ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY
1.1. Giới thiệu chung về hệ thống điện:
Ngày nay, đất nước ta đang tiến hành công cuộc xây dựng đất nước rất mạnh mẽ bằng
quá trình cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Sau hơn mười năm đổi mới, nền công
nghiệp của Việt Nam đã có nhiều phát triển, mở rộng đáng kể. Các nhà máy, xí nghiệp
được xây dựng trên mọi miền của Tổ quốc, đời sống của đại bộ phận nhân dân không
ngừng được nâng cao và cải thiện. Do đó, nhu cầu về điện năng trong các lĩnh vực như
công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ cũng như trong sinh hoạt của người dân không ngừng
phát triển. Trước những nhu cầu to lớn đó, Nhà nước đã xây dựng rất nhiều nhà máy nhiệt
điện và thủy điện. Ngoài những nhà máy đã xây dựng từ trước, trong 10 năm trở lại đây
nhiều nhà máy đã được lên kế hoạch khảo sát, thiết kế xây dựng và đưa vào hoạt động. Với
sự phát triển của nước ta hiện nay cần phát triển thêm nhiều nguồn năng lượng mới như
năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng hạt nhân … mới đảm bảo cung cấp điện
được thường xuyên nhất là vào mùa khô khi các thủy điện thiếu nước.
Những yêu cầu đặt ra đối với ngành điện nước ta hiện nay là:
- Thứ nhất: đảm bảo cung cấp đầy đủ nhu cầu về điện năng cho nền kinh tế quốc dân.
Kinh phí xây dựng các nhà máy phát điện thường rất lớn nên việc đảm bảo đầy đủ điện
năng cho mọi nhu cầu là nhiệm vụ rất khó khăn.
- Thứ hai: Vấn đề chất lượng điện năng rất quan trọng đặc biệt là các ngành cơng
nghiệp địi hỏi chính xác cao như: điện tử, hóa chất …vì nếu chất lượng điện năng khơng
đạt u cầu sẽ ảnh hưởng xấu đến chất lượng sản phẩm.
- Thứ ba: Vấn đề an toàn điện phải được chú trọng, nếu sử dụng điện một cách an toàn,
đúng quy trình kỹ thuật sẽ rất hữu dụng, ngược lại sẽ dẫn đến những hậu quả không lường
như cháy nổ, điện giật … làm thiệt hại về tài sản, cơ sở vật chất và nguy hại cho tình mạng
con người.
- Thứ tư: Vấn đề kinh tế phải được quan tâm. Trong nền kinh tế thị trường hiện nay,
mọi quá trình sản xuất kinh doanh phải đảm bảo hai yêu cầu về kinh tế kỹ thuật. Các xí
nghiệp lớn nhỏ, các cơng ty sản xuất đều phải tư hạch toán kinh doanh trong cuộc cạnh
tranh rất quyết liệt về chất lượng và giá thành sản phẩm và giá điện năng cũng đóng góp
một phần vào lợi nhuận của xí nghiệp. Người thiết kế cung cấp điện phải tính tốn sao cho
vừa đạt yêu cầu kỹ thuật vừa đảm bảo giá thành lắp đặt, chi phí vận hành tối thiểu, tránh
gây lãng phí giảm hiệu suất kinh tế.
Tóm lại điện năng là một nguồn năng lượng vơ cùng cần thiết. Vì vậy sản xuất ra điện
năng và cung cấp đến hộ tiêu thụ một cách an tồn, đúng quy trình kỹ thuật và đảm bảo
hiệu quả về mặt kinh tế là nhiệm vụ khó khăn cần sớm cố gắng khắc phục.
Để nghiên cứu một bản thiết kế cung cấp điện cần phải có các kiến thức căn bản về các
quy tắc và quy định của ngành điện. Những hiểu biết về các chế độ vận hành của thiết bị
tiêu thụ điện còn goi là phụ tải cùng với vị trí và cơng suất đặt của từng phụ tải trên bản vẽ
mặt bằng của các cơng trình sẽ giúp người thiết kế hồn tất được bản liệt kê nhu cầu của
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 1
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
các phụ tải. Bảng liệt kê bao gồm tổng công suất được lắp đặt trên mạng và sự đoán giá trị
tải thực tế cần được cung cấp điện. Từ những dữ liệu này, người ta có thể xác định được
cơng suất yêu cầu lấy từ nguồn cung cấp và số nguồn cần thiết để cấp đầy đủ cho mạng.
Do việc cung cấp điện còn hạn chế nên ta phân làm 3 loại phụ tải tiêu thụ điện như sau:
- Phụ tải loại 1: là những phụ tải mà khi ngừng cung cấp điện có thể gây ra hậu quả
nguy hiểm đến tính mạng con người, ảnh hưởng về phương diện chính trị, quân sự, an ninh
quốc phòng. Phụ tải loại này phải được cung cấp điện với độ tin cậy cao, dùng hai nguồn
riêng biệt nếu cần thiết thêm một nguồn dự phòng. Thời gian mất điện bằng thời gian tự
động đóng nguồn dự trữ.
- Phụ tải loại 2: là những hộ tiêu thụ mà nếu ngưng cung cấp điện gây ra tác hại lớn về
kinh tế liên quan đến hoàn thành kế hoạch sản xuất hay hư hỏng sản phẩm và lãng phí sức
lao động của nhân viên. Phụ tải loại này được cung cấp điện với độ tin cậy khá cao thường
dùng hai nguồn. Thời gian mất điện của phụ tải bằng thời gian đóng nguồn dự trữ bằng tay.
- Phụ tải loại 3: là những phụ tải còn lại. Phụ tải loại này cho phép mất điện trong thời
gian sữa chữa hay bị sự cố. Vì vậy chỉ cần một nguồn cung cấp điện.
