Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề và đáp án chi tiết trắc nghiệm môn toán năm 2018 trường THPT chuyên hùng vương gia lai lần 1 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.57 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI-TỈNH GIA LAI-LẦN 1-2018</b>
<b>Câu 23. [1Đ2-3] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 23] </b>


Cho một hộp đựng 11<sub> tấm thẻ được đánh số từ</sub>1<sub>đến </sub>11<sub>. Chọn ngẫu nhiên </sub>4<sub> tấm thẻ từ hộp. Gọi </sub><i>P</i><sub> là</sub>


xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó <i>P</i> bằng:


<b>A.</b>
16


33<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


1


2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>.</sub></b>


2


11<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>


10
33<b><sub> .</sub></b>


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn A.</b>


Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ 11 tấm thẻ có: <i>C</i>114<sub> (cách).</sub>


Trong 11 số tự nhiên từ 1 đến 11 có sáu số lẻ, năm số chẵn



Tổng của 4 số là một số lẻ, xẩy ra trong các trường hợp:


+)Trong4 số đó có 1 số lẻ, 3 số chẵn, nên có: <i>C C</i>61. 53(cách chọn).


+) Trong 4<sub> số đó có 3 số lẻ, </sub>1<sub> số chẵn, nên có: </sub><i>C C</i>63. 51(cách chọn).


Vậy


1 3 3 1


6 5 6 5


4
11


. . 16


33


<i>C C</i> <i>C C</i>


<i>P</i>


<i>C</i>




 


.



<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>1. </b>[1Đ2-3]Chọn ngẫu nhiên một số có4 chữ số. Gọi <i>P</i> là xác suất để tổng các chữ số của số đó là
một số lẻ. Khi đó <i>P</i><sub> bằng:</sub>


<b>A.</b>
11


21<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


1


2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>.</sub></b>


100


189<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>


4
15<b><sub> .</sub></b>


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn B.</b>


Chọn ngẫu nhiên một số có 4<sub> chữ số có: 9000 (cách).</sub>


<i>Gọi số có bốn chữ số là abcd (a  ) thỏa mãn </i>0

<i>a b c d</i>  

là một số lẻ.



+) Nếu

<i>a b c</i> 

<i> lẻ thì d chẵn, nên có: 5 (cách chọn d )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Vậy trong mọi trường hợp của a ,b , c ln có 5 cách chọn d</i>


<i>Có 9 cách chọn a , 10 cách chọn b , 10 cách chọn c .</i>


Vậy


5.9.10.10 1


9000 2


<i>P </i> 


.


<b>2. </b>[1Đ2-3] Cho tập <i>A </i>

1; 3; 4; 5; 6; 8

và <i>X</i> là tập các số tự nhiên có mười chữ số được lập từ các
chữ số của tập <i>A</i><sub>. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập </sub><i>X</i> <sub>. Gọi </sub><i>P</i><sub> là xác suất để số lấy được có tổng các </sub>


chữ số là một số chia hết cho 6 . Khi đó <i>P</i><sub> bằng:</sub>


<b>A.</b>
1


6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


6
6


9



<b>10 .</b> <b>C. 0 .</b> <b>D.</b>


1
12<b><sub> .</sub></b>


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn A.</b>


Số số có mười chữ số lập từ các<i>A</i>là:610 (cách).


Gọi số có mười chữ số là <i>abcdefghmn</i> (<i>a  ) thỏa mãn </i>0

<i>a b c d</i>  

là một số chia hết cho 6 và
các chữ số của nó thuộc <i>A</i> .


+) Nếu

<i>a b c d e f</i>     <i>g h m</i> 

 thì 6 <i>n  .</i>6


+) Nếu

<i>a b c d e f</i>     <i>g h m</i> 

chia 6 dư 1<sub>thì </sub><i>n  .</i>5


+) Nếu

<i>a b c d e f</i>     <i>g h m</i> 

chia 6 dư 2thì <i>n  .</i>4


+) Nếu

<i>a b c d e f</i>     <i>g h m</i> 

chia 6 dư 3 thì <i>n  .</i>3


+) Nếu

<i>a b c d e f</i>     <i>g h m</i> 

chia 6 dư 4thì <i>n  .</i>8


+) Nếu

<i>a b c d e f</i>     <i>g h m</i> 

chia 6 dư 5 thì <i>n  .</i>6


<i>Vậy trong mọi trường hợp của a ,b , c , d , e , </i> <i>f</i> , <i>g, h , m ln có </i>1<i><sub> cách chọn n</sub></i>


