ( 4)
3
− + − + + −
=
t11 20

3


t t
2
140 352 212 0− + =

t
t
1
53
35

=

=


• Với t = 1 ⇒ M(0; 1; –3) • Với t =
53
35

M
18 53 3
; ;
35 35 35
 
 ÷
 
Câu VII.b: Điều kiện:

xy 0>
Hệ PT ⇔
x y xy
x xy y
2 2
2 2
2
4


+ =

− + =



x y
x
2
4

=

=


x y
x y
2
2


= =

= = −

vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (2; 2), (–2; –2).
Hướng dẫn Đề số 46
www.MATHVN.com
Câu I: 2) PTTT

của (C) tại điểm
( )
M x y
0 0 0
;
là:
( )
( )

= − + − + − +y x x x x x x x
2 3 2
0 0 0 0 0 0
1
: 4 3 2 3
3
∆ qua O
0 0
0, 3x x⇔ = =
⇒ Các tiếp tuyến cần tìm:
3y x=

,
0y =
.
Câu II: 1) PT ⇔
( ) ( )
sin cos 1 2cos 3 0x x x+ + − =


2
1
sin cos 1 sin
2
4
2
2
x k
x x x
x k
π
π
π
π π

= − +
 

+ = − ⇔ + = − ⇔
 ÷

 

= +

.
KL: nghiệm PT là
2 ; 2
2
π
π π π
= − + = +x k x k
.
2) Ta có:
( )
( )
3 3 2 2 3 2 2 3
2 2 2 2 2 5 0x y y x y x x x y xy y− = − − ⇔ + + − =
Khi
0y =
thì hệ VN.
Khi
0y ≠
, chia 2 vế cho
3
0y ≠
ta được:
3 2
2 2 5 0
x x x
y y y
     
+ + − =

 ÷  ÷  ÷
     
Đặt
x
t
y
=
, ta có :
3 2
2 2 5 0 1t t t t+ + − = ⇔ =
2
1, 1
1
y x
x y x y
y
=


⇔ ⇔ = = = = −

=


Trang 83
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Câu III: Ta có:
2
2 2 1x x− + ≥
nên PT

2
2
2 2
x
m
x x
+
⇔ =
− +
Xét
2
2
( )
2 2
x
f x
x x
+
=
− +

( )
2 2
4 3
'( )
2 2 2 2
x
f x
x x x x


⇒ =
− + − +
( )
4 4
' 0 ; 10; lim ( ) 1; lim ( ) 1
3 3
x x
f x x f f x f x
→−∞ →+∞
 
= ⇔ = = = − =
 ÷
 
Kết luận:
1 10m< <
Câu IV: Gọi O là giao điểm AC và BD
( )
SO ABCD⇒ ⊥
.
Ta có:
2
2 2 2
2 2
4 2
a a
SO SA OA a= − = − =
2 3
.
1
2

6
ABCD S ABCD
S a V a= ⇒ =
Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SMN. Ta chứng minh
I cách đều các mặt của hình chóp
( )
( )
2
2 2 2 3 1
4
4 3
SMN
a a
S pr r
a a


= ⇒ = =
+
Câu V: Đặt
t xy
=
. Ta có:
( )
( )
xy x y xy xy xy
2
1
1 2 2 4
5

+ = + − ≥ − ⇒ ≥ −


( )
( )
xy x y xy xy xy
2
1
1 2 2 4
3
+ = − + ≥ ⇒ ≤
.
Suy ra :
( )
( )
x y x y
t t
P
xy
t
2
2 2 2 2
2
2
7 2 1
2 1
4 2 1
+ −
− + +
= =

+
+
.Điều kiện:
t
1 1
5 3
− ≤ ≤
.
Do đó:
( )
( )
t t
P
t
2
2
7
'
2 2 1
− −
=
+
,
t thoaû
P
t loaïi
0 ( )
' 0
1 ( )


=
= ⇔

= −


P P
1 1 2
5 3 15
   
− = =
 ÷  ÷
   

( )
P
1
0
4
=
.
Kết luận: Max P =
1
4
và Min P =
2
15
Câu VI.a: 1) PT
3 2 2 3
2.3 2 .3 4.2 3 3.2

x x x x x x
⇔ + = +

3 2
3 3 3
2 4 3 0
2 2 2
x x x
     
⇔ + − − =
 ÷  ÷  ÷
     


1x
=
2) Ta có:
( )
2 2
cos sin
cos 1 cos
x x
I dx
x x
=
+

. Đặt
2
cos 2cos sint x dt x xdx= ⇒ = −

Suy ra :
( )
1 1 1 1 1 1
ln
2 1 2 1 2
dt t
I dt C
t t t t t
+
 
= − = − = +
 ÷
+ +
 
∫ ∫
=
2
2
1 1 cos
ln
2
cos
x
C
x
 
+
= +
 ÷
 

Câu VII.a: Gọi M là hình chiếu của
( )
−I 1; 2;3
lên Oy, ta có:
( )
0; 2;0M −
.
( )
1;0; 3 10IM R IM= − − ⇒ = =
uuur
là bán kính mặt cầu cần tìm.
Kết luận: PT mặt cầu cần tìm là
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 10x y z− + + + − =
.
Câu VI.b: 1) Điều kiện : x > 0 . BPT
( )
3 3
4 log log 5x x⇔ + >
Trang 84
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Đặt
3
logt x=
. Ta có:
2
4 5 0 5t t t+ − > ⇔ < −
hoặc
1 t

