Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Bài tập Vật lí 10 theo chuyên đề - Chuơng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 98 trang )

GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

CHƢƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
CHUYÊN ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
DẠNG 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:

?
?
?
và hệ quy chiếu khác nhau ở
ơ bản nào?
ế
?

(
) ạ
ng, b ph n nào c

Hệ tọ

K
ph n nào quay?
Câu 7: Q

b



ế ?
ng t nh tiến, b

?

C

C

1 :

a :

2 :

b :



3 :

c :
4 :

b

Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:


ế

d :



ơ



?
b

không? ạ

?
?

?
?

ế

b
b

?
ế


Câu 11:

ơ


?

ơ



ơ

?


Câu 12:
Câu 13:



?
b

b

:
a.
b.
bế


Câu 14:


ga.

ế





:

a.
b.
Câu 15: K



Câu 16:

?
?





ế


?

?

?

5

15

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 - TẬP 1 – V2018

b

?

[1]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

CHUYÊN ĐỀ 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Bài 1: M t xe chạ
5 :2
u xe chạy v i t
trung bình 60 km/h, 3h sau xe chạy v i t
trung bình 40 km/h.Tính t c t c trung bình c a xe trong su t th i gian chuy
ng.

S: 48
/
Bài 2: M

u tiên v i t
trung bình v1 = 12 km/h và n

ng sau
v it
trung bình v2 = 20 km/h. Tính t
trung bình trên cả ạ
ng.
S: 15
/
Bài 3: M
ến B. u ch
1/4 t ng th i gian v i v = 50 km/h. Gi a ch ng ô tô
1/2 th i gian v i v = 40 km/h. Cu i ch
1/4 t ng th i gian v i v = 20 km/h. Tính v n t c
trung bình c a ơ tơ?
S: 37,5 km/h
Bài 4: M
A t i B cách 45 km. Trong n a th
i v n t c v1, n a th i
2
i v2  v1 X
nh v1, v2 biết sau 1h 30ph
ến B.
3
S: 36

/ 24
/
Bài 5: M
ng bằng ph ng v i v = 60 km/h trong th
5
c3
min v i v = 40 km/h. Coi ơtơ chuy
ng th
u. Tính v n t c trung bình và

ạn.
S: 52,5 km/h; 7 km
Bài 6: M
ng AB v i v = 54 km/h. Nế ă
n t c thêm 6 km/h
ến
Bs
ơ
nh 30 phút. Tính quãn
ng AB và th i gian d
S: 270km; 5h
Bài 7: M
ng AB v i v = 54 km/h. Nếu giảm v n t
9 km/h
ến B
trễ ơ
45
ng AB và th i gian d
S: 202,5 km; 3,75h
Bài 8: Hai xe cùng chuy

ng th ng. Nế
c chi u thì c 30 phút
khoảng cách c a chúng giảm 40 km. Nế
u thì c sau 20 phút khoảng cách gi a
chúng giảm 8 km. Tính v n t c m i xe.
S: 52 km/h, 28 km/h
Bài 9: M
ng th
u t A lúc 5 gi sáng và t i B lúc 7gi 30 phút,
AB = 150 km.
a. Tính v n t c c a xe.
b. T i B xe d ng lại 45 phút r
A v i v = 50 km/h. H i xe t i A lúc m y gi ?
S: 60 km; b. 11 15’
Bài 10: M
ến B cách nhau 2400 m. N
i v1 , n a
1
i v2  v1 X
nh v1, v2 sao cho sau 10 phút xe t i B.
2
Bài 11: M t ô tô chuy
ng v i v n t c 60km/h trên n

u, trong n

ng
cịn lại ơtơ chuy
ng n a th
u v i v n t c 40 km/h và n a th i gian cịn lại ơtơ chuy n

ng v i v n t c 20km/h. Tính v n t c trung bình c a ơtơ trong su
ng chuy
ng.
S: 40km/h

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[2]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

DẠNG 2: BÀI TỐN VỀ PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Kiểu 1: Tính tốn dựa vào phƣơng trình chuyển động
Bài 1:
ơ
: =4+2 (
)
a.
bế
b
b
( ; )
b. X
5
Bài 2: X
b
b
ơ
:

a. = 50 - 10 (
)
b. = 20 (
)
Kiểu 2: Viết phƣơng trình chuyển động
Bài 1:
7
ế
120
/
= 360
a. ế
ơ
b.
ế B.
S: =120 ; 3 ; 10
Bài 2:
6
8
30

ế
250
a.
b. X
ạ ở 30
62 5
/
ế
?