Ngành điện đóng vai trị quan trọng trong nền kinh tế, các xí nghiệp cần được cung cấp
điện với độ tin cậy cao để không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
1.2. Tổng quan về nhà máy gỗ Bình Minh:
1.2.1 Giới thiệu sơ lược:
Nhà máy chế biến gỗ Bình Minh được xây dựng trên đường Nguyễn Chí Thanh Huyện
Bến Cát Tỉnh Bình Dương. Nhà máy được xây dựng vào năm 1994 và chính thức hoạt
động năm 1995. Diện tích nhà máy khoảng trên 18000 m2 , trong đó diện tích khu phân
xưởng là 7600 m2. Số lượng động cơ điện sử dụng trong dây chuyền là 56 động cơ. Tổng
số công nhân trong nhà máy là 78 người trong đó khối văn phịng là 14 người cịn lại là
cơng nhân sản xuất trực tiếp. Nguồn điện cung cấp cho nhà máy lấy từ lưới điện quốc gia
22 kV qua máy biến áp hạ áp xuống 380 V cung cấp cho nhà máy. Để đề phòng hỏa hoạn
nên dây dẫn được bọc trong ống nhựa PVC hoặc rãnh ngầm hoặc đặt trong khay cáp áp sát
tường hoặc treo trần nhà.
1.2.2 Công nghệ sản xuất đang sử dụng tại nhà máy:
Gỗ Phân xưởng xẻ Phân xưởng xử lý tinh Phân xưởng xử lý thô Phân
xưởng chi tiết Phân xưởng hoàn thiện Sản phẩm. Trong dây chuyền sản xuất trên nếu
có sự cố ở bất kỳ phân xưởng nào sẽ làm ảnh hưởng đến công suất và chất lượng sản
phẩm.
Nội dung nhiệm vụ đồ án cung cấp điện cho nhà máy gỗ là tính tốn phụ tải, lựa chọn
máy biến áp, tính tốn dây dẫn , lựa chon thiết bị bảo vệ, tính toán nối đất và chống sét
trong phân xưởng đảm bảo kinh tế và kỹ thuật. Trong đồ án tốt nghiệp cần có 3 sơ đồ
chính:
- Sơ đồ mặt bằng của phân xưởng.
- Sơ đồ dây dẫn trong phân xưởng.
- Sơ đồ nguyên lý của phân xưởng
- Sơ đồ phân bố đèn
- Sơ đồ nối đất chống sét.
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 2
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Lưới hạ áp có Uđm = 380 V
1.2.3 Bảng liệt kê các thiết bị trong nhà máy gỗ:
Phân xưởng xẻ:
Pđm (kW)
Số
STT
Tên thiết bị
KHMB
lượng
1 thiết bị Tổng
Uđm (V)
cos
ksd
1
Máy xẻ thô lớn
2
1A
76,1
152,2
380
0,6
0,6
2
Máy xẻ thô nhỏ
4
1B
23,1
92,4
380
0,6
0,6
3
Máy bào thẩm mini
2
3
22,5
45
380
0,8
0,4
4
Máy bào cuốn
1
5
26,4
26,4
380
0,8
0,4
5
Máy hút bụi
1
17
2,2
2,2
380
0,8
0,5
10
318,2
Phân xưởng xử lý thô:
STT
Tên thiết bị
Số
lượng
1
Máy cưa đĩa lớn
2
2
Máy cưa
3
Pđm (kW)
1 thiết bị
Tổng
Uđm
(V)
2
30
60
380
0,75
0,65
4
2A
16
64
380
0,7
0,7
Máy bào thẩm lớn
2
4
30
60
380
0,75
0,65
4
Máy bào cuốn
1
5
26,4
26,4
380
0,8
0,4
5
Máy hút bụi
1
17
2,2
2,2
380
0,8
0,5
cos
ksd
KHMB
10
cos
ksd
210,4
Phân xưởng xử lý tinh:
STT
Tên thiết bị
Số
lượng
KHMB
Pđm (kW)
1 thiết bị
Tổng
Uđm
(V)
1
Máy cưa đĩa nhỏ
8
6
33
264
380
0,7
0,7
2
Máy sấy
1
7
22
22
380
1
0,8
3
Máy tiện
1
8
9,2
9,2
380
0,7
0,6
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 3
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
4
Máy phay
1
9
9,2
9,2
380
0,8
0,6
5
Máy khoan
1
10
2,2
2,2
380
0,75
0,5
6
Máy hút bụi
1
17
2,2
2,2
380
0,8
0,5
13
308,8
Phân xưởng chi tiết:
STT
Tên thiết bị
Số
lượng
KHMB
Pđm (kW)
1 thiết bị
Tổng
Uđm
(V)
cos
ksd
1
Máy đục lỗ
1
11
5,5
5,5
380
0,8
0,4
2
Máy cưa lượn
1
12
5,5
5,5
380
0,7
0,8
3
Máy chốt
5
13
5,5
27,5
380
0,7
0,4
4
Máy hút bụi
1
17
2,2
2,2
380
0,8
0,5
8
40,7
Phân xưởng hoàn thiện:
STT
Tên thiết bị
Số
lượng
KHMB
1
Máy chà nhám dài
5
2
Máy chà nhám đứng
3
4
Pđm (kW)
1 thiết bị
Tổng
Uđm
(V)
15
3,3
16,5
380
0,7
0,7
5
14
2,2
11
380
0,7
0,7
Phay ghép hình
4
16
4,4
17,6
380
0,68
0,4
Máy hút bụi
1
17
2,2
2,2
380
0,8
0,5
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
15
cos
ksd
47,3
Trang 4
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
CHƯƠNG II
TÍNH TỒN PHỤ TẢI ĐIỆN NHÀ MÁY
2.1.Phân nhóm phụ tải:
2.1.1.Xác định tâm phụ tải:
Ta tiến hành phân chia các phụ tải như sau:
Nhóm 1:
STT
1
2
Tên thiết bị
Máy xẻ thơ lớn
Máy xẻ thơ lớn
TỦ ĐỘNG LỰC
Kí hiệu bản
vẽ
1A.1
1A.2
TDL1
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
