Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CHUYEN DE VAT LY 11 DINH LUAT OHM - CONG SUAT ĐIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>



<b>I. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỊAN MẠCH: </b>


R

, r


ξ


I


™

Mạch kín gồm: Nguồn điện suất điện động ξ<b>, điện trở trong r. Mạch ngịai </b>
<b>có điện trở R. </b>


™

Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn


điện và tỉ lệ nghịch với điện trở tòan mạch. I


r R
ξ
=


+ <b> </b>


™

Hiệu điện thế giữa 2 đầu nguồn điện (từ cực + sang cực -):

U

+ −<sub>,</sub>

= ξ −

r

I

<b> </b>


© Khi r = 0, hoặc mạch hở (I= 0) U = ξ<b>. + </b>Khi đoản mạch R= 0 I
r
ξ
=


<b>II. CÔNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA VẬT DẪN KHI CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA. </b>



<b>1. </b>

<b>Định luật Jun-Lenxơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, bình phương </b>


<b>cường độ dịng điện và thời gian có dịng điện chạy qua. Q= RI</b>2<b><sub>t </sub></b>


<b>2. </b>

<b>Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn: </b>


Trang 1


2
2
.


= = =<i>U</i>
<i>P</i> <i>U I</i> <i>RI</i>


<i>R</i>


™

<b>Số ghi trên đèn: Hiệu điện thế định mức U</b>Đ; cơng suất định mức PĐ<b>. </b>


© Điện trở của đèn:


2
D
D


D


U


R




P



=

. Cường độ định mức của đèn: D


D
D


P
I


U
=


© Khi đèn sáng bình thường I= IĐ và P= PĐ


<b>III. CƠNG SUẤT NGUỒN ĐIỆN </b>


<b>1. </b>

<b>Cơng của nguồn điện: </b>A<sub>ξ</sub> = ξ .t.I <b>Công suất của nguồn điện </b>P<sub>ξ</sub> = ξ.I


<b>2. </b>

<b>Hiệu suất của nguồn điện: </b> N
N


R


U rI


H


r R
ξ −



= = =


ξ ξ + (x100%)


<b>IV. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP: </b>


<b>1. </b>

<b>Tìm cường độ dịng điện. </b>


<b>a. </b>

<b>Cường độ dịng điện trên mạch chính: </b>


© Tính điện trở mạch ngoài RN. (Ghép điện trở song song và nối tiếp, nếu cần vẽ lại mạch điện)


© Dùng định luật Ơm cho tồn mạch: I


r R
ξ
=


+

<b>b. </b>

<b>Cường độ dịng điện trên mạch rẽ: </b>


© Tính hiệu điện thế ở hai đầu mạch rẽ: Urẽ= Ichính.Rrẽ ;

U

AB

=

I .R

AB AB


© Dịng điện trên mạch rẽ: AB AB


1 2


1 2



U U


I ; I


R R


= = . Tại nút dòng điện

I I

= +

<sub>1</sub>

I

<sub>2</sub>


<b>2. </b>

<b>Biết công suất P tìm điện trở R: Phương trình bậc 2 theo R </b>


© P R.I2 R.( )2 P.R2 (2 Pr 2)R P.r 0
r R


ξ


= = ⇒ + − ξ + 2 =


+


© Giải phương trình tìm R1, R2. (điện trở nào lớn hơn sẽ có hiệu suất tương ứng của nguồn lớn hơn)

<b>3. </b>

<b>Tìm cơng suất cực đại: </b>


© Lập biểu thức cơng suất


2 2


2 2


2
2



P R.I

R.(

)



r



r R

<sub>(</sub>

<sub>R )</sub>

(A B)



R



ξ

ξ



=

=

=

=



+

<sub>+</sub>

+



ξ



© Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:

A B 2 A.B

+ ≥

; Pmax khi (A+B)min khi đó A= B


2


max


R r; P



4r


ξ



=

=




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP </b>



<b>A. Bài tập mạch điện </b>

<sub>ξ</sub>

<sub>, r</sub>



<sub>R</sub>
2


R3
R1


A B


<b>1. </b>

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. ξ = 12V và r = 1Ω. R1= 5Ω, R2= 3Ω


R3= 6Ω.