S: 100 / ; 13 (1
)
Bài 3:


6
54
/ K ả
ế
135
B.
S: 2 5 ; 8 30
Bài 4:
6
150
a.
bế ằ
8
30
b. S 30

50
/
ế ?
S: 2 5 ; 60 /
Bài 5:
ế
40
/ X


10

ế
130
a. ế
ơ
b.
ế B.
c.

ế B.
S: =10+40 ; 3

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[3]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

Kiểu 3: Bài toán hai xe gặp nhau
Bài 1:
ng th ng AB, cùng m t lúc xe 1 khởi hành t
ến B v i v = 40 km/h. Xe th 2 t
u v i v = 30 km/h. Biết AB cách nhau 20 km.
a. L
ơ
ng c a m i xe v i cùng hệ quy chiếu.
b. X
nh th i gian và v trí hai xe g p nhau.

S: =40 ; =20+30 ; 80
Bài 2: Lúc 7 gi , m
i ở A chuy
ng th
u v i v = 36 km/h
iở
chuy
ng v i v = 5 m/s. Biết AB = 18 km. Viế
ơ
ng c 2
i. Lúc m y
gi và ở
2
i g p nhau nhau.
S: 8h, 36 km/h
Bài 3: Lúc 6 gi sáng, m
ởi hành t A chuy
ng v i v n t
i
36 km/h
i theo m
ạp chuy
ng v i v = 5 m/s
c 12 km k t A. Hai
i g p nhau lúc m y gi tại v trí nào?
S: =36 ; =12+18 ; 24 ; 6 40
Bài 4: Hai ôtô xu t phát cùng m t lúc, xe 1 xu t phát t A chạy v B, xe 2 xu t phát t B cùng chi u
xe 1, AB = 20 km. V n t c xe 1 là 50 km/h, xe B là 30 km/h. H i sau bao lâu xe 1 g p xe 2?
S: =50 ; =20+30 ; 1
Bài 5: Lúc 6 gi sáng, m

ởi hành t A chuy
ng v i v = 36 km/h
B.
Cùng lúc m
ạp chuy
ng v i v xu t phát t
ến A. Khoảng cách AB = 108 km.
i g p nhau lúc 8 gi . Tìm v n t c c
ạp.
S: =36 ; =108-vt; 18km/h
Bài 6: Lúc 7 gi sáng m t ôtô khởi hành t A chuy
ng v i v = 54 km/h
i theo m
i
ạp chuy
ng v i v = 5,5 m/s
c cách 18 km. H i 2 xe g p nhau nhau lúc m y gi .
S: =54t; x=18+19,8t; 0,53h
Bài 7: Lúc 5 gi hai xe ôtô xu
ng th i t 2
m A và B cách nhau 240 km và chuy n
c chi u nhau. Hai xe g p nhau lúc 7 gi . Biết v n t c xe xu t phát t A là 15 m/s. Chọn
tr c Ox trùng v i AB, g c toạ tại A.
a. Tính v n t c c a xe B.
b. L
ơ
ng c a 2 xe.
c. X
nh toạ lúc 2 xe g p nhau.
S: =54t; x=240-vt; 66km/h; 108km

Bài 8: Lúc 8 gi sáng, xe 1 khởi hành t A chuy
ng th
u v B v i v = 10 m/s. N a gi sau,
xe 2 chuy
ng th
ut
ến A và g p nhau lúc 9 gi 30 phút. Biết AB = 72 km.
a. Tìm v n t c c a xe 2.
b. Lúc 2 xe cách nhau 13,5 km là m y gi .
S: 18km/h; 9h15p, 9h45p
Bài 9: Lúc 8 gi sáng, m t ôtô khởi hành t
ến B v i v = 40 km/h. Ở th
1
ạp
kh i hành t
ến A v i v2 = 5 m/s. Coi AB là th ng và dài 95 km.
a. Tìm th
m 2 xe g p nhau.
b. ơ p nhau cách A bao nhiêu km.
S: 9h38p, 65,6km
Bài 10: M t xe khách chạy v i v = 95 km/h phía sau m t xe tả
ạy v i v = 75 km/h. Nếu xe
khách cách xe tải 110 km thì sau bao lâu nó s b t k p xe tả ? K
ải phải chạy m t quãng
ng bao xa.
S: 5,5h; 412,5km
Bài 11:
ạ b
ế
5

10
/

ế
15
/
ế

ế
= 25
2
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[4]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

S: 1 ; 6
Bài 12:
100
a.