90
99
94.5
27
27
27
76.1
76.1
152.2
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
71
71
79
79
89
89
75
100
79.13
20
7
20
7
10
5
33
7
14.89
23.1
23.1
23.1
23.1
22.5
22.5
26.4
2.2
166
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
51
51
58
58
46
60
53.07
19
7
31
25
34
7
22.7
30
30
30
30
26.4
2.2
148.6
Nhóm 2:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên thiết bị
Máy xẻ thô nhỏ
Máy xẻ thô nhỏ
Máy xẻ thô nhỏ
Máy xẻ thô nhỏ
Máy bào thẩm mini
Máy bào thẩm mini
Máy bào cuốn
Máy hút bụi
TỦ ĐỘNG LỰC
Kí hiệu bản
vẽ
1B.1
1B.2
1B.3
1B.4
3.1
3.2
5.2
17.3
TDL2
Nhóm 3:
STT
1
2
3
4
5
6
Tên thiết bị
Máy cưa đĩa lớn
Máy cưa đĩa lớn
Máy bào thẩm lớn
Máy bào thẩm lớn
Máy bào cuốn
Máy hút bụi
TỦ ĐỘNG LỰC
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Kí hiệu bản
vẽ
2.1
2.2
4.1
4.2
5.1
17.2
TDL3
Trang 5
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Nhóm 4:
STT
1
2
3
4
Tên thiết bị
Máy cưa
Máy cưa
Máy cưa
Máy cưa
TỦ ĐỘNG LỰC
Kí hiệu bản
vẽ
2A.1
2A.2
2A.3
2A.4
TDL4
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
42
42
42
42
42
23
17
11
5
14
16
16
16
16
64
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
7
7
7
7
7
35
29
23
17
26
33
33
33
33
132
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
17
17
17
17
17
35
29
23
17
26
33
33
33
33
132
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
8
28
28
22
30
17.98
7
31
22
7
7
15.01
22
9.2
9.2
2.2
2.2
44.8
Nhóm 5:
STT
1
2
3
4
Tên thiết bị
Máy cưa đĩa nhỏ
Máy cưa đĩa nhỏ
Máy cưa đĩa nhỏ
Máy cưa đĩa nhỏ
TỦ ĐỘNG LỰC
Kí hiệu bản
vẽ
6.1
6,2
6.3
6.4
TDL5
Nhóm 6:
STT
1
2
3
4
Tên thiết bị
Máy cưa đĩa nhỏ
Máy cưa đĩa nhỏ
Máy cưa đĩa nhỏ
Máy cưa đĩa nhỏ
TỦ ĐỘNG LỰC
Kí hiệu bản
vẽ
6.5
6.6
6.7
6.8
TDL6
Nhóm 7:
STT
Tên thiết bị
Máy sấy
Máy tiện
Máy phay
Máy khoan
Máy hút bụi
TỦ ĐỘNG LỰC
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Kí hiệu bản
vẽ
7
8
9
10
17.1
TDL7
Trang 6
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Nhóm 8:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên thiết bị
Máy đục lỗ
Máy cưa lượn
Máy chốt
Máy chốt
Máy chốt
Máy chốt
Máy chốt
Máy hút bụi
TỦ ĐỘNG LỰC
Kí hiệu bản
vẽ
11
12
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
17.4
TDL8
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
50
49
37
37
37
37
37
50
41.08
67
79
90
83
76
69
62
93
76.11
5.5
5.5
5.5
5.5
5.5
5.5
5.5
2.2
40.7
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
77
77
77
77
77
63
63
63
63
63
89
89
98
98
100
80.95
94
86
78
70
61
94
86
78
70
61
81
72
81
72
93
78.02
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
4.4
4.4
4.4
4.4
2.2
47.3
Nhóm 9:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tên thiết bị
Máy chà nhám dài
Máy chà nhám dài
Máy chà nhám dài
Máy chà nhám dài
Máy chà nhám dài
Máy chà nhám đứng
Máy chà nhám đứng
Máy chà nhám đứng
Máy chà nhám đứng
Máy chà nhám đứng
Phay ghép hình
Phay ghép hình
Phay ghép hình
Phay ghép hình
Máy hút bụi
TỦ ĐỘNG LỰC
Kí hiệu bản
vẽ
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
14.1
14.2
14.3
14.4
14.5
16.1
16.2
16.3
16.4
17.5
TDL9
Xác định tâm phụ tải tủ động lực:
n
(Xi * Pdmi )
X = i=1 n
P
i=1 dmi
n
(Yi * Pdmi )
Y = i=1 n
P
i=1 dmi
Trong đó:
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 7
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
n: Số thiết bị của nhóm
Pdmi : Cơng suất định mức của thiết bị thứ i
Xi, Yi : Toạ độ của thiết bị thứ i
Ta chọn toạ độ O(0;0) ở góc trái của mặt bằng sản xuất
Nhóm 1
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu bản
vẽ
1
Máy xẻ thơ lớn
1A.1
2
Máy xẻ thơ lớn
1A.2
TỦ ĐỘNG LỰC
TDL1
Ta tính được tọa độ của tủ động lực 1:
Xi(mm)
Yi(mm)
Pđm(KW)
90
99
94.5
27
27
27
76.1
76.1
152.2
n
(X i * Pdm i )
14382.2
X T D L = i=1 n
=
= 94.5
152.2
Pdm i
i=1
n
( Y i * Pd m i )
4 1 0 9 .4
Y T D L = i =1 n
=
= 27
1 5 2 .2
Pd m i
i =1