Vậy



9
10


6 .1 1


6 6


<i>P </i> 


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của


2


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 



 

<i>x </i>0

<sub>, biết số</sub>


<i>nguyên dương n thỏa mãn Cn</i>3<i>An</i>2 50<sub>.</sub>


<b>A. </b>
297


512<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


29


51<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


97


12<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


279
215<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


+) Ta có <i>Cn</i>3<i>An</i>2 50<i> suy ra n  , n  và </i>3



! !


50



3! 3 ! 2 !


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <sub></sub>


( 1)( 2)


( 1) 50
6


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>n n</i>


 


  


 <i>n</i>33<i>n</i>2 4<i>n</i> 300 0  <i>n  +) Khi đó </i>6


2


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 




 


  


12


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


  


12


12 2 12


12


0


3 .2 .


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>C</i>   <i>x</i> 






.


+) Số hạng chứa <i>x</i>8 ứng với <i>k  nên hệ số của </i>10 <i>x</i>8là <i>C</i>1210 23 .2 10




297


512 <sub>. Chọn A.</sub>


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


1.<b>[1D2-3] </b>Tìm hệ số của <i>x</i>10trong khai triển



2



3 <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


(<i>x  ,n nguyên dương), biết tổng tất</i>0
cả các hệ số trong khai triển bằng 2048 <sub>.</sub>


<b>A. </b>4455<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>4455<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>4405<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>4450<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


+) Đặt

 



2


3 <i>n</i>


<i>x</i>


<i>f</i>  <i>x</i> <i>x</i>


, tổng các hệ số trong khai triển là


 

1 2048


<i>f</i>  <sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>n</i> 2048 <sub></sub> <i><sub>n  .</sub></i><sub>11</sub>



+) Số hạng tổng quát trong khai triển



2


3 <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>




3
22


11 11 <sub>2</sub>


11


( 1)<sub></sub> <i>k</i>.<i><sub>C</sub>k</i>.3 <i>k</i>.<i><sub>x</sub></i>  <i>k</i>
.


+) Hệ số của <i>x</i>10 trong khai triển tương ứng với


3


22 10 8


2<i>k</i> <i>k</i>


   



.
+) Vậy hệ số cần tìm là ( 1) .3 . 3 3<i>C</i>118 4455. Chọn A.


<b>2.[1D2-3] </b>Tìm số hạng chứa <i>x</i>6 trong khai triển


5 3
3 5


1 <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b><i>x</i>6. <b>B.</b><i>C x</i>106. 6. <b>C.</b>
5 6
10.


<i>C x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3 6


10.


<i>C x</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A</b>


+) Từ giả thiết <i>Cn+1n−2</i>+2 C<i>n−1</i>3 =37(n−1) (1)<i><sub>. Điều kiện: n  , </sub>n  .</i>4


 

<sub>1 </sub>










1 ! 1 !


2. 37 1


2 !.3! 3!. 4 !


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


  



  <sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>210 0</sub>


  


 <i>n</i>2 3<i>n</i> 70 0 <sub> suy ra </sub><i>n  .</i>10


+) Ta có


10 <sub>5</sub> <sub>3</sub> 10


5 3 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


3 5


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


  


   


 



  <sub>. Số hạng thứ </sub><i>k  trong khai triển là </i>1


1


<i>k</i>


<i>T</i><sub></sub> <sub></sub>


10


5 3


3 5


10 .


<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


 



  


50 5 3
3 3 5
10.