;

20

/

ơ



b

b.
c.
S: a.
Bài 13:


=
20
;
1


b



=
-30
+ 100;
2

ế B.

a.
b.
S: 1 ; 40




/
ế

?

b. = 2 ;

1

=

2

= 40
20

40

/

ơ
ế


30
ơ


20


/
O



ơ


BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[5]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

Kiểu 4: Đồ thị của chuyển động thẳng đều
Bài 1: M
ạp t A và m t ngu
b t
ng AB.

i v n t c v = 12 km/h
b
i v = 5 km/h. AB = 14 km.
a. Họ g p nhau khi nào, ở
?
b. V

th tọ
theo th i gian theo hai cách chọn A làm g c và chọn B làm g c
S: 2 ; 24
Bài 2: Hai ôtô xu t phát cùng m t lúc t 2
m A và B cách nhau 20 km trên m
ng th
qua B, chuy
ng cùng chi
ến B. V n t c c a ôtô xu t phát t A v i v = 60 km/h,
v n t c c a xe xu t phát t B v i v = 40 km/h.
a. Viế
ơ
ng.
b. V
th toạ - th i gian c a 2 xe trên cùng hệ tr c.
c. D
th
nh v trí và th
2
i k p nhau.
S: =60 ; =20+40 ; 1
Bài 3:
th
(hình 3). D
th .
a. Tính v n t c c a xe.
b. L
ơ
ng c a xe
c. X

nh th
m và v trí 2 xe g p nhau.
x (m)
10
5
O

1

(Hình 3)
(Hình 4)
S: v=40km/h, 20km/h; x1=40t; x2=120-20t; 2h, 80km
Bài 4: M t v t chuy
ng th
th tọa – th
a. X
?
b.
ế
ơ
?
c. X
10 giây?
S: 5 / ; =5+5 ; 55
10

40

2


4

x (km)

x (m)

O

t (s)

A

B

t (s)
O

(Hình 5)
(Hình 6)
Bài 5: M t v t chuy
ng th
u có
th tọa – th
a. V n t c trung bình c a v t là bao nhiêu?
b. Viế
ơ
ng c a v t và tính th
m?
S: v=5m/s; x=5t ; 18s
Bài 6:

a.
nh tính ch t chuy
ng trong t
b. L
ơ
ng c a v t cho t

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

2

3

C
4

5

Hình 3

ến v trí cách g c tọ

v

3
ạn?
ạn?

t(h)


90



6

[6]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI
x (km)

x (km)
A

40

B

C

3,5

7

100

B
O


C
2

t(h)

D

40 A

Hình 8
1 1,5
(Hình 7) O
S: OA=20t; xAB=40;
Hìnhx4BC=40-40t
Bài 7:
3
a.

b.
ơ
ạ ?
S: OA=40t; xAB=40; xBC=40-80t
Bài 8. M t v t chuy
ng th
th tọa – th
a.

?
b.
ơ

ạ ?
c.
c trong 11 h.

x (km)
12



7
ạ ?

8

x km
100



8





40


O


t (h)

11

1

t (h)

O

1

t h

(Hình 9)
(Hình 10)
S: AB=-40+40t; xBC=40; xCD=100-25t
Hình 9
Bài 9:
th chuy
ng c
1 2
c mô tả
9
a. Hãy l
ơ
ng c a m i xe?
b
4 km?
S: 1=12t; xAB=8+4t; S=240km

Bài 1 :
1 2
10
a.
ơ
?
b.
40 km?
S: 1=40t; x2=100-60t

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[7]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
ơ
A. s
ng c a v t này so v i v t khác theo th i gian.
B. s
i chi u c a v t này so v i v t khác theo th i gian.
C. s
i v trí c a v t này so v i v t khác theo th i gian.
D. s
ơ
a v t này so v i v t khác theo th i gian.
Câu 2: Hệ quy chiếu g m
A. v t làm m c, hệ tọ

, m c th i gian.
B. hệ tọ
, m c th
ng h .
C. v t làm m c, m c th
ng h .
D. v t làm m c, hệ tọ
, m c th
ng h .
Câu 3: M t v t xem là ch
c c a nó
A. r t nh so v
i.
B. r t nh so v i chi u dài qu ạo.
C. r t nh so v i v t m c.
D. r t l n so v
ng ng n.
Câu 4:
ng h
xem v t là ch
m?
A. chuy
ng t quay c
t.
B. Hai hòn bi lúc va chạm v i nhau.
C. Xe chở
ạy trong bến.
D.