Để đảm bảo tính mỹ quan cũng như thuận tiện thao tác,vv... Nên ta dời tủ động lực 1
(TDL1) về vị trí sát tường, có toạ độ là (104m,33m)
Tương tự ta xác định được tâm phụ tải của các phân nhóm còn lại:(Sau khi dời về sát
tường)
Số liệu sẽ được liệt kê ở bảng sau:
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu bản
vẽ
X(mm)
Y(mm)
Pđm
1
Tủ động lực
TDL1
94.5
27
152.2
2
Tủ động lực
TDL2
79.13
14.89
166
3
Tủ động lực
TDL3
53.07
22.7
148.6
4
Tủ động lực
TDL4
42
14
64
5
Tủ động lực
TDL5
7
26
132
6
Tủ động lực
TDL6
17
26
132
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 8
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
7
Tủ động lực
TDL7
17.98
15.01
44.8
8
Tủ động lực
TDL8
41.08
76.11
40.7
9
Tủ động lực
TDL9
80.95
78.02
47.3
Xác định tâm phụ tải tủ phân phối phân xưởng
Tủ phân phối 1 cấp điện cho TĐL1, TĐL2
m
X *P
j=1 j dm_TDLj 94.5*152.2+79.13*166
X
= m
=
= 86.48
TPPPX1
318.2
Pdm_TDLj
j=1
m
Y *P
j=1 j dm_TDLj 27*152.2+14,89*166
Y
=
=
= 20.68
m
TPPPX1
318.2
Pdm_TDLj
j=1
Ta dời tủ về vị trí sát tường,vậy vị trí của tủ phân phối 1 là:
x=62.51 (m)
y=77.14 (m)
Tủ phân phối 2 cấp điện cho TĐL3,TĐL4
m
X *P
j=1 j dm_TDLj 53.07 *148.6 + 42* 64
X
=
=
= 49.74
m
TPPPX2
212.6
P
j=1 dm_TDLj
m
Y *P
j=1 j dm_TDLj 22.7*148.6+14*64
Y
=
=
= 20.08
m
TPPPX2
212.6
Pdm_TDLj
j=1
Ta dời tủ về vị trí sát tường,vậy vị trí của tủ phân phối 2 là:
x= (m)
y= (m)
Tủ phân phối 3 cấp điện cho TĐL5,TĐL6,TĐL7
m
X *P
j=1 j dm_TDLj 7*132+17*132+17.98*44.8
X
= m
=
=12.86
TPPPX3
308.8
P
j=1 dm_TDLj
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 9
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
m
Y *P
j=1 j dm_TDLj 26*132.2+26*132+15.01*44.8
Y
= m
=
=24.4
TPPPX3
308.8
P
j=1 dm_TDLj
Ta dời tủ về vị trí sát tường,vậy vị trí của tủ phân phối 3 là:
x=(m)
y=(m)
Tủ phân phối 4 cấp điện cho TĐL8
m
X j*Pdm _T D Lj
j=1
X T P PP X 4 =
= 41.08*40.7 = 62.51
m
40.7
Pdm _T D Lj
j=1
m
Y *P
j=1 j dm _T D Lj 76.11*40.7
Y
=
=
= 76.11
m
T P P PX 4
40.7
Pdm _T D Lj
j=1
Ta dời tủ về vị trí sát tường,vậy vị trí của tủ phân phối 4 là:
x= (m)
y=(m)
Tủ phân phối 5 cấp điện cho TĐL9
m
X *P
j=1 j dm _T D Lj 80.95 * 47.3
X TPPPX5 =
=
= 80.9 5
m
47.3
Pdm _T D L j
j=1
m
Y *P
j=1 j d m _T D Lj
YT P P P X 5 =
= 78.02*4 7.3 = 78.02
m
47.3
Pdm _T D L j
j=1
Ta dời tủ về vị trí sát tường,vậy vị trí của tủ phân phối 5 là:
x= (m)
y= (m
Xác định tâm phụ tải tủ phân phối chính
Trong đó
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 10
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
XTPPPX, YTPPPX tọa độ của TPPPX
h- số tủ TPPPX trong nhà máy
Pđm_TPPPXK là tổng công suất định mức của TPPPX thứ k.
h
Xk *Pdm_TPPPX
k=1
k = 86.48*318.2+49.74*212.6+12.86*308.8+62.51*88 = 51.28
X
=
TPPC
h
927.6
Pdm_TPPPX
k=1
k
h
Yk *Pdm_TPPPX
k=1
k = 20.68*318.2+ 20.08*212.6+ 24.4*308.8+ 77.14*88 = 27.14
Y
=
TPPC
h
927.6
Pdm_TPPPX
k=1
k
Ta dời tủ về vị trí sát tường,vậy vị trí của tủ phân phối chính là:
x=62.51 (m)
y=77.14 (m)
2.2. Tính tốn phụ tải:
Trong xưởng sản xuất của phân xưởng cơ khí, các thiết bị trong từng nhóm máy ở
mạng điện áp thấp (U<1000V) nên dùng phương pháp tính theo hệ số cực đại k max (tức
phương pháp tính theo hệ số hiệu quả), phương pháp này có kết quả tương đối chính xác.
Trình tự tính tốn phụ tải như sau:
Ptổng = Pđm . n (KW)
Trong đó: n : là số thiết bị
Dịng điện định mức:
I
dm
=
P
3 * U
dm
dm
* cosφ
(A)
Dòng khởi động thiết bị:
Imm = Kmm * Iđm
Hệ số cơng suất trung bình:
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 11
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
n
(c o sφ * P
)
i
dm i
i
=
1
co sφ
=
n
tb
P
i=1 d m i
=>φtb=> tg φtb
Hệ số sử dụng:
n
K
sd
=
P
tb n h =
n
P
dm i
i =1
(K
i =1
sd i
n
i =1
P
*P
dm i
)
dm i
Số thiết bị hiệu quả trong nhóm:
n
( P
)2
dm i
i=1
n
=
n
hq
(Pd m i ) 2
i=1
Tùy theo giá trị nhq mà ta có cơng thức tính phụ tải khác nhau.
