Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.5 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI </b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN THI THPT QG </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<i>Mơn: TỐN - Lớp 12 </i>
<i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>001 </b>
<b>Câu 1. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số </b>
<b>A. Hình 1.</b> <b>B. Hình 3.</b> <b>C. Hình 2.</b> <b>D. Hình 4.</b>
<b>Câu 2. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? </b>
<b>A. 20.</b> <b>B. Vơ số.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 3. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? </b>
<b>A. </b>
1
8
<i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b>
1
3
<i>x</i> <b>. </b>
<b>C. </b>
1 1
6 <sub></sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)</sub>4 <sub></sub><sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>D. </b> <i>x</i> 2 6 0<b>. </b>
<b>Câu 4. Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<b>A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>B. Có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trị lớn nhất.</b>
<b>C. Khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>D. Có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>Câu 5. Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng </b>
2
<b>A.</b>
5
2<sub>.</sub> <b>B. 2.</b> <b><sub>C.</sub></b>
3
2<sub>.</sub> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 6. Số cạnh của một khối chóp bất kì ln là: </b>
<b>A. Một số lẻ.</b> <b>B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4.</b>
<b>C. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.</b> <b>D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.</b>
<i><b>Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết </b></i> <i>SA</i>
<i>SA</i><i>a</i> <i><b>. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: </b></i>
Hình 1 <sub>Hình 2 </sub>
Hình 3 Hình 4
<b>A. </b>
3
. <b>B.</b> 3
3
<i>a</i> . <b>C. </b>
3
<b>Câu 8. Cho hàm số </b>
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 9. . Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 10. Biểu thức </b>
<b>A.</b>
<b>Câu 11. Cho hàm số </b>
<b>. Tìm khẳng định đúng . </b>
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;4).</b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-</b>; 0).
<b>C. Hàm số có điểm cực đại </b><i>x </i>4. <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+</b>).
<b>Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<b>A. 2015. </b> <b>B. 2016. </b> <b>C. 2017.</b> <b>D. 2019.</b>
<b>Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng:</b>
<b>A. </b>
2
2
2
2
<b>Câu 14. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: </b>
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B.</b>
.
<b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x</i> 1.
<b>Câu 15. Cho hàm số </b> 4 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . Tìm khẳng định sai ? </b>
<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2.</b>
<b>B. Đồ thị </b>hàm số có tiệm cận ngang
<b>C. Đồ </b>thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
<b>D. Giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm M(4 ; 2).</b>
<b>Câu 16. Cho a là một số dương, biểu thức </b>
2
3<sub>.</sub>
<b>A. </b>
11
6
<i>a</i> <b>. </b> <b>B. </b>
7
6
<i>a</i> <b>. </b> <b>C. </b>
5
6
<i>a</i> <b>. </b> <b>D. </b>
6
5
<i>a</i> <b>. </b>
<b>Câu 17. Rút gọn biểu thức: </b> <b>, ta được: </b>
<b>A.</b> 2
9
<i> a</i> <i>b</i> <b>B.</b> 9<i>a b</i>2 <b>. </b> <b>C.</b> 2
9<i>a b</i> . <b>D. Kết </b>quả khác.
<b>+ ∞</b>
<b>- ∞</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>y'</b>
<b>x</b> <b>- ∞</b> <b>2</b> <b><sub>+ ∞</sub></b>
<b>Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng? </b>
<b>A.</b>
<b>C. </b>
<b>Câu 19. Một khối hộp chữ nhật </b>
thước tương ứng lần lượt là
. Khi đó tỉ số thể tích
<i>V</i>
<i>H</i>
<i>V</i>
<i>H</i>
<b> là : </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 20. Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vng tại ,
<b>A.</b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
<b>Câu 21. Tron</b>g một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất
<b>để 3 bi lấy ra cùng màu. </b>
<b>A.</b> 48
455<b>. </b> <b>B.</b>
44
455<b>. </b> <b>C.</b>
45
455<b>. </b> <b>D.</b>
46
455<b>. </b>
<b>Câu 22. Cho hàm số </b> .