b

ơng khí.
Câu 5:
ng h
coi chiếc máy bay là m t ch
m?
A. Máy bay trong quá trình c t cánh.
B. Máy bay trong quá trình hạ cánh.
C.
b
b
C
ơ
i.
D.
b

Câu 6: Chọn câu phát bi u sai.
A. Hệ quy chiế
nh v trí c a ch
m.
B. Hệ quy chiếu g m hệ tr c tọ
g n v i v t làm m
ng h ếm th i gian.
C. Chuy
ơ
ng yên khơng có tính ch t này.
D. Ngay cả qu ạ ũ
ơ
i.
Câu 7: Lúc 13h15m ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên qu c l 1

20
ệc
nh v trí c
ếu yếu t gì?
A. Chi
ơ
B. M c th i gian.
C. V t làm m c.
D.
ng h .
Câu 8: Chọn phát bi u sai. Trong chuy
ng th ng
A. T
trung bình c a ch
m luôn nh n giá tr
ơ
B. V n t c trung bình c a ch
m là giá tr ại s .
C. Nếu ch
i chi u chuy
ng thì t
trung bình c a nó bằng v n t c trung
b

D. Nế
d i c a ch
m trong m t khoảng th i gian bằng khơng thì v n t
b
ũ
bằng khơng trong khoảng th

Câu 9: M t v t chuy
ng th
u v i v n t c v. Chọn tr c tọ
O
ơ
i
ơ
huy
ng, chi
ơ
u chuy
ng, v trí xu t phát cách g c tọ
O cách m t
khoảng OA = xo P ơ
ng c a v t là
A. x = xo + vt + (1/2)at².
B. x = xo + (1/2)vt.
C. x = vt + (1/2)at².
D. x = xo + vt.
Câu 10: Chọ
sai.
A. Trong chuy
ng th
ut
trung bình trên mọ
B. Q
c c a chuy
ng th
c tính bằng cơng th c: s = vt.
C. Trong chuy

ng th
uv nt
nh bằng công th c: v = vo + at.
Câu 1:

Chuy

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[8]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

D. P

ơng trình chuy
ng c a chuy
ng th
u là x = xo + vt.
Câu 11: V n t c c a ch
m chuy
ng th
u có
A. l
i và có d
i.
B. l
i và có d
i.

C. giá tr tính theo hàm b c nh t c a th i gian.
D. K
i cả v d
l n.
Câu 12: Chuy
ng th
u khơng có tính ch t nào?
A. V n t
i t khi xu
ến lúc d ng lại.
B. V
c nh
ng khoảng th i gian bằng nhau.
C. Qu ạo là m
ng th ng.
D. T
trung bình trên mọ
Câu 13: M t ô tô t
ến B m t 5 gi , trong 2 gi
it
50km/h, trong 3 gi sau ô tô
it
30km/h. V n t c trung bình c

ng AB là
A. 40 km/h.
B. 38 km/h.
C. 46 km/h.
D. 35 km/h.
Câu 14: P ơ

n t c c a chuy
ng th
u:
A. v = at.
B. v = vo + at.
C. v = vo.
D. v = vo – at.
Câu 15: P ơ
ng c a m t ch
m dọc theo theo tr c Ox có dạng: x = 5 + 60t (x
bằ
bằng h). Ch
t phát t
m nào và chuy
ng v i v n t c bằng bao
nhiêu?
A. T
m cách O là 5km, v i v n t c 60 km/h.
B. T
m cách O là 5km, v i v n t c 12 km/h.
C. T
m O, v i v n t c 60 km/h.
D. T
m O, v i v n t c 12 km/h.
Câu 16: Lúc 8h sáng, m t ô tô khởi hành t A, chuy
ng th
u v i v n t c 54 km/h. Nếu chọn
chi
ơ
c chi u chuy

ng, g c th i gian lúc 8h, g c tọ

ơ
n
ng c a ô tô là
A. x = 54t (km).
B. x = –54(t – 8) (km).
C. x = 54(t – 8) (km).
D. x = –54t (km).
Câu 17: P ơ
ng c a m t ch
m dọc theo tr c Ox có dạng: x = –50 + 20 (
bằ
bằ
) Q
ng chuy
ng sau 2h là
A. 10km.
B. 40km.
C. 20km.
D. –10km.
Câu 18:
th tọ
– th i gian c a ch
m chuy
ng th n
ng th ng
A. song song v i tr c tọ
.
B. vng góc v i tr c tọ