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>C x</i>   <sub>với 0</sub><sub> </sub><i><sub>k</sub></i> <sub>10</sub><i><sub>, k   . </sub></i>


+) Số hạng chứa <i>x</i>6 trong khai triển thỏa mãn


50 5 3


6


3 3 5


<i>k</i> <i>k</i>


   


 34.<i>k </i>5.68  <i>k  .</i>10


+) Suy ra số hạng phải tìm là số hạng thứ 11<i>: C</i>10
10<i><sub>.x</sub></i>6


<i>x</i>6<sub>. Chọn A.</sub>



<b>3. [1D2-3] </b>Tìm hệ số của <i>x</i>4 trong khai triển

(

<i>1+x−3 x</i>

2

)


<i>n</i>


thành đa thức, biết <i>n</i><sub> là số nguyên</sub>


dương thỏa mãn


1 2 3

<sub>156</sub>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<sub> .</sub>


<b>A.</b>30<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>30<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>15<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>15<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


+) <i>An</i>1+<i>An</i>2+<i>An</i>3=156 <i><sub> với n  , </sub>n  .</i>3


<i>n!</i>



(

<i>n−1)!</i>

+



<i>n!</i>



(

<i>n−2)!</i>

+



<i>n!</i>




(

<i>n−3)!</i>

=156

 <i>n</i>(<i>n</i>1).<i>n</i>(<i>n</i> 2)(<i>n</i>1)<i>n</i>156


2


(<i>n</i> 6)(<i>n</i> 4<i>n</i> 26) 0


    <sub> suy ra </sub><i><sub>n </sub></i><sub>6</sub>


+) Ta có


6


2 6
6


0


( ) <i>k</i>( 3 ) <i>k</i>(1 )<i>k</i>
<i>k</i>


<i>f x</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i>




<sub></sub>

 


6


6 12 2


6


0


( 3) (1 )


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>C</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+) Mà (<i>1+ x</i>)


<i>k</i>


=



<i>i−0</i>
<i>k</i>


<i>Ci<sub>k</sub><sub>. x</sub>i</i>


, với <i>k i  </i>, <i>, 0 i k</i>  và 0  .<i>k</i> 6


+) Xét <i>x</i>12 2 <i>k</i>.<i>xi</i> <i>x</i>4<i><sub> với mọi x , suy ra 12 2</sub></i> <i>k i</i><sub>  do đó </sub>4 4 2


<i>i</i>


<i>k  </i>


.


+) Từ đó tìm được

<i>i k </i>;

0;4 , 2;5 , 4;6

 

 

.


+) Suy ra hệ số của <i>x</i>4 là


4 6 4 0 5 6 5 2 6 6 6 4


6

.( 3) .

4 6

.( 3) .

5 6

.( 3) .

6

30



<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>





<sub>.</sub>


Chọn A.


<b>Câu 28.</b> <b> [2H3-2] ] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 28] </b>


Trong không gian hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2;4;1

; <i>B </i>

1;1;3

và mặt phẳng


: 3 2 5 0


<i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>. Viết phương trình mặt phẳng </sub><i>Q</i><sub> đi qua hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub> và vng góc với mặt</sub>


phẳng <i>P</i>.


<b>A. </b><i>Q</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i>10 0 . <b>B. </b><i>Q</i>: 2<i>x</i>3<i>z</i>11 0 .



<b>C. </b><i>Q</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i>12 0 . <b>D. </b><i>Q</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i>11 0 .


<b>Lời giải</b>.


<b>ChọnD.</b>


Ta có <i>AB   </i>

3; 3; 2






. Do mặt phẳng <i>Q</i> đi qua hai điểm <i>A B</i>, và vng góc với mặt phẳng <i>P</i>nên




; 0; 8; 12


<i>Q</i> <i>P</i>


<i>n</i> <i>n AB</i>   


 


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


.


Vậy phương trình mặt phẳng <i>Q</i> thỏa mãn yêu cầu đề bài là




0. <i>x</i> 2  8. <i>y</i> 4 12. <i>z</i>1 <sub> hay </sub>0 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>11 0</sub><sub></sub>
.


<b>Câu 31:</b> [2Đ3-2]<b>][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 31] </b>



Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox<sub> hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị</sub>


hàm số <i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i> và 6 <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>6?