<

1
0
243
x< <
hoặc
3x
>
.
2) Ta có:
2
2
1
'
mx
y
x
+
=
. Hàm số có 2 cực trị
' 0y⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt, khác 0
0m
⇔ <
Khi đó các điểm cực trị là:
( )
( )
2
1 1 4

;2 , ; 2 16A m B m AB m
m
m m
   
− − − − ⇒ = + −
 ÷  ÷

− −
   
( )
( )
2
4
2 .16 16AB m
m
≥ − =

. Dấu "=" xảy ra ⇔
1
2
m = −
. Kết luận:
1
2
m = −
.
Câu VII.b:
( ) ( ) ( )
2
2

: 1 1 1;0 ; 1C x y I R+ + = ⇒ − =
. Hệ số góc của tiếp tuyến (∆) cần tìm là

.
⇒ PT (∆) có dạng
( )
1
: 3 0x y b∆ − + =
hoặc
( )
2
: 3 0x y b∆ + + =

( )
1
: 3 0x y b∆ − + =
tiếp xúc (C)
( )
1
,d I R⇔ ∆ =

3
1 2 3
2

⇔ = ⇔ = ± +
b
b
.
Kết luận:

( )
1
: 3 2 3 0x y∆ − ± + =

( )
2
: 3 0x y b∆ + + =
tiếp xúc (C)
( )
2
,d I R⇔ ∆ =
3
1 2 3
2

⇔ = ⇔ = ± +
b
b
.
Kết luận:
( )
2
: 3 2 3 0x y∆ + ± + =
.
Hướng dẫn Đề số 47
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và trục Ox:
− + + =x m x m m
4 2 2 4
2 2 0

(∗).
Đặt
( )
= ≥t x t
2
0
, ta có :
− + + =t m t m m
2 2 4
2 2 0
(∗∗)
Ta có :
∆ = − >m' 2 0

= >S m
2
2 0
với mọi
<m 0
. Nên PT (∗∗) có nghiệm dương.
⇒ PT (∗) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm).
Câu II: 1) PT
⇔ + + − =x x x3sin2 cos2 4sin 1 0
⇔ − + =x x x x
2
2 3 sin cos 2sin 4sin 0
.
( )
⇔ − + =x x x2 3 cos sin 2 sin 0



− =

=

x x
x
sin 3 cos 2
sin 0

π
π

 
− =

 ÷
 

=


x
x k
sin 1
3


π
π

π

= +


=

x k
x k
5
2
6
2)

− =

+ =

y x m
y xy
2 (1)
1 (2)
.
Từ (1) ⇒
= −x y m2
, nên (2) ⇔
− = −y my y
2
2 1






= − +


y
m y
y
1
1
2
(vì y ≠ 0)
Trang 85
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Xét
( ) ( )
= − + ⇒ = + >f y y f y
y
y
2
1 1
2 ' 1 0
Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất
⇔ >m 2
.
Câu III: Ta có:
( )


   
− −
=
 ÷  ÷
+ +
   
x x
f x
x x
2
1 1 1
. .
3 2 1 2 1

( )
 

= +
 ÷
+
 
x
F x C
x
3
1 1
9 2 1
Câu IV: Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD.
Vẽ DD′ // BC, ta có: DD′=BM
⇒ = =

TD DD
TC MC
' 1
3
.
Mà:
= = ⇒ ⇒ = = =
TD AP QD DP CP
AT DP
TC AC QA AT CA
1 2
3 3
P
Nên:
= = = ⇒ =
A PQN
A PQN ABCD
A CDN
V
AP AQ
V V
V AC AD
.
.
.
1 3 1 1
. .
3 5 5 10
(1)
Và:

= = = ⇒ =
C PMN
ABMNP ABCD
C ABN
V
CP CM
V V
V CA CB
.
.
2 3 1 1
. .
3 4 2 4
(2).
Từ (1) và (2), suy ra :
=
ABMNQP ABCD
V V
7
20
.
Kết luận: Tỉ số thể tích cần tìm là
7
13
hoặc
13
7
.
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
+ ≥x

x
2
18 12
(1). Dấu bằng xảy ra ⇔
=x
1
3
.
Tương tự:
+ ≥y
y
2
18 12
(2) và
+ ≥z
z
2
18 12
(3).
Mà:
( )
− + + ≥ −x y z17 17
(4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có:

P 19
.
Dấu "=" xảy ra ⇔
= = =x y z
1
3

. Vậy GTNN của P là 19 khi
= = =x y z
1
3
.
Câu VI.a: 1) Điều kiện :
>x 0
.
PT ⇔
+ =x x x
2 4 2
1 log log 3log


=

− + =

t x
t t
2
2
log
3 2 0


=


=




=


t x
t
t
2
log
1
2


=

=

x
x
2
4
2) Ta có:
= +

y
x
1
1

2
. Do đó:
∈ ⇔ − = ± ⇔ = =x y Z x x x, 2 1 3, 1
Suy ra tọa độ các điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ là những số nguyên là
( ) ( )
A B1;0 , 3;2
Kết luận: Phương trình đường thẳng cần tìm là:
− − =x y 1 0
.
Câu VII.a: Gọi
( ) ( )
− ∈I m m d;2 4
là tâm đường tròn cần tìm.
Ta có:
= − ⇔ = =m m m m
4
2 4 4,
3
.

=m
4
3
thì phương trình đường tròn là:
   
− + + =
 ÷  ÷
   
x y
2 2

4 4 16
3 3 9
.

=
m 4
thì phương trình đường tròn là:
( ) ( )
− + − =x y
2 2
4 4 16
.
Trang 86
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Câu VI.b: 1) Điều kiện :
0x
>
. Đặt
2
logt x=
, ta có :
( )
1 0
3
t
t t+ + <
BPT
2
4
3 4 0 0

3
t t t⇔ + < ⇔ − < <

2
3
4 1
log 0 1
3
2 2
x x− < < ⇔ < <
.
2) Ta có:
( )
2
' 3 2 5 5 ; " 6 2 10y x m x m y x m= + − − = + −
.
5
" 0
3
m
y x

= ⇔ =
; y′′ đổi dấu qua
5
3
m
x

=

.
Suy ra:
( ) ( )
3
2 5 5 5
5
;
3 27 3
m m m
m
U
 
− −

 ÷
+
 ÷
 
là điểm uốn.
Để điểm uốn U nằm trên đồ thị hàm số
=y x
3
thì
( ) ( )
3
3
2 5 5 5
5
27 3 3
m m m

m
− −

 
+ =
 ÷
 

=m 5
Câu VII.b: Ta có:
3 2AB BC CA= = =

ABC

đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp
ABC∆
là trọng tâm của nó.
Kết luận:
5 8 8
; ;
3 3 3
I
 

 ÷
 
.
Hướng dẫn Đề số 48
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k ⇒ PT

( )
: 1 1d y k x= + +
.
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N
3
: 1
1
x
PT kx k
x

⇔ = + +
+
có 2 nghiệm phân biệt
khác
1−
.
Hay:
( )
2
2 4 0f x kx kx k= + + + =
có 2 nghiệm phân biệt khác
1−

( )
0
4 0 0
1 4 0
k
k k

f



⇔ ∆ = − > ⇔ <


− = ≠

Mặt khác:
2 2
M N I
x x x+ = − = ⇔
I là trung điểm MN với
0k
∀ <
.
Kết luận: PT đường thẳng cần tìm là
1y kx k= + +
với
0k
<
.
Câu II: 1) PT
cos3 3 sin3 3cos 2 sin 2x x x x⇔ − = +

1 3 3 1
cos3 sin 3 cos 2 sin 2
2 2 2 2
x x x x⇔ − = +


cos 3 cos 2
3 6
x x
π π
   
⇔ + = −
 ÷  ÷
   

2
6
2
10 5
π
π
π π

= − +



= − +


x k
k
x
2) Ta có :
2 2

9 3x y xy= ⇔ = ±
.
• Khi:
3xy =
, ta có:
3 3
4x y− =

( )
3 3
. 27− = −x y
Trang 87
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Suy ra:
( )
3 3
; −x y
là các nghiệm của phương trình:
2
4 27 0 2 31X X X− − = ⇔ = ±
Vậy nghiệm của Hệ PT là:
3 3
2 31, 2 31x y= + = − −
hoặc
3 3
2 31, 2 31x y= − = − +
.
• Khi:
3xy = −
, ta có:

3 3
4x y− = −

( )
3 3
. 27− =x y

Suy ra:
( )
3 3
;x y−
là nghiệm của phương trình:
2
4 27 0 ( )+ + =X X PTVN
Câu III: Đặt
2
1t x= +
. Điều kiện:
1t ≥
.
PT trở thành:
( ) ( )
2
2 1 1m t t m− + = − −

( )
1
1
2
= + ≥

+
m t t
t
Xét hàm số:
( ) ( )
( )
2
1 1
' 1
2
2
f t t f t
t
t
= + ⇒ = −
+
+
( )
2
2
4 3
2
+ +
=
+
t t
t
t loaïi
f t
t loaïi

1 ( )
( ) 0
3 ( )

= −

= ⇔

= −

. Dựa vào BBT, ta kết luận
4
3
m ≥
.
Câu IV: Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với A′M.
Ta có:
( ' )
'


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



BC AM
BC AA M BC AH
BC AA
.