Khi n3 thì
n
Ptt = p
1 dm,i
n
n
Q tt = q
= p
tgf
dm,i
dm,i
dm,i
1
1
Xác định số thiết bị hiệu quả trong tủ động lực
Khi số thiết bị trong nhóm n>3 và nhq<4
n
Ptt = p
k
3 dm,i pt,i
n
n
Qtt = q
k
= p
tgf
k
3 dm,i pt,Q,i 3 dm,i dm,i pt,i
Trong đó
n- số hộ tiêu thụ thực tế trong nhóm
kpt,i hệ số phụ tải theo công suất tác dụng của hộ tiêu thụ thứ I
Khi khơng có các thơng tin về kpt và có thể lấy giá trị trung bình của
chúng như sau :
- Đối với hộ tiêu thụ có chế độ làm việc lâu dài lấy giá trị kpt = 0.9 và
cos=0.8
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 12
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
- Đối với hộ tiêu thụ có chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại lấy kpt = 0.75 và
cos=0.7
Khi 4<=nhq<=200
Ptt = K max P = K max K P
tb
sd dm
Qtt =1,1Q ---khi ---n 10
tb
hq
Qtt = Q ---khi ---n >10
tb
hq
Trong đó
Ptb - Cơng suất tác dụng trung bình của nhóm thiết bị trong ca có phụ tải lớn
nhất
Ksd - hệ số sử dụng của nhóm thiết bị.
– Pđm cơng suất đặt hay cơng suất định mức của nhóm thiết bị đã quy đổi về
chế độ làm việc dài hạn (a=100%)
K max = 1 +
1, 5
n
hq
1- K
K
sd
sd
Khi nhq>200
P tt = P
= K
tb
P
sd dm
Q tt = Q
tb
Cơng suất trung bình của nhóm:
n
Ptb = K sd * Pdm i
i =1
Cơng suất tính tốn nhóm:
n
Ptt = K max * K sd * Pdmi = K max * Ptb
i=1
S tt =
P 2 tt + Q tt 2
Qtt = Qtb = Ptt* tgφ
Dịng tính tốn nhóm:
stt
Itt =
3*U
đm
2.2.1 Tính tốn phụ tải cho từng nhóm thiết bị:
Dịng điện định mức:
I dm
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Pdm
3 * U dm * cos
(A)
Trang 13
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Dòng khởi động thiết bị:
Imm = Kmm * Iđm
Kmm là công suất mở máy
-Đối với động cơ có cơng suất ≤ 10 KW :
Chọn Kmm = 4-7
-Đối với động cơ có công suất ≤ 30KW :
Chọn Kmm = 3-4
-Đối với động cơ có cơng suất ≥ 30 KW :
Chọn Kmm = 2.5-3
Sau khi tính tốn ta có được bảng sau:
Nhóm 1:
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu
bản vẽ
Pđm
(KW)
Ksd
Cos
Ptb
(KW)
Iđm
(A)
Imm (A)
1
Máy xẻ thơ lớn
1A.1
76.1
0.6
0.6
45.66
193
482
2
Máy xẻ thơ lớn
1A.2
76.1
0.6
0.6
45.66
193
482
TĐL1
152.2
0.6
0.6
91.32
TỦ ĐỘNG LỰC
Hệ số cơng suất của nhóm 1
n
k sdi p dmi
P
91.32
tb1_TDL
K
= i=1n
=
=
= 0.6
sd1
P
152.2
p dmi
dm1_TDL
i=1
n
cos tb 1
cos
i 1
n
i 1
i
p dmi
p dmi
91 . 32
0 .6
152 . 2
=>tg φtb1=1.08
Số thiết bị hiệu quả nhóm 1:
2
n
pdmi
23164.84 2
nhq1 i 1n
11582.42
p 2dmi
i 1
- Đối với hộ tiêu thụ có chế độ làm việc lâu dài lấy giá trị kpt = 0.9 và cos=0.8
Ksd1=0.6 ; nhq1=2 => Kmax1=1.7
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 14
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Công suất trung bình của nhóm 1:
n
Ptb1 K sd1 * Pdmi 0.6 *152.2 91.32( Kw)
i 1
Qtb1 = Ptb1* tgφtb1 =91.32*1.08=98.625 (Kvar)
Cơng suất tính tốn nhóm 1:
+cơng suất tác dụng:
Ptt 1
n
p
dm ,i
k pt ,i 152 .2 * 0 . 9 136 .98 ( KW )
3
+công suất phản kháng:
n
Qtt1 pdm,i tg dm,i k pt ,i 152.2 * 1.08 * 0.9 147.94( KVar )
3
+công suất biểu kiến :
Stt1_ TDL Ptt21_ TDL Qtt21_ TDL 136.982 147.942 201.62( KVA)
+ Dòng tính tốn nhóm 1:
I tt 1 _ TDL
S tt 1 _ TDL
3U luoi
Ptt21 _ TDL Q tt21 _ TDL
3U luoi
201 .62 * 10 3
3 * 380
306 .33( A)
+Dịng đỉnh nhọn của nhóm 1:
Iđn1_TDL Imm_ max (Itt1_TDL ksdIdm,max) 482 (306.330.6*193) 672.53(A)
Nhóm 2
STT
Tên thiết bị
Pđm
(KW)
23.1
Ksd
Cos
Máy xẻ thơ nhỏ
Kí hiệu
bản vẽ
1B.1
1
0.6
2
Máy xẻ thơ nhỏ
1B.2
23.1
3
Máy xẻ thô nhỏ
1B.3
4
Máy xẻ thô nhỏ
5
7
Máy bào thẩm
mini
Máy bào thẩm
mini
Máy bào cuốn
8
Máy hút bụi
6
TỦ ĐỘNG LỰC
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