<b>A. </b>3 . <b>B.</b><sub>  .</sub>1 <b><sub>C.</sub></b><sub> .</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>2 .</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Xét phương trình tương giao :


2 2 2 0


4 6 2 6 2 2 0


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





        <sub>  </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta thấy trên

0;1 ; 

<i>x</i>2 4<i>x</i>  6 0;<sub></sub> 2<sub></sub> <sub> </sub>


2 6 0


<i>x</i> <i>x</i> <sub>;</sub><i>x</i>2 4<i>x</i>   6 <i>x</i>2  2<i>x</i> 6


Vậy

 



 


<sub></sub>

      


1


2 2


2 2


0


4 6 2 6 d 3


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>



<b>1.</b>[2Đ3-2] Thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi <i>y</i><i>x</i>2 và <i>y</i> <i>x</i> 2


<i>quanh trục Ox là</i>


A.


72
10




(đvtt). B.


72
5


(đvtt). C.


81
10




(đvtt). D.


81
5



(đvtt).


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm


2 <sub>2</sub> 1


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





    <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Thể tích cần tìm là



2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


1



72
2 d


5


<i>V</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 




<sub></sub>

  


.


<b>2.</b>[2Đ3-2] Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số


2


2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i><sub> và </sub>

<i>y</i>



<i>x</i>

2<sub> quay quanh trục Ox .</sub>


<b>A.</b>
4


3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


4
3





. <b>C.</b>3




. <b>D.</b>


1
3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Phương trình hoành độ giao điểm


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 0


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





    <sub>  </sub>





 <sub>.</sub>


Thể tích

 



1


2 2


2 2


0


2 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>



1 1


3 2 3 2


0 0


4 4 d 4 4 d


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 



<sub></sub>

  

<sub></sub>

  


.


<b>Câu 32:</b> <b>[2H2-3]] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 32] </b>


Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB</i>3,<i>AD</i>4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.


<b>A. </b>


250 3
3


<i>V </i> 


<b>.</b> <b>B. </b>


125 3
6


<i>V </i> 


<b>.</b> <b>C. </b>


500 3
27


<i>V </i> 



<b>.</b> <b>D. </b>


50 3
27


<i>V </i> 


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>H<sub> là hình chiếu của S lên </sub></i>

<i>ABCD</i>



Ta có cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 , nghĩa là:


    <sub>60</sub>


<i>SAH</i> <i>SBH</i> <i>SCH</i> <i>SDH</i>  


<i>Từ đó suy ra: HA HB HC HD</i>   <sub> hay </sub><i>H<sub> là tâm của hình chữ nhật ABCD hay H</sub></i> <i>AC</i><i>BD</i>


Có <i>AC BD</i>  32 42  . 5


Suy ra:


5 5 3
tan 60 .


2 2



<i>SH </i>  




5
.2 5


cos 60 2


<i>AH</i>


<i>SA </i>  


 <sub>.</sub>


Gọi <i>M</i> <i><sub> là trung điểm của SA . Trong mặt phẳng </sub></i>

<i>SAH</i>

<sub>, dựng đường thẳng đi qua </sub><i>M</i> <sub> và vng </sub>


<i>góc với SA và cắt SH tại I</i>.


Khi đó điểm <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD .</i>


Có:


5
5.


. <sub>2</sub> 5 3


3


5 3


2


<i>SM</i> <i>SI</i> <i>SM SA</i>


<i>SMI</i> <i>SHA</i> <i>R SI</i>


<i>SH</i> <i>SA</i> <i>SH</i>


        


.


Vậy


3
3


4 4 5 3 500 3


3 3 3 27


<i>V</i>  <i>R</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


  



.


<b>Câu 33.</b> <b> [2H1-2]][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 33] </b>


Tìm m để đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 2(<i>m</i>1).<i>x</i>2<i>m</i> có 3 điểm cực trị A; B; C sao cho <i>OA BC</i> <sub>,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>m  </i>3 2 2.. <b>B. </b><i>m  </i>2 2 2.. <b>C. </b><i>m  </i>1 2 2.. <b>D. </b><i>m  </i>4 2 2..


<b>Lời giải.</b>


<b>ChọnB.</b>


<b>Cách 1:</b>


2


2


0
' 4 .( ( 1)) 0


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>






   <sub>  </sub>


 


 <sub> . Điều kiện để đồ thị có 3 điểm cực trị là </sub><i>m  </i>1.


Tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số


2 2


(0; ); ( 1; m m 1);C( 1; m m 1).


<i>A</i> <i>m B</i>  <i>m</i>    <i>m</i>   


Ta có <i>OA OB</i>  m2 4 m 4 0   <i>m</i> 2 2 2<sub> (thỏa mãn điều kiện có 3 điểm cực trị ). </sub>


<b>Cách 2: Hoặc có thể áp dụng cách tính nhanh:</b>


4 2


. .


<i>y a x</i> <i>b x</i> <i><sub> có 3 điểm cực trị thỏa OA=BC khi</sub>c</i>


. 0


1 0



2 2 2.


2 1


2
2


<i>a b</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>OA</i> <i>c</i> <i>BC</i>


<i>a</i>





 


 


   



 


 


    <sub></sub>


 




<b>Câu 34.</b> <b>[1D4-2] ]</b> <b>[Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 34] </b>


Tìm giới hạn



1 1


lim 16<i>n</i> 4<i>n</i> 16<i>n</i> 3 .<i>n</i>


<i>T</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


<b>A.</b>T 0. <b><sub>B.</sub></b>


1


T .


4



<b>C.</b>
1


T .


8


<b>D.</b>
1


.
16


<b>Lời giải</b>


<b>ChọnC.</b>


Ta có:








1 1 1 1


1 1


16 4 16 3 16 4 16 3



lim


16 4 16 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>T</i>


   


 


     




  


1 1



4 3


lim


16 4 16 3


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3
1


1
4


lim


8


1 3


16 16


4 16


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 
  
 


 



   


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


<b>Câu 36. [1D2-2] ] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 36] </b>


Giả sử (1 )(1 2)...(1 2 ... ) 0 1 2 2 ...


<i>n</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i>


           


.


Tính 0


<i>m</i>


<i>r</i>
<i>r</i>


<i>a</i>







<b>A. </b>1<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>(<i>n </i>1)!<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>n</i>!<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Thay <i>x </i>1 vào đẳng thức trên, ta có 0


2 3. ....(n )1
<i>m</i>


<i>r</i>
<i>r</i>


<i>a</i>




 




 0


1



( )!


<i>m</i>


<i>r</i>
<i>r</i>


<i>a</i> <i>n</i>




 




<b>Câu 39:</b> <b>[2D3-3] ] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 39] </b>


Giả sử




 

 

 



2 3 1


1 2 3 1


<i>x</i> <i>dx</i>


<i>C</i>



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>




 


   




, (<i>C</i> là hắng số). Tính tổng của các nghiệm của


phương trình <i>g x </i>

 

0.


<b>A.</b> .1 <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có




 

 



2 3


1 2 3 1



<i>x</i> <i>dx</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



2


2 2


3


3 3 2 1


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>





   


<sub></sub>

<sub></sub>




2


2
2


3 1


3 1


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 




2


1


3 1 <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  <sub>.</sub>


Vậy <i>g x</i>

 

<i>x</i>23<i>x</i> và phương trình 1 <i>g x </i>

 

0 có tổng hai nghiệm là: 1 2 3


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>1. [2D3-3]</b> Giả sử




 

 

 



2 3 1


1 2 3 1


<i>x</i> <i>dx</i>


<i>C</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>





 


   




, (<i>C</i> là hắng số). Tính tổng của các


nghiệm của phương trình <i>g x </i>

 

0.


<b>A.</b> .1 <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có




 

 



2 3


1 2 3 1


<i>x</i> <i>dx</i>



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


2
2 2
3


3 3 2 1


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>




   

<sub></sub>

<sub></sub>


2
2
2
3 1
3 1


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 


 


2
1


3 1 <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub>.</sub>


Vậy <i>g x</i>

 

<i>x</i>2 3<i>x</i> và phương trình 1 <i>g x </i>

 

0 có tổng hai nghiệm là: 1 2 3


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


.


<b>2. [2D3-3]</b> Giả sử




 

 

 




3


2 2 2 2


2 3 <sub>1</sub>


1 2 3 1


<i>x</i> <i>x dx</i>


<i>C</i>
<i>g x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   




, (<i>C</i> là hắng số). Tính tổng của các


nghiệm của phương trình <i>g x </i>

 

0.


