Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.86 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Ở khoang miệng, có các hoạt động lí học nào làm </b>
<b>biến đổi thức ăn? </b>
Câu 1:
<b>Sản phẩm nào của khoang miệng làm biến đổi hóa </b>
<b>Ở khoang miệng, có các hoạt động lí học nào làm </b>
<b>biến đổi thức ăn? </b>
Câu 1:
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
<b>Đáp án: </b>
<b>Các hoạt động tham gia gồm: </b>
<b>- Tiết nước bọt; </b>
<b>- Nhai thức ăn; </b>
<b>- Đảo trộn thức ăn; </b>
<b>học thức ăn? </b>
<b>Đáp án: </b>
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>
<i>Hình: Cấu tạo ngồi của dạ dạy </i>
<i>Hình: Cấu tạo trong của dạ dày </i>
<b>Màng bọc </b>
Tâm vị
Niêm mạc
Tế bào tiết
chất nhày
Tế bào tiết
pepsinôgen
Tế bào
tiết HCl
Môn vị
Tuyến vị
3 lớp cơ
Bề mặt bên
trong dạ dày
Các lỗ trên bề mặt
<i>Hình 27-1: Cấu tạo dạ dày và lớp niêm mạc của nó </i>
<b>Bài 27: TIÊU HĨA Ở DẠ DÀY </b>
<b>Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: </b>
<b>Câu 1: Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày (lớp cơ </b>
có đặc điểm gì? Lớp niêm mạc có đặc điểm gì?)
Tâm vị
Niêm mạc
Tế bào tiết
chất nhày
Tế bào tiết
pepsinôgen
Tế bào
tiết HCl
Môn vị
Tuyến vị
3 lớp cơ
Bề mặt bên
Các lỗ trên bề mặt
lớp niêm mạc
<i>Hình 27-1: Cấu tạo dạ dày và lớp niêm mạc của nó </i>
<b>Bài 27: TIÊU HĨA Ở DẠ DÀY </b>
<i>Hình: Cấu tạo trong của dạ dày </i>
<b>Lớp màng </b>
<b>bọc ngoài </b>
<b>Cơ dọc </b>
<b>Cơ vòng </b>
<b>Cơ chéo </b>
<b>Nếp nhăn </b>
<b>niêm mạc </b>
<b>Niêm mạc </b>
<b>Lớp dưới </b>
<b>niêm mạc </b>
Hình 27.3: Thí nghiệm bữa ăn giả của chó
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>
<b>* Thành phần của dịch vị: </b>
<b> - Nước: chiếm 95% </b>
<b>Các thành </b>
<b>phần tham </b>
<b>gia hoạt động</b>
<b>Bảng 27: Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày </b>
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>Thảo luận và hoàn thành bảng sau: </b>
<b>Các thành </b>
<b>phần tham </b>
<b>gia hoạt động</b>
<b>- Sự tiết dịch vị </b>
<b>- Sự co bóp của </b>
<b>dạ dày </b>
<b>- Hoạt động của </b>
<b>enzim pepsin </b>
<b>- Tuyến vị </b>
<b>- Các lớp cơ của </b>
<b>dạ dày </b>
<b>- Enzim pepsin </b>
<b>- Hồ lỗng thức ăn </b>
<b>- Đảo trộn thức ăn </b>
<b>cho thấm đều dịch </b>
<b>vị </b>
<b>Prôtêin </b>
<b>(Chuỗi dài gồm nhiều axit amin) </b>
<b>Prôtêin chuỗi ngắn </b>
<b>(Chuỗi ngắn gồm 3-10 axit amin) </b>
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<i><b>Sơ đồ: mô phỏng sự biến đổi hóa học thức ăn ở dạ dày </b></i>
<b>Pepsinơgen </b> <b>HCl </b> <b><sub>Pepsin </sub></b>
<b>HCl (pH = 2-3) </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>
<b>Prôtêin </b>
<b>(Chuỗi dài gồm nhiều axit amin) </b>
<b>Prôtêin chuỗi ngắn </b>
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>
<b>II - Tiêu hóa ở dạ dày </b>
<b>Thảo luận và trả lời các câu hỏi dưới đây: </b>
<b>Câu 1: Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động của các cơ </b>
quan bộ phận nào?
<b>Câu 2: Loại thức ăn gluxit và lipit được tiêu hoá trong dạ dày </b>
như thế nào?
<b>Câu 3: Thử giải thích vì sao prơtêin trong thức ăn bị dịch vị phân </b>
huỷ nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>II - Tiêu hóa ở dạ dày </b>
<b>Câu 1: Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động của các cơ </b>
quan bộ phận nào?
<b>Nhờ hoạt động co của các cơ ở dạ dày phối hợp với sự </b>
<b>co cơ vịng ở mơn vị </b>
<b>Câu 2: Loại thức ăn gluxit và lipit được tiêu hoá trong dạ dày </b>
như thế nào?
<b>- Thức ăn gluxit tiếp tục được tiêu hóa một phần nhỏ ở giai </b>
<b>đoạn đầu khi mới xuống dạ dày khi dịch vị chứa HCl làm pH thấp </b>
<b>(pH=2-3) chưa được trộn đều với thức ăn. Enzim amilaza đã được </b>
<b>trộn đều với thức ăn từ khoang miệng tiếp tục phân giải một phần </b>
<b>tinh bột chín thành đường mantơzơ. </b>
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>
<b>II - Tiêu hóa ở dạ dày </b>
<b>Câu 3: Thử giải thích vì sao prơtêin trong thức ăn bị dịch vị </b>
phân huỷ nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo
vệ và không bị phân hủy?
<b> Nhờ chất nhày được tiết ra từ các tế bào tiết chất </b>
<b>nhày ở cổ tuyến vị. Các chất nhày phủ lên bề mặt niêm mạc, </b>
<b>Câu 1: Cơ cấu tạo lớp cơ thành dạ dày thuộc loại: </b>
A. Cơ vòng B. Cơ dọc
C. Cơ chéo D. Cả 3 loại cơ trên
<b>Câu 2: Chỗ thông giữa dạ dày với thực quản được gọi là: </b>
A. Hầu B. Tâm vị C. Môn vị D. Thân vị
<b>Câu 3: Chất nào dưới đây khơng có trong dịch vị? </b>
<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>
- Học bài, trả lời các câu hỏi trang 89-SGK
- Tìm hiểu nội dung mục “Em có biết?”
Hồn thành bảng sau:
Bảng. So sánh sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và ở dạ dày
<b>Biến đổi thức ăn ở khoang miệng </b> <b>Biến đổi thức ăn ở dạ dày </b>
Biến đổi lí học mạnh hơn dạ dày do tác
Biến đổi hóa học mạnh hơn ở miệng
(enzim pepsin làm biến đổi prôtêin).
Sản phẩm tạo ra do tác dụng cua
enzim pepsin là prôtêin chuỗi ngắn
Mơi trường tiêu hóa mang tính chất