0.6
Ptb
(KW)
13.86
Iđm
(A)
58.49
Imm
(A)
175.47
0.6
0.6
13.86
58.49
175.47
23.1
0.6
0.6
13.86
58.49
175.47
1B.4
23.1
0.6
0.6
13.86
58.49
175.47
3.1
22.5
0.4
0.8
9
42.83
128.49
3.2
22.5
0.4
0.8
9
42.83
128.49
5.2
26.4
0.4
0.8
10.56
50.14
150.42
17.3
2.2
0.5
0.8
1.1
4.18
20.9
TDL2
166
0.51
0.69
85.1
Trang 15
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Hệ số cơng suất của nhóm 2
n
K sd 2
k
i 1
sdi
p dmi
p
i 1
n
cos tb 2
i 1
Ptb 2 _ TDL
n
Pdm 2 _ TDL
dmi
cos i p dmi
n
i 1
p dmi
85 .1
0 .51
166
114 . 32
0 . 69
166
=>tg φtb2=1.05
Số thiết bị hiệu quả nhóm 2:
2
nhq 2
n
pdmi
27556 7.16
i 1n
3848.74
p 2dmi
i 1
Ksd2=0.51 ; nhq2=7.16 => Kmax2=1.58
Vì nhq <10 nên:
Cơng suất trung bình của nhóm 2:
n
Ptb 2 K sd 2 * Pdmi 0.51*166 85.1( Kw)
i 1
Qtb2 = Ptb2* tgφtb2 =84.66*1.05=88.89 (Kvar)
Cơng suất tính tốn nhóm 2:
+cơng suất tác dụng:
n
Ptt 2 K max 2 * K sd 2 * Pdmi K max 2 * Ptb 2 1.58 * 88.89 140.45( Kw)
i 1
+công suất phản kháng:
Qtt2=1.1Qtb2=1.1*88.89=97.779 (KVar)
+công suất biểu kiến :
Stt 2 _ TDL Ptt22 _ TDL Qtt22 _ TDL 140.452 97.7792 171.13(KVA)
+ Dịng tính tốn nhóm 2:
I tt 2 _ TDL
S tt 2 _ TDL
3U luoi
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Ptt22 _ TDL Qtt2 2 _ TDL
3U luoi
171 .13 * 10 3
260 ( A)
3 * 380
Trang 16
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
+Dòng đỉnh nhọn của nhóm 2:
I đn 2 I mm _ max ( I tt 2 k sd I dm ,max ) 175.47 ( 260 0.6 * 58.49) 400.376( A)
Nhóm 3
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu
bản vẽ
Pđm
(KW)
Ksd
Cos
Ptb
(KW)
Iđm
(A)
Imm
(A)
1
Máy cưa đĩa lớn
2.1
30
0.65
0.75
19.5
60.77
182.31
2
Máy cưa đĩa lớn
2.2
30
0.65
0.75
19.5
60.77
182.31
3
Máy bào thẩm lớn
4.1
30
0.65
0.75
19.5
60.77
182.31
4
Máy bào thẩm lớn
4.2
30
0.65
0.75
19.5
60.77
182.31
5
Máy bào cuốn
5.1
26.4
0.4
0.8
10.56
50.14
150.42
6
Máy hút bụi
17.2
2.2
0.5
0.8
1.1
4.18
29.26
TDL3
148.6
0.6
0.76
89.66
TỦ ĐỘNG LỰC
Hệ số cơng suất của nhóm 3:
n
K sd 3
k
i 1
p dmi
sdi
n
p
i 1
cos tb 3
dmi
n
i 1
Ptb 3 _ TDL
Pdm 3 _ TDL
cos i p dmi
n
i 1
p dmi
89 .66
0 .6
148 .6
112 . 88
0 . 76
148 . 6
=>tg φtb3=0.86
Số thiết bị hiệu quả nhóm 3:
2
n
p dmi
22081.96 5.13
nhq 3 i 1n
4301.8
p 2dmi
i 1
Ksd3=0.6 ; nhq3=5.13 => Kmax3=1.44
Vì nhq <10 nên:
Cơng suất trung bình của nhóm 3:
n
Ptb3 K sd 3 * Pdmi 0.6 *148.6 89.16( Kw)
i 1
Qtb3 = Ptb3* tgφtb3 =89.16*0.86=76.68 (Kvar)
Cơng suất tính tốn nhóm 3:
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 17
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
+công suất tác dụng:
n
Ptt 3 K max 3 * K sd 3 * Pdmi K max 3 * Ptb3 1.44 * 89.16 128.39( Kw)
i 1
+công suất phản kháng:
Qtt3=1.1Qtb3=1.1*89.16=98.08 (KVar)
+công suất biểu kiến :
S tt 3 _ TDL Ptt23 _ TDL Qtt23 _ TDL 128.392 98.082 161.57( KVA)
+ Dịng tính tốn nhóm 3:
S tt 3 _ TDL
I tt 3 _ TDL
3U luoi
Ptt23 _ TDL Qtt23 _ TDL
3U luoi
161 .57 *10 3
245 .48 ( A)
3 * 380
+Dòng đỉnh nhọn của nhóm 3:
I đn 3 I mm _ max ( I tt 3 k sd I dm ,max ) 182.31 (245.48 0.4 * 60.77) 403.48( A)
Nhóm 4
STT
Kí hiệu
bản vẽ
2A.1
Pđm
(KW)
16
Ksd
Cos
3
Tên thiết
bị
Máy cưa
0.7
4
Máy cưa
2A.2
16
5
Máy cưa
2A.3
6
Máy cưa
TỦ ĐỘNG LỰC
0.7
Ptb
(KW)
11.2
Iđm
(A)
34.73
Imm
(A)
104.19
0.7
0.7
11.2
34.73
104.19
16
0.7
0.7
11.2
34.73
104.19
2A.4
16
0.7
0.7
11.2
34.73
104.19
TDL4
64
0.7
0.7
44.8
Hệ số cơng suất của nhóm 4:
n
K sd 4
k
i 1
sdi
pdmi
n
p
i 1
dmi
n
cos tb 4
i 1
Ptb 4 _ TDL
Pdm 4 _ TDL
cos i p dmi
n
i 1
p dmi
44.8
0.7
64
44 . 8
0 .7
64
=>tg φtb4=1.02
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 18