<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


Ta có




 

 



3


2 2 2 2


2 3


1 2 3 1


<i>x</i> <i>x dx</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



4 2


4 2 4 2



3
1


2 3 3 2 1


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   

<sub></sub>

<sub></sub>


4 2
2
4 2
3 1
1


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 




4 2



1


2 <i>x</i> 3<i>x</i> 1 <i>C</i>


 


 


.


Vậy

 



4 2


2 3 1


<i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


và phương trình <i>g x </i>

 

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Suy ra tổng <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>4  .0


<b>Câu 40:</b> <b>[2H3-3] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 40] </b>



<i>Trong không gian xét m</i>





<i>, n</i>


,<i>p</i>





,<i>q</i>




là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi <i>M</i> là giá trị lớn


nhất của biểu thức


2 2 2 2 2 2


<i>m n</i>  <i>m p</i> <i>m q</i> <i>n p</i> <i>n q</i>  <i>p q</i>


           


           


           


           



           


           


           


           


           


           


           


           


           


           


<i>. Khi đó M</i> <i>M</i> <sub> thuộc </sub>


khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>


13
4;



2


 


 


 <b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


19
7;


2


 


 


 <b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

17;22

<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>

10;15

<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>


Ta có:



2


0<i>m n p q</i>      4 2              <i>m n m p m q n p n q p q</i>.                .               .               .                             .  .

<i>m n m p m q n p n q p q</i>. . .

2


                                                                                           


.
Ta lại có:


2 2 2 2 2 2


<i>M</i> <i>m n</i>  <i>m p</i>  <i>m q</i>  <i>n p</i>  <i>n q</i>   <i>p q</i> 




12 2 <i>m n m p m q n p n q p q</i>. . . 12 2 2 16
                                                                                               


.
Suy ra: max<i>M  , dấu </i>16 " " <sub> xảy ra </sub> <i>m n p q</i>   0


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    



.
Vậy: <i>M</i>  <i>M</i> 12<sub>. </sub>


<b>Câu 37:</b> <b>[1D2-3] ] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 41] </b>


Biết rằng khi khai triển nhị thức Niutơn


2 3


1 2 3


0 1 2 3


4 4 4 4


1 1 1 1


...
2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



     


           


     


     


(với<i>n</i> là số nguyên lớn hơn 1) thì ba số <i>a a a</i>0, ,1 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hỏi trong
khai triển trên, có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của <i>x</i> là một số nguyên.


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: <i>a a a theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộngo</i>; ;2 3


2 1


2


1
1


2 <i>Cn</i> <i>Cn</i>


  


2 <sub>9</sub> <sub>8 0</sub>



8


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


   


 


Số hạng tổng quát:


 



 



8
8


4


1
2
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>



<i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>




16 3


8 4


2
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


<i>C</i>
<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có:


16 3 3


4


4 4


<i>k</i> <i>k</i>





 


là số nguyên  <i>k</i>4 <i>k</i>0;4;8
<i>Vậy có ba số hạng mà lũy thừa của x là số nguyên.</i>


<b>Câu 45:</b> <b>[2H3-4]][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 45] </b>


Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường
chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (khơng đi qua đỉnh)
bao nhiêu khối lập phương đơn vị?


<b>A. </b>16 . <b>B. </b>17 . <b>C. </b>18 . <b>D. </b>19 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Giả sử các đỉnh của khối lập phương đơn vị là

<i>i j k</i>; ;

, với <i>i, j , k </i>

0;1;2;3

và đường chéo


đang xétcủa khối lập phương lớn nối hai đỉnh là <i>O</i>

0;0;0

và <i>A</i>

3;3;3

. Phương trình mặt trung


<i>trực của OA là </i>

 



9


: 0



2


<i>x y z</i>


    


. Mặt phẳng này cắt khối lập phương đơn vị khi và và chỉ khi


các đầu mút

<i>i j k</i>; ;

và ( 1;<i>i</i> <i>j</i>1;<i>k</i>1) của đường chéo của khối lập phương đơn vị nằm về hai


phía đối với ( ) . Do đó bài tốn quy về đếm trong số 27 bộ

<i>i j k</i>; ;

, với <i>i, j , k </i>

0;1;2

, có bao
nhiêu bộ ba thỏa mãn:


 

 



9
0
2


9


1 1 1 0


2


<i>i</i> <i>j k</i>


<i>i</i> <i>j</i> <i>k</i>





   






       




 



3 9


1


2 <i>i</i> <i>j k</i> 2


    


.