' ( ' )
2
a
AH A M AH A BC AH⊥ ⇒ ⊥ ⇒ =
.
Mặt khác:
2 2 2
1 1 1 6
'
4
'
a
AA
AH A A AM
= + ⇒ =
.
Kết luận:
3
. ' ' '
3 2
16
ABC A B C
a
V =
.
Câu V: Ta có:
2
1
2
2

a ab ab
a a a ab
a b a b
ab
= − ≥ − = −
+ +
(1)
Tương tự:
2
1
2
b
b bc
b c
≥ −
+
(2),
2
1
2
c
c ca
c a
≥ −
+
(3).
Cộng (1), (2), (3), ta có:
( )
2 2 2
1

2
a b c
ab bc ca a b c
a b b c c a
+ + + + + ≥ + +
+ + +
Câu VI.a: 1) Điều kiện:
0 6x
< <
.
BPT
( )
( )
2
2
2 2
log 2 4 log 6x x x⇔ + > −
( )
2
2 2
2 4 6 16 36 0x x x x x⇔ + > − ⇔ + − >


18x
< −
hay
2 x
<
So sánh với điều kiện. Kết luận: Nghiệm của BPT là
2 6x< <

.
2) Đặt
du dx
u x
x
dv dx
v x
2
2
ln



=
=

 
=


=

. Suy ra :
2 2 2
ln ln 2 ln 2= = − = − +
∫ ∫
I x dx x x dx x x x C
Câu VII.a: Gọi
( ) ( )
;0 , 0;A a B b

là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra:
: 1
x y
d
a b
+ =
.
Theo giả thiết, ta có:
2 1
1
8

+ =



=

a b
ab

b a ab
ab
2
8

+ =

=


.
• Khi
8ab =
thì
2 8b a+ =
. Nên:
1
2; 4 : 2 4 0b a d x y= = ⇒ + − =
.
• Khi
8ab = −
thì
2 8b a+ = −
. Ta có:
2
4 4 0 2 2 2b b b+ − = ⇔ = − ±
.
+ Với
( ) ( )
2
2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0= − + ⇒ − + + − =b d x y
Trang 88
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
+ Với
( ) ( )
3
2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0= − − ⇒ + + − + =b d x y
.
Câu VI.b: 1)
2 2

1
(1)
2 3 (2)
+

+ = +


=


x y
y x x y
(*).
Từ (1) ta có:
( ) ( )
2 2
1 0
1
=

+ = + ⇔ − + − = ⇔

= −

y x
y x x y y x y x
y x
• Khi:
y x=

thì (*) ⇔
x x
y x
1
2 3
+

=

=


2
3
2
3
log 3
log 3
=



=


x
y
.
• Khi:
1y x= −

thì (*) ⇔
x x
y x
2
1
2 3


= −

=


6
6
log 9
1 log 9
=


= −

x
y
2) Ta có:
( )
2
tanf x x= −
2
1

1
cos
= −
x

( )
tanF x x x C= − +
Câu VII.b: PTCT elip (E) có dạng:
2 2
2 2
1( 0)
x y
a b
a b
+ = > >
.
Ta có:
2 2
2 2
3
1
4
3 1
a b
a b
− =
+ =







a
b
2
2
4
1


=

=


. Vậy (E):
2 2
1
4 1
x y
+ =
Hướng dẫn Đề số 49
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ
a 2
≠ −
thuộc đồ thị (C) có phương trình:
( )
( ) ( ) ( )

a
y x a x a y a d
a
a
2
2
2
4 2
4 2 2 0
2
2
= − + ⇔ − + + =
+
+
Tâm đối xứng
( )
I 2;2−
.
Ta có
( )
( ) ( )
a a a
d I d
a
a a
4 2
8 2 8 2 8 2
, 2 2
2 2 2
16 2 2.4. 2

+ + +
= ≤ = =
+
+ + +
( )
d I d,
lớn nhất ⇔
( )
a
a
a
2
0
2 4
4

=
+ = ⇔

= −

Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến
y x=

y x 8= +
.
Câu II: 1) Điều kiện
( )
x x
x x x

cos 2 0; cos 2 0
*
4 4
sin2 0; tan cot 0
π π

   
− ≠ + ≠

 ÷  ÷

   

