Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Cơ quan thụ </b>
<b>cảm (da) </b>
<b>Nơron </b>
<b>hƣớng tâm </b>
<b>Trung ƣơng </b>
<b>thần kinh </b>
<b> ? Cơ quan phân tích bao gồm những bộ </b>
<b>phận nào? </b>
<b>I – CƠ QUAN PHÂN TÍCH: </b>
Cơ quan
thụ cảm
Bộ phận phân tích ở
trung ương thần kinh
Dây thần kinh hướng tâm
<b> ? Nhờ những bộ phận nào mà ta có thể nhận </b>
<b>biết đƣợc các kích thích tƣ̀ ngọn lửa? </b>
<b>II – CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC: </b>
Cơ quan
Bộ phận phân tích ở
trung ương thần kinh
Dây thần kinh hướng tâm
Vùng thị giác
(thùy chẩm)
Tế bào
thụ cảm thị giác
<i>(Cầu mắt) </i>
Dây thần kinh thị giác
<i>(Dây não số II) </i>
<i><b> ? Cơ quan phân tích thị giác gồm có những </b></i>
<i><b>thành phần nào? </b></i>
<i><b> ? Cơ quan phân tích thị giác giúp ta nhận biết </b></i>
<i><b>được những thông tin nào của môi trường? </b></i>
Vùng thị giác
Thần kinh thị giác
<b>1. CẤU TẠO CẦU MẮT: </b>
<b> “Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngoài cùng là ……….……có nhiệm </b>
<b>vụ bảo vệ phần trong của mắt. Phía trƣớc của màng cứng là </b>
<b>……….………….. trong suốt để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt; </b>
<i><b>tiếp đến là lớp ……… có nhiều mạch máu và các tế bào sắc </b></i>
<i><b>tố đen tạo thành một phòng tối trong cầu mắt (nhƣ phòng tối của </b></i>
<i><b>máy ảnh); lớp trong cùng là ………, trong đó chứa các tế </b></i>
<i><b>bào thụ cảm thi giác, bao gồm 2 loại: tế bào nón và tế bào que” </b></i>
<b>màng cứng </b>
<b>màng giác </b>
<b>màng mạch </b>
<b>Lỗ đồng tƣ̉ </b>
<b>Lòng</b> <b>đen </b>
<b>Màng cứng </b>
<b>Màng mạch </b>
<b>Màng lƣới </b>
<b>Dịch thủy tinh </b>
<b>Màng giác </b>
<b>Thủy dịch </b>
<i><b> ? Ngoài màng giác, bộ phận nào </b></i>
<b>Thủy tinh thể </b> <b>Dây thần <sub>kinh thị </sub></b>
<b>2. CẤU TẠO MÀNG </b>
<b>LƢỚI (VÕNG MẠC): </b>
<b>Lớp tế bào </b>
<b>sắc tố </b>
<b>Lớp tế bào </b>
<b>thị giác </b>
<b>Tế bào que </b>
<b>Tế bào nón </b>
<b>Lớp tế bào </b>
<b>hai cực </b>
<b>Lớp </b>
<b>tế bào hạch </b>
<i><b> Tế bào </b></i>
<i><b>liên lạc ngang </b></i>
<b>Tế bào 2 cực </b>
<b>Tế bào hạch </b>
<b>Dây thần kinh </b>
<b>thị giác </b>
<b>Tế bào sắc tố </b>
<b>ÁNH SÁNG </b>
<i><b> ? Màng </b></i>
<i><b>lưới được </b></i>
<i><b>cấu tạo từ </b></i>
<i><b>những loại </b></i>
<i><b>tế bào nào? </b></i>
<i><b> ? Loại tế </b></i>
<i><b>bào nào </b></i>
<i><b>giúp ta cảm </b></i>
<i><b>nhận được </b></i>
<i><b>kích thích </b></i>
<i><b>thị giác? </b></i>
<i><b> ? Loại tế </b></i>
<i><b>bào nào </b></i>
<i><b>giúp ta xử lí </b></i>
<i><b>các kích </b></i>
<i><b>thích thị </b></i>
<i><b>giác nhanh </b></i>
<b>Màng lƣới </b>
<b>Điểm vàng </b>
<b>Điểm mù </b>
<i><b> ? Vậy, điểm vàng có cấu tạo nhƣ thế nào? </b></i>
<i><b> ? Vì sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại </b></i>
<b>nhìn rõ nhất? </b>
<b>Ánh </b>
<b>sáng </b>
<i><b> ? Vì sao mắt của đa số chúng ta chỉ nhìn </b></i>
<i><b>rõ về ban ngày? </b></i>
<i><b> ? Nếu ảnh của vật hiện trên điểm mù thì điều </b></i>
<b>gì sẽ xảy ra? </b>
<i><b> ? Khi ảnh của vật đã hiện trên màng lƣới thì điều </b></i>
<b>gì sẽ xảy ra tiếp theo? </b>
<i><b> ? Vì sao ảnh của vật có thể xuất hiện đƣợc trên </b></i>
<b>màng lƣới của cầu mắt? </b>
Thần kinh thị giác
Vùng thị giác
Giao thoa thị giác
<i><b> ? Sau khi vùng thị giác phân tích thông tin tƣ̀ xung </b></i>
Mắt trái
Mắt phải
Vùng thị
giác phải
<b>- Học bài; Làm bài tập 3/tr.158 vào </b>
<b>vở bài tập. </b>
<b>- Kẻ bảng 50/tr.160 vào vở bài tập. </b>