Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết tuần 23 lí 8 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ </b> <b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP 8(Chương trình chuẩn) </b>


<b> NĂM HỌC: 2009-2010 </b> <b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) </b>


<b>ĐỀ: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>. Đơn vị của cơng suất là


<b>A. ốt(W). </b> <b>B. jun(J). </b> <b>C. oát trên </b>giờ(W/h). <b>D. </b> Niutơn trên mét (N/m).
<b>Câu 2</b>. Một người ngồi trên chiếc thuyền được thả trơi theo dịng nước.


<i><b>Trong các câu nhận xét sau câu nào đúng? </b></i>


<b>A. </b> Người chuyển động so với thuyền. <b>B. </b> Người đướng yên so với bờ sông.
<b>C. </b> Người đứng yên so với dòng nước. <b>D. </b> Người chuyển động so với dòng nước.
<b>Câu 3</b>. Một vật chuyển động với vận tốc <i>v</i>=18<i>km h</i>/ . Thời gian để vật đi hết quãng đường 150m là


<b>A. 2700s. </b> <b>B. 8,3s. </b> <b>C. 750s. </b> <b>D. 30s. </b>


<b>Câu 4</b>. Chuyển động nào dưới đây được coi là chuyển động đều ?


<b>A. </b> Chuyển động của đầu kim đồng hồ. <b>B. </b> Chuyển động của quả bóng trên sân.
<b>C. </b> Chuyển động của quả lắc đồng hồ. <b>D. </b> Chuyển động của chiếc lá đang rơi.
<b>Câu 5</b>. Cặp lực nào dưới đây là cặp lực cân bằng ?


<b>A. </b> Hai lực cùng cường độ, cùng phương. <b>B. </b>


Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ có


phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược
chiều.


<b>C. </b> Hai lực cùng phương, ngược chiều. <b>D. </b> Hai lực cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều.
<b>Câu 6</b>. Quả bóng lăn trên sân, sau một thời gian thì dừng lại, đó là do


<b>A. </b> quả bóng chịu tác dụng của các lực cân bằng


nhau. <b>B. l</b>ực ma sát lăn cản trở chuyển động của quả bóng.
<b>C. k</b>hơng có lực tác dụng vào quả bóng. <b>D. l</b>ực ma sát nghỉ khiến cho quả bóng dừng lại.
<b>Câu 7</b>. Dùng ròng rọc động để đưa một vật lên cao 8m mất một công là 640J. Lực kéo ở đầu dây tự do là


<b>A. 80N. </b> <b>B. 5120N. </b> <b>C. 40N. </b> <b>D. 160N. </b>


<b>Câu 8</b>. Vật tốc được tính bằng cơng thức nào dưới đây ?
<b>A. </b> <i>v</i>= + <i>s t</i>. <b>B. </b> <i>v</i> <i>t</i>.


<i>s</i>


= <b>C. </b> <i>v</i>=<i>s t</i>. . <b>D. </b> <i>v</i> <i>s</i>.


<i>t</i>
=
<b>II. TỰ LUẬN:( 6 điểm) </b>


<b>Câu 1: ( 1 điểm). </b>


Phát biểu định luật về công ?
<b>Câu 2: ( 1 điểm). </b>



Đối với người lái xe và người đứng bên đường thì những vật sau đây là chuyển động hay đứng yên ?
● Chiếc ô tô mà người lái xe đang điều khiển.


● Chiếc cột điện đứng ở bên lề đường.
<b>Câu 3: ( 1 điểm). </b>


<b> </b>Lấy một ví dụ cho mỗi trường hợp sau.


● Có lực tác dụng lên vật mà khơng sinh cơng.
● Có chuyển động mà khơng sinh cơng.