≠ − ≠

Để ý rằng:
Trang 89
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
x x x x x xtan 2 .tan 2 tan 2 .tan 2 cot 2 .tan 2 1
4 4 4 4 4 4
π π π π π π
           
− + = − − + = − + + = −
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           
Khi đó PT trở thành:
x
x x x
x x
2

2
4cos 2
1 cot tan 4cos 2
tan cot
− = ⇔ − =

( )
x
x
x x
x x
2
2
2 2
1 tan 1 2 4
4 tan2 1 0
tan tan2
1 tan 2 1 tan 2

⇔ = ⇔ = ⇔ − =
+ +

( )
x x m x k ktan2 1 2
4 8 2
π π π
π
⇔ = ⇔ = + ⇔ = + ∈Z
: Không thoả điều kiện (*).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

2) Điều kiện:
x y x y
2 2
0, 0, 1 0≠ ≠ + − ≠
Đặt
x
u x y v
y
2 2
1;= + − =
. Hệ PT trở thành:
u v u v
u v u v
3 2 3 2
1 1 (1)
1 4 22 21 4 (2)
 
 
+ = + =

 
 
+ + = = −
 
Thay (2) vào (1) ta được:
v
v v
v
v v
2

3
3 2
1 2 13 21 0
7
21 4
2

=

+ = ⇔ − + = ⇔
=



• Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT:
x y
x x
x y
x
y y
x y
y
2 2
2 2
1 9
3 3
10
1 1
3
3


+ − =


 
= = −
+ =
⇔ ⇔ ∨
   
= = −
=
=
 



• Nếu
v
7
2
=
thì u = 7, ta có Hệ PT:
y y
x y
x y
x
x y
y
x x
2 2

2 2
2 2
4 4
1 7
8
53 53
7
7
2 2
2
14 14
2
53 53
 


= = −
+ − =
 
+ =
   
⇔ ⇔ ∨
   
=
=
   
= = −


 

 
So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT.
Câu III: Đặt
u x
dx
du
dx
x
dv
v x
x
ln
2 1
1


=
=
 

 
=
 
= +
+



( )
x

I x x dx J
x
8
8
3
3
1
2 1.ln 2 6ln8 4ln3 2
+
⇒ = + − = − −

• Tính
x
J dx
x
8
3
1+
=

. Đặt
t x 1= +

t t
J tdt dt dt
t t
t t
3 3 3
2
2 2

2 2 2
1 1
.2 2 2
1 1
1 1
 
⇒ = = = + −
 ÷
− +
− −
 
∫ ∫ ∫
t
t
t
8
3
1
2 ln 2 ln3 ln2
1
 

= + = + −
 ÷
+
 
Từ đó
I 20ln2 6ln3 4= − −
.
Câu IV: Kẻ SO ⊥ (ABCD) thì O là giao điểm của AC và BD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB

và CD; G là trọng tâm

SAC .
Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy (ABCD) là

SJI
0
60=
⇒ ∆SIJ đều cạnh a ⇒ G cũng là trọng
tâm ∆SIJ.
IG cắt SJ tại K là trung điểm của SJ; M, N là trung điểm của SC, SD.
Trang 90
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
ABMN
a a
IK S AB MN IK
2
3 1 3 3
; ( )
2 2 8
= = + =
;
a
SK ABMN SK( );
2
⊥ =
Suy ra:
ABMN
a
V S SK

3
1 3
.
3 16
= =
.
Câu V: Vì
a b0 1,0 1< ≤ < ≤
nên
( ) ( )
a b ab a b1 1 0 1 0− − ≥ ⇒ − − + ≥

a b ab1
⇒ ≥ + −
ab a b
1 1 1
1 (1)⇒ ≥ + −
Tương tự :
bc b c ca c a
1 1 1 1 1 1
1 (2), 1 (3)≥ + − ≥ + −
Cộng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế ta được:
ab bc ca a b c
1 1 1 1 1 1
2 3 (4)
 
+ + ≥ + + −
 ÷
 
Sử dụng BĐT (4) và BĐT Cô–si ta có:


( )
a b c a b c a b c
abc ab bc ca a b c
1 1 1 1 1 1 1
1 2 3
   
+ + + = + + + + + ≥ + + + + + −
 ÷  ÷
   
( )
a b c
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
2 3
 
≥ + + + + + + + −
 ÷
 
Cũng theo BĐT Cô–si ta có :
( )
a b c
a b c
1 1 1
9
 
+ + + + ≥
 ÷
 
Do đó:

( )
a b c
abc a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1
1 6 3 3
 
+ + + ≥ + + + − = + + +
 ÷
 
(đpcm)
Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b = c = 1.
Câu VI.a: 1) Gọi I là trung điểm của BC. Ta có
AG AI I
2 7 1
;
3 2 2
 