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Số thiết bị hiệu quả nhóm 4:
2
n
p dmi
4096 4
nhq 4 i 1n
1024
p 2dmi
i 1
Ksd4=0.7 ; nhq4=4 => Kmax4=1.32
Vì nhq <10 nên:
Cơng suất trung bình của nhóm 4:
n
Ptb 4 K sd 4 * Pdmi 0.7 * 64 44.8( Kw)
i 1
Qtb4 = Ptb4* tgφtb4 =44.8*1.02=45.7 (Kvar)
Cơng suất tính tốn nhóm 4:
+cơng suất tác dụng:
n
Ptt 4 K max 4 * K sd 4 * Pdmi K max 4 * Ptb 4 1.32 * 44.8 59.14( Kw)
i 1
+công suất phản kháng:
Qtt4=1.1Qtb4=1.1*45.7=50.27 (KVar)
+công suất biểu kiến :
S tt 4 _ TDL Ptt24 _ TDL Qtt24 _ TDL 59.142 50.27 2 77.62( KVA)
+ Dịng tính tốn nhóm 4:
I tt 4 _ TDL
S tt 4 _ TDL
3U luoi
Ptt24 _ TDL Qtt24 _ TDL
3U luoi
77.62 * 10 3
3 * 380
117.93( A)
+Dòng đỉnh nhọn của nhóm 4:
I đn 4 I mm _ max ( I tt 4 k sd I dm,max ) 104.19 (117.93 0.7 * 34.73) 197.81( A)
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 19
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Nhóm 5
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu
bản vẽ
Pđm
(KW)
Ksd
Cos
Ptb
(KW)
Iđm
(A)
Imm (A)
1
Máy cưa đĩa nhỏ
6.1
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
2
Máy cưa đĩa nhỏ
6,2
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
3
Máy cưa đĩa nhỏ
6.3
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
4
Máy cưa đĩa nhỏ
6.4
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
TDL5
132
0.7
0.7
92.4
TỦ ĐỘNG LỰC
Hệ số cơng suất của nhóm 5:
n
K sd 5
k
i 1
pdmi
sdi
n
p
i 1
cos tb 5
dmi
n
cos
i 1
Ptb 5 _ TDL
Pdm5 _ TDL
i p dmi
n
i 1
p dmi
92.4
0.7
132
92 . 4
0 . 7 =>tg φ tb5=1.02
132
Số thiết bị hiệu quả nhóm 5:
2
nhq 5
n
p dmi
17424 4
i 1n
4356
p 2dmi
i 1
Ksd5=0.7 ; nhq5=4 => Kmax5=1.32
Vì nhq <10 nên:
Cơng suất trung bình của nhóm 5:
n
Ptb5 K sd 5 * Pdmi 0.7 *132 92.4( Kw)
i 1
Qtb5 = Ptb5* tgφtb5 =92.4*1.02=94.25 (Kvar)
Công suất tính tốn nhóm 5:
+cơng suất tác dụng:
n
Ptt 5 K max 5 * K sd 5 * Pdmi K max 5 * Ptb5 1.32 * 92.4 121.97( Kw)
i 1
+cơng suất phản kháng:
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 20
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Qtt5=1.1Qtb5=1.1*94.25=103.68 (KVar)
+công suất biểu kiến :
S tt 5 _ TDL Ptt25 _ TDL Qtt25 _ TDL 121.972 103.682 160.08( KVA)
+ Dịng tính tốn nhóm 5:
S tt 5 _ TDL
I tt 5 _ TDL
3U luoi
Ptt25 _ TDL Qtt25 _ TDL
3U luoi
160.08 * 10 3
3 * 380
243.22( A)
+Dịng đỉnh nhọn của nhóm 5:
I đn 5 I mm _ max ( I tt 5 k sd I dm ,max ) 214.89 ( 243.22 0.7 * 71.63) 407.97( A)
Nhóm 6
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu
bản vẽ
Pđm
(KW)
Ksd
Cos
Ptb
(KW)
Iđm
(A)
Imm
(A)
1
Máy cưa đĩa nhỏ
6.5
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
2
Máy cưa đĩa nhỏ
6,6
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
3
Máy cưa đĩa nhỏ
6.7
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
4
Máy cưa đĩa nhỏ
6.8
33
0.7
0.7
23.1
71.63
214.89
TDL6
132
0.7
0.7
92.4
TỦ ĐỘNG LỰC
Hệ số công suất của nhóm 6:
n
K sd 6
k
i 1
sdi
p dmi
n
p
i 1
dmi
n
cos tb 6
i 1
Ptb 6 _ TDL
Pdm 6 _ TDL
cos i p dmi
n
i 1
92.4
0.7
132
92 . 4
0 .7
132
p dmi
=>tg φtb5=1.02
Số thiết bị hiệu quả nhóm 6:
2
nhq 6
n
pdmi
17424 4
i 1n
4356
p 2dmi
i 1
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 21
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Ksd6=0.7 ; nhq6=4 => Kmax6=1.32
Vì nhq <10 nên:
Cơng suất trung bình của nhóm 6:
n
Ptb6 K sd 6 * Pdmi 0.7 *132 92.4( Kw)
i 1
Qtb6 = Ptb6* tgφtb6=92.4*1.02=94.25 (Kvar)
Cơng suất tính tốn nhóm 6:
+cơng suất tác dụng:
n
Ptt 6 K max 6 * K sd 6 * Pdmi K max 6 * Ptb 6 1.32 * 92.4 121.97( Kw)
i 1
+công suất phản kháng:
Qtt6=1.1Qtb6=1.1*94.25=103.68 (KVar)
+công suất biểu kiến :