<b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? </b>
<b>A. Hàm số gián đoạn tại x = 2.</b> <b>B. Hàm số</b> <b> liên tục tại x = -2. </b>
<b>C. Hàm số khơng liên tục trên tập </b>. <b>D. Hàm số có tập xác định là </b>\
<b>Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Đường thẳng SA vng góc với mặt </b>
phẳng đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là , khi đó tan nhận giá trị
<b>nào trong các giá trị sau? </b>
<b>A.</b> tan
<b>Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 3a. Đường thẳng SA vng góc với mặt </b>
phẳng đáy, SA =2a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào
<b>trong các giá trị sau? </b>
<b>A.</b>
. <b>B.</b> <i>2a</i>. <b>C.</b> <i>3a</i> <b>D.</b>
<b>Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a;SA=2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : </b>
<b>A.</b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
11
12
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b>
3
3 3
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 26. Đồ thị sau đây là của hàm số</b>
. Với giá trị nào của m thì phương trình
4<sub></sub><sub>3</sub> 2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có ba nghiệm phân biệt?
S.ABC ABC B
SA SC
3
8
2
4 8
3 2
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<sub> </sub>
<b>A. m</b> = 4. <b>B. m</b> = 0. <b>C. m = - 4.</b> <b>D. m = -3.</b>
<i><b>Câu 27. Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng </b>2a</i>. Thể tích của
<b>khối lăng trụ là: </b>
<b>A. </b>
3
3
. <b>B. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
<i>a</i> <b>. </b> <b>D. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>Câu 28. Trong khai triển nhị thức </b>
<b>A. 17.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 11.</b>
<b>Câu 29. Cho hàm số </b>
<b>. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng : </b>
<b>A. -6.</b> <b>B. -3.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 30. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định? </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
2
2
lim
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> . <b>D.</b>
<b>Câu 31. Giá trị của m để đường thẳng </b><i>d x</i>: 3<i>y</i><i>m</i>0 cắt đồ thị hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại hai điểm
,
<i>M N</i> sao cho tam giác <i>AMN</i> vuông tại điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>m </i>4. <b>B.</b> <i>m </i>4. <b>C.</b> <i>m </i>6. <b>D.</b> <i>m </i>6.
<b>Câu 32. Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. , nền là hình chữ nhật <i>ABCD</i>
có <i>AB </i>3 m, <i>BC </i>6 m, chiều cao <i>AA </i>3 m, chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là
<i>A B C D</i> và <i>A B</i> <b> là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho ? </b>
<b>A. </b>9 12
<b>. </b> <b>B.</b> 27 3 3
m
2 <b>. </b> <b>C.</b>
3
54 m . <b>D. </b>27 4
<b>. </b>
<b>Câu 33. Cho </b> 0 1 2 2
5 5 ... 5<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i><i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> . Vậy <i>A</i><b> bằng </b>
<b>A.</b> 4<i>n</i><b>.</b> <b>B.</b> 7<i>n</i><b>.</b> <b>C.</b> 5<i>n</i><b>.</b> <b>D.</b> 6<i>n</i><b>.</b>
<b>Câu 34. Biết rằng đồ thị hàm số </b>
2
3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> có giá trị tuyệt đối của hồnh độ hai điểm
cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vng có cạnh huyền là 7. Hỏi có mấy giá trị của <i>m</i><b>? </b>
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b>1. <b>D. Khơng</b> có <i>m</i> .
<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
có dạng như hình vẽ bên dưới.
-2
-4
<b>O</b>
<b>-3</b>
Hàm số <i>y</i>
<b>A.</b>
<b>. </b> <b>C.</b>
1;1
. <b>D.</b>
<b>Câu 36. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
như
hình vẽ.
Hỏi hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
tại điểm <i>x</i>0<b> nào dưới đây? </b>
<b>A. </b><i>x </i><sub>0</sub> 0<b>. </b> <b>B. </b><i>x </i><sub>0</sub> 3<b>. </b> <b>C. </b><i>x </i><sub>0</sub> 1<b>. </b> <b>D. </b><i>x </i><sub>0</sub> 2<b>. </b>
<b>Câu 37. Với </b><i>x</i> là số thực tùy ý, xét các mệnh đề sau.
1) <i>n</i> <sub></sub>. ...
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x x x</i>
2)
3)
2
2
1
4 1
4 1
<i>x</i>
<i>x</i>
.
4)
1 1
3
3 2
1 5 2 1 5 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Số mệnh đề đúng là </b>
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2 <b>C.</b>1<b>. </b> <b>D. </b>3.