= ⇒
 ÷
 
uuur uur
Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH có phương trình:
x y– –3 0=

I
7 1
;
2 2
 
 ÷

 
là trung điểm của BC nên giả sử
( )
B B
B x y;
thì
( )
B B
C x y7 ;1− −

B B
x y 3 0− − =
H là trực tâm của tam giác ABC nên
CH AB⊥
;
( ) ( )
B B B B
CH x y AB x y5 ; , 3; 6= − + = + −
uuur uuur
( ) ( ) ( )
B B
B B
B B B
B B
x y
x x
CH AB
x x y
y y
3

1 6
. 0
5 3 6 0
2 3

− =
 
= =

= ⇔ ⇔ ∨
  
− + + − =
= − =

 

uuur uuur
Vậy
( ) ( )
B C1; 2 , 6;3−
hoặc
( ) ( )
B C6;3 , 1; 2−
2)
( )
( )
( )
S x y z
222
( ): 1 2 4 25− + + + − =

có tâm
( )
I 1; 2;4−
và R = 5.
Khoảng cách từ I đến (α) là:
( )
d I R,( ) 3
α
= <
⇒ (α) và mặt cầu (S) cắt nhau.
Gọi J là điểm đối xứng của I qua (α). Phương trình đường thẳng IJ :
x t
y t
z t
1 2
2
4 2

= +

= − −


= +

Toạ độ giao điểm H của IJ và (α) thoả
( )
x t t
y t x
H

z t y
x y z z
1 2 1
2 1
1; 1;2
4 2 1
2 2 3 0 2
 
= + = −
 
 
= − − = −
⇔ ⇒ − −
 
= + = −
 
− + − = =
 
 
Trang 91
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Vì H là trung điểm của IJ nên
( )
J 3;0;0−
.
Mặt cầu (S′) có tâm J bán kính R′ = R = 5 nên có phương trình:
( )
S x y z
2
2 2

( ): 3 25

+ + + =
Câu VII.a: Có 2 trường hợp xảy ra:
• Trường hợp 1: Đội tuyển có Vũ Mạnh Cường, không có Ngô Thu Thuỷ
Số cách chọn 3 nam còn lại là
C
3
6
.
Số cách chọn 3 nữ không có Ngô Thu Thuỷ là
C
3
9
.
Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là
C C
3 3
6 9
. 1680=
(cách)
• Trường hợp 2: Đội tuyển có Ngô Thu Thuỷ, không có Vũ Mạnh Cường
Số cách chọn 4 nam không có Vũ Mạnh Cường là
C
4
6
Số cách chọn 2 nữ còn lại là
C
2
9

Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là
C C
4 2
6 9
. 540=
(cách)
Vậy số cách chọn đội tuyển bóng bàn Quốc gia là: 1680 + 540 = 2220 (cách)
Câu VI.b: 1) Ta có AC vuông góc với BH và đi qua M(1; 1) nên có phương trình:
y x=
.
Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ :
x
x y
A
y x
y
2
2 2
4 2 0
3
;
2
3 3
3

= −

 

− − =

⇔ ⇒ − −
 
 ÷
=

 

= −

Vì M là trung điểm của AC nên
C
8 8
;
3 3
 
 ÷
 
Vì BC đi qua C và song song với d nên BC có phương trình:
x
y 2
4
= +
( )
x y
x
BH BC B B
x
y
y
3 0

4
: 4;1
1
2
4

+ + =


= −
∩ = ⇔ ⇒ −
 
=
= +



2) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.
Gọi

là đường thẳng qua C và song song với AB, (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3. Điểm D
cần tìm là giao điểm của

và (S).
Đường thẳng

có vectơ chỉ phương
( )
AB 2;6;3= −
uuur

nên có phương trình:
x t
y t
z t
2 2
3 6
3 3

= −

= +


= +

Phương trình mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
S x y z
2 2 2
: 3 1 2 9− + + + + =
Toạ độ điểm D thoả Hệ PT:
( ) ( ) ( )
x t
t
y t
t t
z t
t
x y z
2

2 2 2
2 2
1
3 6
49 82 33 0
33
3 3
49
3 1 2 9

= −


= −
= +


⇒ + + = ⇔

= +
= −



− + + + + =


• Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : không thoả vì AB = CD = 7
• Với
t D

