Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 52: </b>
Kiểm tra bài cũ:
Mô tả cấu tạo của tai thích nghi với chức năng thu
nhận sóng âm?
1. Vành tai
2. Ống tai
3. Màng nhĩ
4. Vòi nhĩ
5. Chuỗi xương tai
6. Ống bán khuyên
7. Dây thần kinh số 8
<b>STT </b> <b>VÍ DỤ </b> PX KĐK PXCĐK
<b>1 </b> Tay chạm vào vật nóng, rụt tay lại.
<b>2 </b> Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
<b>3 </b> Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe
trước vạch kẻ.
<b>4 </b> Trời rét, mơi tím tái, người run cầm
cập và sởn gai ốc.
<b>5 </b>
Gió mùa đơng bắc về, nghe tiếng gió
rít qua khe cửa chắc trời lạnh lắm, tôi
vội mặc áo len đi học.
<b>6 </b> Chẳng dại gì mà chơi/ đùa với lửa.
IVAN PETROVITS
PAVLOV
(1849 – 1936)
- ÔNG LÀ NHÀ BÁC
HỌC VĨ ĐẠI NGƯỜI
NGA VỀ HỆ THẦN
KINH CAO CẤP.
Vùng thị giác ở
thuỳ chẩm
Phản xạ định hướng với ánh đèn.
<b>1. HÌNH THÀNH PHẢN XẠ CĨ ĐIỀU KIỆN: THÍ NGHIỆM </b>
<b>CỦA PAPLƠP </b>
Tuyến nước bọt
Phản xạ tiết nước bọt đối với thức ăn.
<b>1. Hình thành phản xạ có điều kiện: thí nghiệm của Paplơp </b>
<b>- Khi có thức ăn </b>
<b>vào miệng, tín hiệu </b>
<b>được truyền theo </b>
<b>dây thần kinh đến </b>
<b>trung </b> <b>khu </b> <b>điều </b>
<b>khiển ở hành tuỷ </b>
<b>hưng phấn, làm </b>
<b>tiết nước bọt đồng </b>
<b>thời trung khu ăn </b>
<b>uống ở vỏ não cũng </b>
<b>hưng phấn. </b>
Vùng ăn uống ở
vỏ não
<b>1. Hình thành phản xạ có điều kiện: thí nghiệm của Paplơp </b>
<b>- Bật đèn trước, rồi </b>
<b>cho ăn. Lặp đi lặp </b>
<b>lại quá trình này </b>
<b>nhiều lần, khi đó cả </b>
<b>vùng thị giác và </b>
<b>vùng ăn uống đều </b>
<b>hoạt động, đường </b>
<b>liên hệ tạm thời </b>
<b>đang được hình </b>
<b>thành. </b>
Bật đèn rồi cho ăn nhiều lần, ánh đèn sẽ trở thành tín hiệu của ăn uống.
<b>- Khi đường </b>
<b>liên hệ tạm </b>
<b>thời </b> <b>được </b>
<b>hình </b> <b>thành </b>
<b>thì phản xạ </b>
<b>có điều kiện </b>
<b>được thành </b>
<b>lập. </b>
Đường liên hệ tam
thời đã được hoàn
thành.
<b>Phản xạ có điều kiện tiết nước bọt với ánh đèn đã được thiết lập. </b>
<b>PXKĐK </b> <b>PXCĐK </b>
Tính
chất
<i><b>1. Trả lời các kích thích tương </b></i>
<i><b>ứng hay kích thích khơng điều </b></i>
<i><b>kiện </b></i>
<i><b>1’. Trả lời các kích thích bất kì hay kích </b></i>
<i><b>thích có điều kiện (đã được kết hợp với </b></i>
<i><b>kích thích khơng điều kiện một số lần) </b></i>
<b>2. Bẩm sinh </b> <b>2’. </b>
<b>3. </b> <b>3’. Dễ mất khi khơng củng cố </b>
<b>4. Có tính chất di truyền, </b>
<b>mang tính chất chủng loại </b> <b>4’ </b>
<b>5. </b> <b>5’. Số lượng không hạn định </b>
<b>6. Cung phản xạ đơn giản </b> <b>6’. Hình thành đường liên hệ tạm thời </b>
TƯ
TK <b>7. Nằm ở trụ não, tủy sống </b> <b>7’. </b>
<b>Bền vững </b>
<b>Số lượng hạn chế </b>
<b>Được hình thành trong đời sống </b>
<b>cá thể qua học tập, rèn luyện </b>
<b>Không di truyền, có tính chất </b>
<b>cá thể </b>
<b>A.Phản xạ bú mẹ ở trẻ em </b> <b>B. Cá heo làm xiếc </b>
<b>D. Cá heo đội bóng </b>
<b>(PXKĐK) </b> <b>(PXCĐK) </b>
<b>(PXCĐK) </b>
<b>Bú </b>
<b>và </b>
<b>nuốt </b>
<b>sữa </b>