<b>a. </b>

Tính cường độ dịng điện qua các điện trở.


<b>b. </b>

Tính cơng suất tỏa nhiệt mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện.


<b>HD: </b>


<b>a) + Điện trở mạch ngoài R= (R</b>2 // R3) nt R1= 7 Ω


+ Cường độ dịng điện mạch chính IR1= I


r R
ξ
=



+ = 1,5 A.


+ Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch rẽ UAB= I.RAB= 3 V


+ Cường độ dòng điện trên mạch rẽ IR2= AB


2


U


R = 1 A. IR3=


AB


3


U


R = 0,5 A.
<b>b) + Công suất tỏa nhiệt ở mạch ngoài P= R.I</b>2<sub>= 15,75 W. </sub>


+ Hiệu suất nguồn điện H= R


r R+ .100%= 87,5%

<sub>ξ</sub>

<sub>,r </sub>


<b>2. </b>

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện khơng đổi có suất điện động ξ điện
trở trong r. Mạch ngoài là biến trở R. Cho biết khi R= R1= 4 Ω và khi R= R2=


1 Ω thì cơng suất mạch ngồi có cùng giá trị P= 4 W. Tìm ξ và r.



<b>HD: </b> + Công suất .I2 R.( )2 P.R2 (2 Pr 2)R P.r2 0


r R
ξ


= = ⇒ + − ξ + =


+
P R


+ R1, R2 là nghiệm của PT ta có R1.R2= C
A = r


2<sub> suy ra </sub>


1 2


r

=

R R

=


2 Ω và = 6 V. ξ


R1


<b>Đ </b>




R2
R3



A B


<b>3. </b>

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện khơng đổi có suất điện động ξ= 12
V, điện trở trong r= 1 Ω. Trên bóng đèn có số ghi 6 V – 6 W. Điện trở R2=


18 Ω, R3= 1 Ω. Tìm giá trị R1 để đèn sáng bình thường.


<b>HD: </b> + Cường độ dòng điện qua đèn I= D
D


P


U = 1 A.


+ Nút A: Ich= I1 + I2 suy ra BA <sub>1</sub> AB <sub>AB</sub>


3 2


U U


I U


R r R


+ ξ


= + ⇒ =


+ 9V



+ U1= UAB – UĐ= 3 V. Suy ra 1 1
1


U
R


I


= = 3Ω


R(Ω)
I(A)


O 1
2
3


<b>4. </b>

Mạch điện gồm nguồn điện khơng đổi có suất điện độngξvà điện trở trong r
nối với mạch ngoài là biến trở R. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của cường độ
dòng điện I theo R được mơ tả như hình vẽ. Hỏi khi thay đổi R thì giá trị nào
của R công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại, công suất cực đại này là bao
nhiêu?


<b>HD: </b> + Ta có I


r R
ξ
=


+ ; Khi R= 0 , I= 3 A

ξ= 3r


+ khi R= 1Ω I= 2 A

ξ= 2(1 + r)

r= 2 Ω; ξ= 6 V


+


2 2


2 2


2
2


P R.I

R.(

)



r



r R

<sub>(</sub>

<sub>R )</sub>

(A B)



R



ξ

ξ



=

=

=

=



+

<sub>+</sub>

+



ξ



Pmax khi R= r= 2Ω ;



2


max


P

= 4,5 W


4r


ξ


=



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài tập công suất cực đại </b>



Rx R

ξ

,r


<b>DẠNG 1: Rx ghép nối tiếp với R. </b>



<b>5. </b>

Cho mạch điện:


<b>a. </b>

Tìm Rx đế cơng suất mạch ngồi PN cực đại, tính giá trị cực đại của PN.

<b>b. </b>

Tìm Rx đế cơng suất mạch trên Rx cực đại, tính giá trị cực đại của PX.


Hướng dẫn:


a/PN=RN.I2= RN.


2

⎟⎟





⎜⎜




<i>+ r</i>


<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i>

ξ



= RN. <sub>2</sub>
2


)


(

<i>R</i>

<i>N</i>

+

<i>r</i>



ξ


=
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i> 2
2
)
( +

ξ


=
2
2
2

)


(



)


(


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>

+


ξ


= <sub>2</sub>
2








<sub>+</sub>


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


ξ


= <sub>2</sub>
2










+


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


ξ



ξ

= hằng số, r = hằng số nên PN max khi


min









+


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>

.