33 164 51 48
; ;
49 49 49 49
 
= − ⇒ −
 ÷
 
(nhận)
Câu VII.b:
x y y x

x xy x
3 1 2 3
2
2 2 3.2 (1)
3 1 1 (2)
+ − +

+ =


+ + = +


Trang 92
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Ta có:
( )
( )
x

x
x
x x y
x y x
x xy x
2
1
1 0
1
2
3 1 0
0 1 3
3 1 1

≥ −

+ ≥

≥ −
⇔ ⇔ ⇔
  
+ − =
= ∨ = −
+ + = +



• Với x = 0 thay vào (1) ta được:
y y y y y
y

2
2
8 8
2 2 3.2 8 2 12.2 2 log
11 11

+ = ⇔ + = ⇔ = ⇔ =
• Với
x
y x
1
1 3

≥ −

= −

thay
y x1–3=
vào (1) ta được :
x x3 1 3 1
2 2 3.2 (3)
+ − −
+ =
Đặt
x
t
3 1
2
+

=
, vì
x 1
≥ −
nên
t
1
4
≥ −
. Khi đó:
(3) :
t loaïi
t t t
t
t thoaû
2
1
3 2 2 ( )
6 6 1 0
3 2 2 ( )

= −
+ = ⇔ − + = ⇔

= +

Suy ra:
( )
x
x

3 1
2
1
2 3 2 2 log 3 2 2 1
3
+
 
= + ⇔ = + −
 
;
( )
y x
2
1 3 2 log 3 2 2= − = − +
Vậy Hệ PT đã cho có 2 nghiệm
x
y
2
0
8
log
11

=


=




( )
( )
x
y
2
2
1
log 3 2 2 1
3
2 log 3 2 2

 
= + −

 


= − +

Hướng dẫn Đề số 50
Câu I: 2)
2
3 2 (3 2 )

= − = −y x mx x x m
• Khi m = 0 thì
2
3 0

= ≥y x


(1) đồng biến trên R

thoả yêu cầu bài toán.
• Khi
0m ≠
thì (1) có 2 cực trị
1 2
2
0 ,
3
m
x x= =
Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi:
( )
1 2
( ). 0f x f x >
3 2
2
4 2
2 (2 ) 0 4 (1 ) 0
27 27
m m
m m m⇔ − > ⇔ − >

0
3 6 3 6
2 2
m
m






− < <


Kết luận: khi
3 6 3 6
;
2 2
m
 
∈ −
 ÷
 ÷
 
thì đồ thị của (1) cắt Ox tại duy nhất một điểm.
Câu II: 1) PT ⇔
( )
2
3 sin cos 3 sin cos
+ = +
x x x x

( ) ( )
3 sin cos 3 sin cos 1 0+ + − =x x x x

3 sin cos 0

3 sin cos 1 0

+ =

+ − =


x x
x x

3
tan
3
sin sin
6 6
π π

= −



 
+ =
 ÷

 

x
x


6
2
2 ; 2
3
π
π
π
π π

= − +



= = +


x k
x k x k
2)
( )
2
3 2 (1)
2 8 (2)

− =


− =



x y xy
x y
. Điều kiện :
. 0 ;x y x y≥ ≥
Ta có: (1) ⇔
2
3( ) 4 (3 )( 3 ) 0− = ⇔ − − =x y xy x y x y
3
3
y
x y hay x⇔ = =
Trang 93
Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
• Với
3x y=
, thế vào (2) ta được :
2
6 8 0 2 ; 4y y y y− + = ⇔ = =

⇒ Hệ có nghiệm
6 12
;
2 4
x x
y y
= =
 
 
= =
 

• Với
3
y
x =
, thế vào (2) ta được :
2
3 2 24 0y y− + =
Vô nghiệm.
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là:
6 12
;
2 4
x x
y y
= =
 
 
= =
 
Câu III:
6 6
2
0 0
sin sin
cos2 2cos 1
π π
= =

∫ ∫
x x

I dx dx
x x
. Đặt
cos sint x dt xdx
= ⇒ = −
Đổi cận:
3
0 1;
6 2
x t x t
π
= ⇒ = = ⇒ =
Ta được
3
1
2
2
3
1
2
1 1 2 2
ln
2 1
2 2 2 2

= − =

+

t

I dt
t
t
=
1 3 2 2
ln
2 2 5 2 6


Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho
·
0
45SIH =
.
Gọi x là độ dài cạnh của ∆ABC. Suy ra :
3 3 3
, ,
2 3 6
x x x
AI AH HI= = =
SAH vuông tại H
2
2 2 2 2
3
3
x
SH SA AH a
 
⇒ = − = −
 ÷

 ÷
 

SHI vuông cân tại H
3
6
x
SH HI⇒ = =
Suy ra:
2 2
2
3 3 2 15
6 3 5
x x a
a x
   
= − ⇒ =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Do đó:
( )
2 2 3
.
1 1 5 3 3 15
. . .
3 3 5 5 25
S ABC
a a a
V SH dt ABC= = =