Các bộ ba không thỏa điều kiện

 

1 , tức là


3
2
9
2



<i>i</i> <i>j k</i>


<i>i</i> <i>j k</i>




  




   


 <sub>là:</sub>


 

 

 

 

 

 

 



0;0;0 ; 0;0;1 ; 0;1;0 ; 1;0;0 ; 1; 2; 2 ; 2;1;2 ; 2;2;1 ; 2;2; 2


<i>S </i>


Vậy có 27 8 19  <sub> khối lập phương đơn vị bị cắt bởi </sub>

 

 .


<b>Câu 46.</b> <b> [2D3-3] ] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 46] </b>


Giá trị


 
3


3



3
9


4


cos


2 3


1
6


sin <i>x</i> d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x e</i>  <i>x</i>




<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.</b>0, 046. <b>B.</b>0, 036. <b>C.</b>0, 037 <b>D.</b>0, 038.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có:


 

3


3


3
9


4


cos


2 3


1
6


sin <i>x</i> d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x e</i>  <i>x</i>  



3


3


3
9


4


cos <sub>3</sub>



1
6


1


d sin
3


<i>x</i>


<i>e</i>  <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub> 3<sub></sub>


3


3
9


cos <sub>4</sub>


1
6


1
3



<i>x</i>


<i>e</i> 





2 3


2 2


1


3 <i>e</i> <i>e</i>


 


   


 


  0,371


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>1. [2D3-3]</b>Biết


<sub></sub>

<sub></sub>






2
4


2
2


1 ln 2 2 <sub>1</sub>


d ln ln


2 2 4


<i>c</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


 




, với <i>a b c</i>, , là các số nguyên


dương. Tính <i>a b</i> 2<i>c</i>3<sub> .</sub>


<b>A. 3 .</b> <b>B. </b>22. <b>C. </b>14. <b>D. </b>20 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có:


<sub></sub>

2

<sub></sub>



4


2
2


1 ln 2 2


d


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  





 




4


2 2


2


1


ln 2 2 d ln 2 2


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

   




2 2 4


2


1


ln 2 2



4 <i>x</i> <i>x</i>


   1

ln 10 ln 22 2


4


 


.


Vậy <i>a</i>10,<i>b</i>2,<i>c</i> 2 <i>a b</i> 2<i>c</i>3 22 .


<b>Câu 50.</b> <b>[2D1-4] ] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 50] </b>


Cho hàm số đa thức bậc ba <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị đi qua các điểm <i>A</i>

2;4 ,

<i>B</i>

3;9 ,

<i>C</i>

4;16

. Các
<i>đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B; E khác A </i>


<i>và C; F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng </i>24. Tính (0)<i>f</i> .


<b>A.</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>0 . <b><sub>C.</sub></b>


24


5 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Giả sử

 

 

 




2


2 3 4 , 0


<i>f x</i> <i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
.
<i>Phương trình đường thẳng AB: y</i>5<i>x</i> 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Phương trình đường thẳng BC: y</i>7<i>x</i>12.
<i>Hồnh độ D thoả phương trình: </i>


2

 

3

 

4

2 5 6


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


2

 

3

 

4

 

2

 

3

0


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


4

1 0


<i>a x</i>


  <i><sub>  ( do D khác A và B)</sub></i>


1
4



<i>x</i>


<i>a</i>


  


.


<i>Tương tự ta có hồnh độ E là </i>


1
3


<i>x</i>


<i>a</i>


 


<i>, hồnh độ F là </i>


1
2


<i>x</i>


<i>a</i>


 



.


<i>Tổng các hoành độ của D, E, F bằng </i>24<sub>nên </sub>
3


9 24


<i>a</i>


  1


5


<i>a</i>


 


.


Vậy

 



24
0


5


<i>f</i> 


</div>

<!--links-->

×