.
C.
c tọ
.
D. không c
c tọ
.
Câu 19:
th tọ
theo th i gian c a m t ch
m chuy
ng th
u có dạ
.
P ơ
ng c a ch
m là
x (m)
10

O

2

t (s)

A. x = 2 + t.
B. x = 2t.
Câu 20: Hai ô tô xu t phát cùng lúc tạ
qua A và B, chuy

ng cùng chi u t
xu t phát tại B là 12 km/h. Chọn g c tọ
ng c a hai xe là

C. x = 5 + t.
D. x = 5t.
m A và B cách nhau 15 km trên cùng m
ng th ng
ến B. T
c a ô tô xu t phát tại A là 20 km/h, c a ô tô
tại A, g c th i gian lúc xu
ơ
n

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[9]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

A. xA = 20t; xB = 12t.
B. xA = 15 + 20t; xB = 12t.
C. xA = 20t; xB = 15 + 12t.
D. xA = 15 + 20t; xB = 15 + 12t.
Câu 21: Lúc 6h sáng, xe th nh t khởi hành t A v B v i v n t
36
/
xe th
Bv Av iv nt

i là 12 km/h, biết AB = 36 km. Hai xe g p nhau lúc
A. 6h30m.
B. 6h45m.
C. 7h00m.
D. 7h15m.
Câu 22: P ơ

= 5 + 60 (
)

bằ b
?
A.

60
/
B.

65
/
C.

60
5
/
D.

5
60
/

Câu 23:
ế

3
30
/ 2
ế ế
40
/
b
A. v = 34 km/h.
B. v = 35 km/h.
C. v = 30 km/h.
D. v = 40 km/h
Câu 24: P ơ
ạ : = 4 – 10 (km, h). Quãng
2
A. 4,5 km.
B. 2 km.
C. 6 km.
D. 8 km.

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[10]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

CHUYÊN ĐỀ 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

CÂU HỎI LÝ THUYẾT
ế

Câu 1:



bế


ơ

Câu 2:

Câu 4:

?



ế

Câu 3:

ạ ?
ế

bế

?


ế
ọ ? Yế

ế

?
?

b

Câu 5:

?

?
?

Câu 6:

ơ

?

ơ
ơ

Câu 7:

ơ


B c trả l i: Gia t c a
ng theo chi
chi
ơ
c tọ
.

c tọ

m chuy

, v y ch

Ch
m M chuy
gia t c c a ch
l
là chuy
ng th ng biế

ng theo chi u nào?

m ch c ch n chuy

ng theo
x

M


sai? Vì sao?

Câu 9:

Câu 10:

ế nào?

ng th ng nhanh d

bạn B c: cho gia t c a (hình v ), h i ch

Bạn B c trả l i thế

bằ

?

c trong chuy

Bạ

Câu 8:

?

ng g p khúc. Ở m
i. H i chuy
?


ng trên m
ơ
? ạ

ạn th ng c
ng c a ch

ng g p khúc
m M có phải

ế


Q



?

ế







bằ

?


?
Câu 11:

ế

ơ

?


Câu 12:

ả ă

ơ

b ?

ế

bế
?

Câu 13:



BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018


bế

?

[11]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC, GIA TỐC, QUÃNG DƢỜNG ĐI ĐƢỢC
TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Bài 1: M
ng v i v0 = 72 km/h thìhãm phanh chuy
ng ch m d
u,
10
ạt v1 = 54 km/h.
a. Sau bao lâu k t
ạt v = 36 km/h và sau bao lâu thì d ng h n.
b.
ến lúc d ng lại.
S: 20 ; 40 ; 400
Bài 2: M
ng th
u v i v n t c 36km/h b ng hãm ga và chuy
ng ch m
d
u.Tính gia t c c a ôtô, biết rằng sau khi ôtô chạ
ng 200m thì ơtơ d ng lại.
2

S: -0,25m/s
Bài 3: M
b
u chuy
ng nhanh d
ết 1 km th nh t thì v1 = 10 m/s. Tính
v nt
ết 2 km.
S: 10 2 m/s
Bài 4: M t chiếc xe l a chuy
Tại B cách A 100 m. Tìm v n t c c a xe

ạn th
ến B.

m A v i v = 20 m/s, a = 2 m/s2.