Áp dụng bất đẳng thức Cauchy (Cô-si) cho

<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i> và
<i>N</i>


<i>R</i>


<i>r</i>



, ta có:

<i>r</i>



<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>


<i>N</i>

2

.

=

2









+



Dấu ‘= ’ xảy ra thì vế trái



min









+


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>



<i>R</i>

, lúc đó:


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>

=


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>Rx</i>


<i>r</i>



<i>R</i>

<i>N</i>

=

<=>

+

=



<=>

(

)

=> Rx = r – R và PN=


( )

<sub>2</sub>

<i><sub>r</sub></i>

4

<i>r</i>



2


2


2

<sub>ξ</sub>



ξ

<sub>=</sub>



.


b/PX=RX.I2= RX.


2

⎟⎟




⎜⎜




<i>+ r</i>


<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i>

ξ



=RX. <sub>2</sub>
2


)



(

<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i>

+

<i>r</i>



ξ


=
<i>X</i>
<i>N</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i> 2
2
)
( +

ξ


=
2
2
2

)


(


)


(


<i>X</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>

+


ξ


= <sub>2</sub>
2









<sub>+</sub>


<i>X</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


ξ


= <sub>2</sub>
2








<sub>+</sub>

<sub>+</sub>


<i>X</i>
<i>X</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


ξ



= <sub>2</sub>
2








<sub>+</sub>


+


<i>X</i>
<i>X</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


ξ



ξ

= hằng số, r = hằng số nên PN max khi


min








<sub>+</sub>



+


<i>X</i>
<i>X</i>

<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>R</i>

.


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy (Cô-si) cho <i>R<sub>X</sub></i> và
<i>X</i>


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>

+



, ta có <i>R</i> <i>r</i>


<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>


<i>X</i> = +



+








⎛ <sub>+</sub>


+ 2 . 2


Dấu ‘= ’ xảy ra thì vế trái


min








<sub>+</sub>


+


<i>X</i>
<i>X</i>

<i>R</i>


<i>r</i>



<i>R</i>



<i>R</i>

, lúc đó:


<i>X</i>
<i>X</i>


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>



<i>R</i>

=

+



<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>X</sub></i> = +


<=> hay Rx = r + R và PN=


(

<sub>2</sub>

)

4

(

)



2
2
2

<i>r</i>


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>

+


=


+



ξ


ξ


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DẠNG 2: Rx ghép song song với R. </b>



R

ξ

,r


Rx


<b>6. </b>

Cho mạch điện:


<b>a. </b>

Tìm RX đế cơng suất mạch ngồi PN cực đại, tính giá trị cực đại của PN.

<b>b. </b>

Tìm RX đế cơng suất mạch trên Rx cực đại, tính giá trị cực đại của PX.


<b>HD: </b>


<b>a) + Đặt R</b>N= R//RX = X


X


R.R
R R+


+ Công suất cả mạch ngoài cực đại


2 2


2 2



N N 2


2
N


N
N


P R .I

R .(

)



r



r R

<sub>(</sub>

<sub>R )</sub>

(A B)



R



ξ

ξ



=

=

=

=



+

<sub>+</sub>

+



ξ



+ Suy ra Pmax khi RN= r

<sub>X</sub> N


N


R.R


R


R R
=




<b>b) + Cường độ dòng điện mạch chính </b>


x


x


I


R.R
r


R R
ξ
=


+
+




+ Hiệu điện thế x


AB AB



x


.R.R


U I.R


(R r)R rR


ξ


= =


+ +

Rx AB


x x


U .R


I


R (R r)R rR


ξ


= =


+ +


+ Công suất trên RX



2
2


Rx x x


2
x


x


R


P

R I



r.R



[(r R) R

]



R


ξ



=

=



+

+





+ Áp dụng bật đẳng thức Cauchy PRxmax khi <sub>x</sub> <sub>x</sub>


x



r.R

r.R



(r R) R

R



r R


R



+

=

=



+



</div>

<!--links-->

×