<b>Câu 38. Biết đồ thị hàm số </b>
2
2
(4 a b) x 1
12
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>ax b</i>
nhận trục hồnh và trục tung làm hai tiệm cận thì
giá trị <i>a b</i> <b> bằng: </b>
<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 15. <b>C.</b> 2. <b>D.</b>10.
<b>Câu 39. Cho khối chóp đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh bên bằng <i>a</i> và các mặt bên hợp với đáy một góc 45.
Tính thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. theo <i>a</i>.<b>. </b>
<b>A. </b>
3
5
25
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
15
25
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
15
5
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>mx</i>2 2 có hai điểm cực trị
<i>A</i> và <i>B</i> sao cho các điểm <i>A</i>, <i>B</i> và <i>M</i>
<b>C.</b> <i>m </i>2. <b>D.</b> <i>m </i> 2.
<b>Câu 41. Cho hàm số </b>
2
1, 0
1, 0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>ax b</i> <i>x</i>
. Khi hàm số <i>f x</i>
2
<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i><b>. </b>
<b>A.</b> <i>T </i>4 <b>B.</b> <i>T </i>0 <b>C.</b> <i>T </i>4 <b>D.</b> <i>T </i>6
<b>Câu 42. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> có <i>SA</i>
<b>A. </b>2
5<b>. </b> <b>B.</b>
5
5 <b>. </b> <b>C.</b>
10
5 <b>. </b> <b>D.</b>
2
5 <b>. </b>
<b>Câu 43. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> bằng </b>
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. </b> 2<b>. </b> <b>C. </b>1. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 44. Gọi </b><i>n</i> là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm <i>n</i>.
<b>A.</b> <i>n </i>101. <b>B.</b> <i>n </i>203 <b>C.</b> <i>n </i>200. <b>D.</b> <i>n </i>202.
<b>Câu 45. Cho lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác cân, <i>AB</i> <i>AC</i><i>a</i>, <i>BAC </i>120. Mặt
phẳng
<b>A.</b> 3
4
<i>a</i>
. <b>B.</b> 5
14
<i>a</i>
. <b>C.</b> 7
4
<i>a</i>
. <b>D.</b> 35
21
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>Câu 46. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành có diện tích bằng 2
<i>2a</i> , <i>AB</i><i>a</i> 2,
2
<i>BC</i> <i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của<i>CD<b>. Hai mặt phẳng </b></i>
<b>A. </b>4 10
15
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B.</b> 2 10
5
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C.</b> 3 10
5
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3 10
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 47. Cho các số thực </b><i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn <i>x</i>22<i>xy</i>3<i>y</i>24. Giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i>
<b>A.</b> max<i>P </i>16. <b>B.</b> max<i>P </i>12. <b>C.</b> max<i>P </i>8. <b>D.</b> max<i>P </i>4.
<b>Câu 48. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. , <i>M</i>và <i>N</i> là các điểm thuộc các cạnh <i>SA</i> và <i>SB</i> sao cho <i>MA</i>2<i>SM</i> ,
2
<i>SN</i> <i>NB</i>,
thành hai khối đa diện
chứa điểm <i>A</i>. Gọi <i>V</i>1<b> và </b><i>V</i>2 lần lượt là thể tích của
2
<i>V</i>
<i>V</i> <b>. </b>
<b>A. </b>4
3<b>. </b> <b>B.</b>
5
4<b>. </b> <b>C.</b>
4
5<b>. </b> <b>D.</b>
3
<b>Câu 49. Cho hàm số bậc ba </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> 1<i>m</i>3. <b>B.</b> <i>m </i>3 hoặc <i>m </i>1.
<b>C.</b> <i>m </i>1<b> hoặc </b><i>m </i>3. <b>D.</b> <i>m </i>1 hoặc <i>m </i>3.
<b>Câu 50. Cho một đa giác đều gồm </b><i>2n</i> đỉnh
của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vng là 1
5. Tìm <i>n</i>
<b>A.</b> <i>n </i>5. <b>B.</b> <i>n </i>10. <b>C.</b> <i>n </i>4. <b>D.</b> <i>n </i>8.
<b>--- HẾT --- </b>
Họ và tên thí sinh: ……… Số báo danh: ……….
Họ tên và chữ kí của giám thị: ...………