S: 20 2 m/s
Bài 5: M t chiếc canô chạy v i v = 16 m/s, a = 2 m/s2
ế

c v = 24 m/s thì b
u
giảm t
ến khi d ng h n. Biết canô b
ă
nt
ến khi d ng h n là 10 s. H i
ạy.
S: 152m

Bài 6: M t xe chuy
ng nhanh d
c S1 = 24 m, S2 = 64 m trong 2 khoảng th i gian
liên tiếp bằ
4 X
nh v n t b
u và gia t c.
2
S: 1m/s; 2,5m/s
Bài 7: M t xe chở hàng chuy
ng ch m d
u v i v0 = 25 m/s, a = - 2 m/s2.
a. Tính v n t
c 100 m.
b. Q
ng l n nh t mà xe có th
c.
S: 15m/s; 156m
Bài 8: M
i v = 50,4 km/h b
i lái xe th y có
c m t cách xe
24 5
i y phanh g
ến gà thì d ng lại.
a. Tính gia t c
b. Tính th i gian hãm phanh.
S: -4m/s2; 3,5s
Bài 9: M
b ă

u t ỉnh m t máng nghiêng v i v0 = 0, a = 0,5 m/s2.
a. S b
b ạt v1 = 2,5 m/s
b. Biết v n t c khi chạ
t v2 = 3,2 m/s. Tính chi u dài máng và th i gian viên bi chạ
t.
S: 5 ; 10 24
Bài 1 :
26
/
2
01 /
ế
ạ 72
/
a.
ế
c.
b.
c.
c.
ế
c.
Bài 11: M t ôtô
ng th
u v i v n t c 40km/h b
ă
ng nhanh
d
u. Tính gia t c c a ôtô, biết rằng sau khi ôtô chạ

1
ạt v n t c
60km/h.
Bài 12: M t xe l a d ng lại h n sau 20 s k t lúc b
u hãm phanh. Trong th
ạy
c 120 m. Tính v n t c c a xe lúc b
u hãm phanh và gia t c c a xe.
2
S: 12 / , -0,6m/s
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[12]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

Bài 13: M
ng th
uv iv nt
2
d
u v i gia t c 0,5m/s . H i sau bao

Bài 14:
b
/
a.
b.
1

Bài 15:
10
a.
b. S 30
b
Bài 16:
ế
bế
a.
?
b.
Bài 17:
54
/
ế


a.
b.
Bài 18:

40
bế ằ

Bài 19:

10

a.
b.


5
Bài 2 :
/ ế 72
/
a.
b.
ế
ế ạ
Bài 21:
26
/
2
01 /
ế
ạ 72
/
a.
ế
c.
b.
c.
c.
ế
c.
Bài 22:

4 X
2 = 64


c 40km/h b
ă
c v n t c 60km/h
S



ng nhanh
1

18



60

/

?
?
/

36

ế

bế
20

/ b


ă
1

54

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018



60

/

/

ế

1

54

ă

/

ế
b

18


1

= 24

0

[13]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

DẠNG 2: PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI DỀU
Kiểu 1: Tính tốn các đại lƣợng dựa vào phƣơng trình chuyển động
Bài 1:
bế
ơ
: = 5 + 10 - 1/2 2 ((
)
a. X
;
;
b
ế
0
0
b. X
2
Bài 2: P ơ
: = 10 + 5 + 4 2 ( )

a.
b.
=1
c. X
7 /
Bài 3 M t v t chuy
ơ

là x = 16t – 0,5t².
a. X
nh các v
b
u, v n t
u và gia t c c a chuy
ng.
b. Viế
ơ
n t c và v
th v n t c c a v t.
S: =16-

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[14]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

Kiểu 2: Viết phƣơng trình chuyển động
Bài 1: Ở ỉ

ạ b
ế

6 /
ế
36


ạ ỉ
ơ
b
c.
a. ế
ơ
bế
?
b.
ế
Bài 2: M t viên bi thả ă
t ph ng nghiêng không v n t b
u v i gia t c là 0,1m/s².
a. Viế
ơ
ng và ph ơ
n t c c a viên bi.
b. H i sau bao lâu k t lúc thả, viên bi có v n t c 2m/s.
c. Biết d c dài 2m, v n t c c
b
ến chân d c là bao nhiêu?
S: =0 05 2; v=0,1t; 20s; 2 / 10

Bài 3:
b


a. ế
ơ
b.
ế ?
c.

b
?