Câu V: Gọi
( )
1 1
2
x y
A x y
x y y x
   
= + + = + +
 ÷  ÷
   
. Đặt
x
t
y
=
thì
1
( ) 2A f t t
t
= = + +
Với
[ ]
2 4
1 1
, 2;4 2 ;2
1 1 1
2 2
4 2
x

x
x y t
y
y
≤ ≤


 
∈ ⇒ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ∈

 
≤ ≤
 


Ta có:
2
2 2
1 1 1
( ) 1 ; ( ) 0 1 ;2
2

 
′ ′
= − = = ⇔ = ∈
 
 
t
f t f t t
t t

1 9 9
(2) ; (1) 4 4
2 2 2
f f f A
 
= = = ⇒ ≤ ≤
 ÷
 
(đpcm)
Câu VI.a: 1) Ta có
A(1; 1)−

1 2
d d⊥
.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi
1
d
,
2
d
là:

1
:
7 3 4 0x y+ − =
và ∆
2
:
3 7 10 0x y− − =

3
d
tạo với
1
d
,
2
d
một tam giác vuông cân

3
d
vuông góc với ∆
1
hoặc ∆
2.
.
⇒ Phương trình của
3
d
có dạng:
7 3 0x y C+ + =
hay
3 7 0

− + =x y C
Mặt khác,
3
d
qua

( 7;8)P −
nên C = 25 ; C′ = 77
Trang 94
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Ôn thi Đại học
Suy ra :
3
: 7 3 25 0d x y+ + =
hay
3
:3 7 77 0d x y− + =
Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng
29
2
⇒ cạnh huyền bằng
58
Suy ra độ dài đường cao A H =
58
2
=
3
( , )d A d
• Với
3
: 7 3 25 0d x y+ + =
thì
3
58
( ; )
2
d A d =

( thích hợp)
• Với
3
:3 7 77 0d x y− + =
thì
3
87
( ; )
58
d A d =
( loại )
2) Theo giả thiết mp(Oxy) và (P):
z 2=
vuông góc với trục Oz , cắt mặt cầu theo 2 đường tròn
tâm
1
(0,0,0)O
, bán kính
1
2R =
và tâm
2
(0,0,2)O
, bán kính
2
8R =
. Suy ra tâm mặt cầu (S)

(0,0, )I m
∈ Oz.

R là bán kính mặt cầu thì :
2
2 2
2 2
2
2 2
2
4 64 2
8 2
R m
m m
R m

= +

⇒ + = + −

= + −



m 16
=

2 65R =
,
( )
I 0;0;16
Vậy phương trình mặt cầu (S) :
2 2 2

( 16) 260x y z+ + − =
Câu VII.a:
3 2
20 ( 1)( 2) 20 3 18 0
n
A n n n n n n n= ⇔ − − = ⇔ − − =
⇔ n = 6 và n = – 3 ( loại )
Khi đó:
2 7
0 1 6
6 6 6
127
. .
2 7 7
a a
a C C C+ + + =
Ta có :
6 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
6 6 6 6 6 6 6
(1 )x C C x C x C x C x C x C x+ = + + + + + +
Nên
[ ]
2 7
6 0 1 6
6 6 6
0
0
0 0
(1 )
2 7

a a
a
a
x x
x dx C x C C
   
+ = + + +
   
   



7 2 7
0 1 6
6 6 6
0
(1 )
. .
7 2 7
a
x a a
a C C C
 
+
= + + +
 
 

7
7 7 7

(1 ) 1 127
(1 ) 128 (1 ) 2
7 7 7
a
a a
+
− = ⇒ + = ⇒ + =

a 1
=
Vậy a = 1 và n = 6 .
Câu VI.b: 1) (C) có tâm
(1; 3)I −
và bán kính R = 5.
Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và
2 2 2 2
5 4 3IH R AH= − = − =
hay
( , ) 3d I ∆ =
(*)
() qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng:
2 2
0 ; 0Ax By A B+ = + ≠
Từ (*) cho :
2 2
3
3 (4 3 ) 0
A B
A A B
A B


= ⇔ + =
+

0A =
hay
4 3 0A B+ =
• Với
4 3 0A B+ =
, chọn A = 3; B = – 4 ⇒ Phương trình của ():
3 4 0x y− =
• Với A = 0, chọn B = 1 ⇒ Phương trình của ():
y 0=
.
Kết luận : PT của () là
3 4 0x y− =
hay
y 0=
.
2) () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP
(1; 1; 2)u = − −
ur
. (P) có VTPT
n (2; 2; 1)

= − −
r
.
Giao điểm M(0;0;m) cho
( 1;0; )AM m= −

uuuur
. (α) có VTPT
, ( ; 2;1)n AM u m m
 
= = −
 
ur uuuur ur
(α) và (P):
2 2 1 0x y z− − + =
tạo thành góc 60
0
nên :

( )
2
2
1 1 1
cos , 2 4 1 0
2 2
2 4 5

= ⇔ = ⇔ − + =
− +
n n m m
m m
r r

m
m
2 2

2 2

= −

= +

.
Trang 95

×