<b>Câu 4: ( 3 điểm). </b>


<b> </b>Động cơ tác dụng một lực 700N vào đầu dây tự do của ròng rọc cố định để đưa một vật lên cao 30m mất 15s.
Tính:


a) Cơng và cơng suất của rịng rọc.


b) Thay ròng rọc cố định bằng ròng rọc động để đưa vật lên đều với vận tốc 18km/h. Tính:
● Cơng của rịng rọc khi vật đi được 2 giây kể từ khi nâng vật.


● Nếu lực tác dụng ở đầu dây tự do vẫn là 700N thì rịng rọc nâng được vật có khối lượng là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>****************Hết ***************** </b>
SỞ GD& ĐT TỈNH KON TUM


<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ </b>
<b> NĂM HỌC 2009-2010 </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>



<b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 8 (Chương trình chuẩn) </b>


<b> </b>


<b>I . TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) </b>


Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b>


<b>01 </b> A <b>05 </b> B


<b>02 </b> C <b>06 </b> B


<b>03 </b> D <b>07 </b> C


<b>04 </b> A <b>08 </b> D



<b>II. TỰ LUẬN:(6 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1 Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công . 0,5


Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 0,5
2 Đối với người lái xe: Ô tô là đứng yên, cột điện là chuyển động. 0,5
Đối với người đứng bên đường: Ơ tơ là chuyển động, cột điện là đứng yên. 0,5



3


Có lực tác dụng lên vật mà khơng sinh công: Người lực sĩ đở quả tạ ở tự thế thẳng đứng… 0,5
Có chuyển động mà khơng sinh công: Một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang,


trọng lực không sinh công. 0,5


4a


Công của rịng rọc: <i>A</i>=<i>F s</i>. =700.30=21000 .<i>J</i> 0,5


Cơng suất của ròng rọc: 2100 1400 .
15


<i>A</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>t</i>


= = = 0,5


4b


+ Ròng rọc động được lợi hai lần về lực: ' 700


350 .


2 2



<i>F</i>


<i>F</i> = = = <i>N</i> 0,25


+Quãng đường vật đi được trong 2 giây: <i>s</i>=<i>v t</i>. =5.2 10 .= <i>m</i>


0,25
+Công thực hiện được: <i>A</i>=<i>F s</i>. =350.10=3500 .<i>J</i>


0,25
+Khi dùng ròng rọc cố định: <i>F</i>1=<i>P</i>1=10.<i>m</i>1 (1) (0,25)


+Khi dùng ròng rọc động: 2 2


2 2


10.


5.


2 2


<i>P</i> <i>m</i>


<i>F</i> = = = <i>m</i> (2) (0,25)


+Từ (1) và (2): <i>F</i>1=<i>F</i>2 ⇔10<i>m</i>1 =5<i>m</i>2⇒<i>m</i>2 =2<i>m</i>1 (0,25)
+Từ (1) 1


700



70 .
10


<i>m</i> <i>kg</i>


⇒ = = (0,25)


⇒ Khối lượng vật mà ròng rọc nâng được: <i>m</i>2 =2.70 140= <i>kg</i>. (0,25)


<b>*Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Nếu thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm cho một ý, không trừ </b>
<b>quá 0,5 điểm trên một bài. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD& ĐT TỈNH KON TUM
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ </b>
<b> NĂM HỌC 2009-2010 </b>


<b>MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐỀ </b>


<b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 8 (Chương trình chuẩn) </b>


<b>Trắc nghiệm </b>


<b>Câu </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Ghi chú </b>


<b>01 </b> x


<b>02 </b> x


<b>03 </b> x



<b>04 </b> x


<b>05 </b> x


<b>06 </b> x


<b>07 </b> x


<b>08 </b> x


<b>Tự luận </b>
<b>Câu/ ý </b>


<b>1 </b> x


<b>2 </b> x


<b>3 </b> x


<b>4 </b> x


<b>TỔNG </b> <b>3 điểm </b> <b>4 điểm </b> <b>3 điểm </b>


</div>

<!--links-->

×