S tt 6 _ TDL Ptt26 _ TDL Qtt26 _ TDL 121.972 103.682 160.08( KVA)
+ Dịng tính tốn nhóm 6:
I tt 6 _ TDL
S tt 6 _ TDL
3U luoi
Ptt26 _ TDL Qtt26 _ TDL
3U luoi
160.08 * 10 3
3 * 380
243.22( A)
+Dịng đỉnh nhọn của nhóm 6:
I đn 6 I mm _ max ( I tt 6 k sd I dm,max ) 214.89 (243.22 0.7 * 71.63) 407.97( A)
Nhóm 7
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu
bản vẽ
Pđm
(KW)
Ksd
Cos
Ptb
(KW)
Iđm
(A)
Imm
(A)
1
Máy sấy
7
22
0.8
1
17.6
33.43
100.29
2
Máy tiện
8
9.2
0.6
0.7
5.52
19.97
99.85
3
Máy phay
9
9.2
0.6
0.8
5.52
17.47
87.35
4
Máy khoan
10
2.2
0.5
0.75
1.1
4.46
22.3
5
Máy hút bụi
17.1
2.2
0.5
0.8
1.1
4.18
20.9
TDL7
44.8
0.69
0.88
30.84
TỦ ĐỘNG LỰC
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 22
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Hệ nsố cơng suất của nhóm 7:
K sd 7
k
i 1
sdi
pdmi
n
p
i 1
Pdm 7 _ TDL
dmi
n
cos tb 7
Ptb 7 _ TDL
i 1
cos i p dmi
n
i 1
30.84
0.69
44.8
39 . 21
0 . 88
44 . 8
p dmi
=>tg φtb7=0.54
Số thiết bị hiệu quả nhóm 7:
2
n
pdmi
2007.04 3.03
i 1n
662.96
p 2dmi
nhq 7
i 1
- Đối với hộ tiêu thụ có chế độ làm việc lâu dài lấy giá trị kpt = 0.9 và cos=0.8
Ksd7=0.69 ; nhq7=3.03 => Kmax7=1.39
Cơng suất trung bình của nhóm 7:
n
Ptb7 K sd 7 * Pdmi 0.69 * 44.8 30.91( Kw)
i 1
Qtb7 = Ptb7* tgφtb7 =30.91*0.54=57.24 (Kvar)
Cơng suất tính tốn nhóm 7:
+cơng suất tác dụng:
Ptt 7
n
p
dm , i
k pt ,i 44 .8 * 0 .9 40 . 32 ( KW )
3
+công suất phản kháng:
n
Qtt 7 pdm,i tg dm ,i k pt ,i 44.8 * 0.54 * 0.9 21.77( KVar )
3
+công suất biểu kiến :
Stt 7 _ TDL Ptt27 _ TDL Qtt27 _ TDL 40.322 21.772 45.82( KVA)
+ Dịng tính tốn nhóm 7:
I tt 7 _ TDL
Stt 7 _ TDL
3U luoi
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Ptt27 _ TDL Qtt27 _ TDL
3U luoi
45.82 *103
3 * 380
Trang 23
69.62( A)
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
+Dòng đỉnh nhọn của nhóm 7:
I đn 7 _ TDL I mm _ max ( I tt 7 _ TDL k sd I dm ,max ) 100.29 (69.62 0.8 * 33.43) 143.166( A)
Nhóm 8
STT
Tên thiết bị
Kí hiệu
bản vẽ
Pđm
(KW)
Ksd
Cos
Ptb
(KW)
Iđm
(A)
Imm
(A)
1
Máy đục lỗ
11
5.5
0.4
0.8
2.2
10.45
52.25
2
Máy cưa lượn
12
5.5
0.8
0.7
4.4
11.94
57.45
3
Máy chốt
13.1
5.5
0.4
0.7
2.2
11.94
57.45
4
Máy chốt
13.2
5.5
0.4
0.7
2.2
11.94
57.45
5
Máy chốt
13.3
5.5
0.4
0.7
2.2
11.94
57.45
6
Máy chốt
13.4
5.5
0.4
0.7
2.2
11.94
57.45
7
Máy chốt
13.5
5.5
0.4
0.7
2.2
11.94
57.45
8
Máy hút bụi
17.4
2.2
0.5
0.8
1.1
4.18
20.9
TDL8
40.7
0.46
0.72
18.7
TỦ ĐỘNG LỰC
Hệ số công suất của nhóm 8:
n
K sd 8
k
i 1
sdi
pdmi
n
p
i 1 n
cos tb 8
dmi
cos
i 1
Ptb 8 _ TDL
Pdm8 _ TDL
i
p dmi
n
i 1
p dmi
18.7
0.46
40.7
29 . 26
0 . 72
40 . 7
=>tg φtb8=0.96
Số thiết bị hiệu quả nhóm 8:
2
nhq 8
n
pdmi
1656.49 7.65
i 1n
216.59
p 2dmi
i 1
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 24
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Ksd8=0.46 ; nhq8=7.65 => Kmax8=1.59
Vì nhq <10 nên:
Cơng suất trung bình của nhóm 8:
n
Ptb8 K sd 8 * Pdmi 0.46 * 40.7 18.722( Kw)
i 1
Qtb8 = Ptb8* tgφtb8 =18.722*0.96=17.973 (Kvar)
Cơng suất tính tốn nhóm 8:
+cơng suất tác dụng:
n
Ptt 8 K max 8 * K sd 8 * Pdmi K max 8 * Ptb8 1.59 * 40.7 64.713( Kw)
i 1
+công suất phản kháng:
Qtt8=1.1Qtb8=1.1*17.973=19.77 (KVar)
+công suất biểu kiến :
Stt 8 _ TDL Ptt28 _ TDL Qtt28 _ TDL 64.7132 19.772 67.67( KVA)
+ Dịng tính tốn nhóm 8:
I tt 8 _ TDL
S tt 8 _ TDL
3U luoi
Ptt28 _ TDL Qtt28 _ TDL
3U luoi
67.67 * 10 3
3 * 380
102.81( A)
+Dịng đỉnh nhọn của nhóm 8:
I đn8 I mm _ max ( I tt 8 k sd I dm,max ) 57.45 (102.81 0.4 * 11.49) 155.66( A)
SVTH: PHAN TIẾN TRÌNH
Trang 25
GVHD: PGS.TS. PHAN QUỐC DŨNG