05

/2
ơ

ế

30



ế

?

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018


[15]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

DẠNG 3: BÀI TOÁN HAI XE GẶP NHAU
ng th ng v i v n t 36 /
t qua m t viên cảnh sát giao
ng. Chỉ 1
t qua, viên cả
i theo v i gia t c

Bài 1: M t ô tô chạ
b
i 3 m/s².
a. Viế
ơ
ng c a ô tô và c a viên cảnh sát giao thông v i cùng hệ quy chiếu.
b. Sau bao lâu viên cả
i k p ô tô?
c. Q
ng mà viên cả
c và v n t
i k p.
S: 25
Bài 2: Lúc 8 gi m
m A trên m
ng th ng v i v n t c 10 m/s, chuy
ng ch m
d

u v i gia t 0 2 / ²

m B cách A 560 m, m t xe th hai b
u khởi hành
c chi u v i xe th nh t, chuy
ng nhanh d
u v i gia t c 0,4 m/s².
a. Viế
ơ
ng c a hai xe v i cùng m t g c tọ
, g c th i gian.
b. X
nh th
g p nhau, th
m g p nhau và v trí lúc g p nhau.
S: 40 ; 240
Bài 3: M

i v n t c 7,2 km/h thì xu ng d c chuy
ng nhanh d
u v i gia t c
02 / ²
t ô tô lên d c v i v n t b
u 72 km/h chuy
ng ch m d
u v i gia
t c 0,4 m/s². Chi u dài d c là 570 m.
a. Viế
ơ
ng c a m i xe v i cùng m t g c tọ

, g c th i gian.
b. X
ng m
c cho t i lúc g p nhau.
S: 30s; 150m; 420m
Bài 4: Hai xe máy cùng xu t phát t
m A và B cách nhau 400 m và cùng chạ
ng
ng th ng. Xe máy xu t phát t A chuy
ng nhanh d
u v i gia t c 0,025 m/s². Xe
máy xu t phát t B chuy
ng nhanh d
u v i gia t c 0,02 m/s². Chọn A làm g c tọ
, chi u
ơ
ến B, g c th i gian lúc hai xe xu t phát.
a. Viế
ơ
ng c a m i xe.
b. X
nh th
m và v trí hai xe g p nhau.
c. Tính v n t c c a m i xe tại v
i k p nhau.
2
2
S: x=0,012,5t ; x=400+0,01t ; 400s; 2000m
Bài 5: Cùng m t lúc m t ô tô và m
ạp khởi hành t

m A, B cách nhau 120 m và chuy n
ng cùng chi
ạp. Ơ tơ b
u r i bến chuy
ng nhanh d
u v i gia t c
04 / ²
ạp chuy
S 40
ik
ạ X
nh v n t
ạ (
chuy
u) và khoảng cách hai xe sau th i gian 60 s.
2
S: =0 2 ; x=120+vt; v=3m/s; 300m
Bài 6: M t ô tô b
u chuy
ng th ng nhanh d
4
ạt v n t c 4m/s.
a. Tính gia t c c a ơ tơ.
b. S 20
ng là bao nhiêu?
c. S
ng 288m thì ơ tơ có v n t c là bao nhiêu?
d. Viế
ơ
ơ

n t c c a ô tô.
e. V
th v n t c – th i gian c
2
u tiên.
2
S: =1 / ; 200m; 24m/s
Bài 7: M t ôtô chuy
ng th ng nhanh d
u v i v0 = 10,8 km/h. Trong giây th 6
c
ng 14m.
a. Tính gia t c c a xe.
b.
20
u tiên.

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[16]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

DẠNG 4: TÍNH QUÃNG ĐƢỜNG VẬT ĐI ĐƢỢC TRONG GIÂY THỨ N VÀ TRONG N
GIÂY CUỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Bài 1: M t xe chuy
ng nhanh d
u v i v = 18 km/h. Trong giây th 5
c 5,45m.

a. Tính gia t c c a xe.
b.
c trong giây th 10.
2
S: 0 1 / ; 5,95m
Bài 2: M t v t chuy
ng nhanh d
u trong 10 s v i a = 4 m/s2 Q
ng v
c trong
2s cu i cùng là bao nhiêu?
S: 72
Bài 3: M t v t chuy
ng th ng biế
u khơng v n t
ng S m t 3s.
Tìm th i gian v
8/9 ạ
ng cu i.
Bài 4: M t viên bi chuy
ng nhanh d
u v i gia t c 0,2 m/s² và v n t b
u bằng không.
c c a bi trong th i gian 3s và trong giây th 3.
S: 0,9m; 0,5m
Bài 5:

( ế
)
a.

b b
ă

10
b.
5
59
c.
b
b
18 ( / )
4
12 .
d.
18 ( / )
5
5 45
e.
b
2
1,5 m .
f.
b
b
5
10
g.
b
bế
10


10 /
4
4?
h.
4
55
5
65
i.
b
b
18
/
4
12
20 ?
S: a. 0,2; b. ; c. 2; d. 0,1; e; ; f. 2; g. 1; h. 1; i. 2
Bài 6:
18
/
5
5 45
:
a.
?
b. Q
?
c. Q
?

S: a. 0,1; b. 55m; c. 5,95
Bài 7:
b
ả ă
b
4
80
a.
b
6
b
?
b. Q
5
b
?
c.
6?
S: a. 0,6m/s; b. 1,25m; c. 0,55m

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[17]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

Bài 8:
45 km/h.
a.

ă
1
b.
ă
S: a. 40m/s; b. 125m; 14,75
Bài 9:
20 /
a.
?
b.
c.
25
2
S: a. 0,5m/s ; b. 125m; c. 22,5; 12,25
Bài 10:
bế
:
)
05
S: a. -1m/s2; b. 10m/s

36
b

/

ă

5




?
10

10

10?
/

ă

20

ế

15

/?
5?

95
b

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

;

(


?

[18]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

DẠNG 5: ĐỒ THỊ CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Bài 1:
th v n t c c a v
a. X
nh tính ch t c a chuy
ng và gia t c trong m
ạn.
b.
ng v
c trong 56s.
c. Viế
ơ
nt
ơng trình tọ
c a v t trong m
th i gian. Biết ở th
b
u, v t cách g c tọ
20 m v
ơ

ạn v i cùng m t g c
a tr c tọ

.

(Hình 1)
(Hình 2)
S: a. AB: a=-0,5; s=300; BC: a=-10/6; s=300; CD: a=-5/3; s=30; b. 630m
Bài 2:
th v n t c – th i gian c a m t v t chuy
ng th
.
a. X
nh tính ch t chuy
ng c a t
ạn.
b. Tính gia t c chuy
ng c a m
ạn và l
ơ
n t c.
c. Viế
ơ
ng c a v t, biế b
u v t có tọ
15m.
d.
ng mà v
c trong su t quá trình chuy
ng và v n t c trung bình trong
S:
: =0;
: =7 5;

: -5; S=75m; v=9,375m/s
Bài 3:

a.

b.

O O
O

c. Sau bao nhiêu
b
ạ?
d.
(1) (2) (3)

3
ơ



?
?

v m /s

2

6 E
B


3

4

1
C

D
D

(Hình 3)
Bài 4:
a.
b.
c.
d.

1

2

2

t s

3




4

ạ ?
ơ

ạ ?
10 ?




?
v cm /s

v cm /s
A

10

O

(Hình 4)
S: O : =5;

2

=0;

6


10

B

60

B

C

C

A

t s

(Hình 5)

20
O

D
20

40

80

t s


=-2,5

BÀI TẬP CHUN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[19]


GV: HẠ NHẤT SĨ – ĐT, FB, ZALO: 0973055725 – ĐC: H43 LÊ THÁNH TÔN , PLEIKU, GIA LAI

Bài 5:




5 X
ơ





ơ

?

Bài 6:
a.
b.

6

ạ ?
ạ ?

ơ
v m /s

v m /s

C

B

15



30
A

20

10
D
O

10

30

60




10
O

t s

(Hình 6)
S: AB=10+0,5t; vBC=15; vCD=15-0,5t
Bài 7:

a. X

?
b.
?
S: 1=10+2t; v2=30-2t
Bài 8:
a.
ơ
?
b.
?

5

15

t s


(Hình 7)

?

8

v m /s

40 A

B

2

A

vmax

C
O

v cm /s

D

30

4


6

8

t s

(Hình 8)
S: AB=40; vBC=40-20t; vCD=7,5t; 180m
Bài 9:
b
9
a.
b.
ơ
c.



(Hình 9)

B

10 12

4

O




C

t s

9

/
ạ ?
ạ ?
?

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10 – TẬP 1 – V2018

[20]



×