Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tiêu hóa ở dạ dày | Lớp 8, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.86 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>Bài giảng Sinh học 8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ở khoang miệng, có các hoạt động lí học nào làm </b>


<b>biến đổi thức ăn? </b>
Câu 1:


<b>Sản phẩm nào của khoang miệng làm biến đổi hóa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ở khoang miệng, có các hoạt động lí học nào làm </b>


<b>biến đổi thức ăn? </b>
Câu 1:


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


<b>Đáp án: </b>


<b>Các hoạt động tham gia gồm: </b>
<b>- Tiết nước bọt; </b>


<b>- Nhai thức ăn; </b>


<b>- Đảo trộn thức ăn; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>học thức ăn? </b>


<b>Đáp án: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>



<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>


<i>Hình: Cấu tạo ngồi của dạ dạy </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Hình: Cấu tạo trong của dạ dày </i>


<b>Màng bọc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tâm vị


Niêm mạc


Tế bào tiết
chất nhày


Tế bào tiết
pepsinôgen


Tế bào
tiết HCl
Môn vị


Tuyến vị
3 lớp cơ


Bề mặt bên
trong dạ dày


Các lỗ trên bề mặt


lớp niêm mạc


<i>Hình 27-1: Cấu tạo dạ dày và lớp niêm mạc của nó </i>


<b>Bài 27: TIÊU HĨA Ở DẠ DÀY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: </b>


<b>Câu 1: Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày (lớp cơ </b>


có đặc điểm gì? Lớp niêm mạc có đặc điểm gì?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tâm vị


Niêm mạc


Tế bào tiết
chất nhày


Tế bào tiết
pepsinôgen


Tế bào
tiết HCl
Môn vị


Tuyến vị
3 lớp cơ


Bề mặt bên


trong dạ dày


Các lỗ trên bề mặt
lớp niêm mạc


<i>Hình 27-1: Cấu tạo dạ dày và lớp niêm mạc của nó </i>


<b>Bài 27: TIÊU HĨA Ở DẠ DÀY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hình: Cấu tạo trong của dạ dày </i>


<b>Lớp màng </b>
<b>bọc ngoài </b>
<b>Cơ dọc </b>


<b>Cơ vòng </b>
<b>Cơ chéo </b>


<b>Nếp nhăn </b>
<b>niêm mạc </b>


<b>Niêm mạc </b>
<b>Lớp dưới </b>
<b>niêm mạc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình 27.3: Thí nghiệm bữa ăn giả của chó

<b>I van Petrovich Paplop</b>



<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Thành phần của dịch vị: </b>


<b> - Nước: chiếm 95% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Biến đổi thức </b>


<b>ăn ở dạ dày </b>



<b>Các hoạt động </b>


<b>tham gia </b>



<b>Các thành </b>
<b>phần tham </b>


<b>gia hoạt động</b>

<b> </b>



<b>Tác dụng của </b>


<b>hoạt động </b>



<b>Biến đổi lí </b>


<b>học </b>



<b>Biến đổi hố </b>


<b>học </b>



<b>Bảng 27: Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày </b>


<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>


<b>Thảo luận và hoàn thành bảng sau: </b>


<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Biến đổi thức </b>


<b>ăn ở dạ dày </b>



<b>Các hoạt động </b>


<b>tham gia </b>



<b>Các thành </b>
<b>phần tham </b>


<b>gia hoạt động</b>

<b> </b>



<b>Tác dụng của </b>


<b>hoạt động </b>



<b>Biến đổi lí </b>


<b>học </b>



<b>Biến đổi hố </b>


<b>học </b>



<b>- Sự tiết dịch vị </b>


<b>- Sự co bóp của </b>


<b>dạ dày </b>


<b>- Hoạt động của </b>
<b>enzim pepsin </b>



<b>- Tuyến vị </b>


<b>- Các lớp cơ của </b>


<b>dạ dày </b>


<b>- Enzim pepsin </b>


<b>- Hồ lỗng thức ăn </b>


<b>- Đảo trộn thức ăn </b>


<b>cho thấm đều dịch </b>
<b>vị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Prôtêin </b>


<b>(Chuỗi dài gồm nhiều axit amin) </b>


<b>Prôtêin chuỗi ngắn </b>


<b>(Chuỗi ngắn gồm 3-10 axit amin) </b>


<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>


<i><b>Sơ đồ: mô phỏng sự biến đổi hóa học thức ăn ở dạ dày </b></i>


<b>Pepsinơgen </b> <b>HCl </b> <b><sub>Pepsin </sub></b>



<b>HCl (pH = 2-3) </b>


<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Prôtêin </b>


<b>(Chuỗi dài gồm nhiều axit amin) </b>


<b>Prôtêin chuỗi ngắn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>


<b>II - Tiêu hóa ở dạ dày </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thảo luận và trả lời các câu hỏi dưới đây: </b>


<b>Câu 1: Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động của các cơ </b>


quan bộ phận nào?


<b>Câu 2: Loại thức ăn gluxit và lipit được tiêu hoá trong dạ dày </b>


như thế nào?


<b>Câu 3: Thử giải thích vì sao prơtêin trong thức ăn bị dịch vị phân </b>


huỷ nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>


<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>


<b>II - Tiêu hóa ở dạ dày </b>


<b>Câu 1: Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động của các cơ </b>


quan bộ phận nào?


<b>Nhờ hoạt động co của các cơ ở dạ dày phối hợp với sự </b>
<b>co cơ vịng ở mơn vị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2: Loại thức ăn gluxit và lipit được tiêu hoá trong dạ dày </b>


như thế nào?


<b>- Thức ăn gluxit tiếp tục được tiêu hóa một phần nhỏ ở giai </b>
<b>đoạn đầu khi mới xuống dạ dày khi dịch vị chứa HCl làm pH thấp </b>
<b>(pH=2-3) chưa được trộn đều với thức ăn. Enzim amilaza đã được </b>
<b>trộn đều với thức ăn từ khoang miệng tiếp tục phân giải một phần </b>
<b>tinh bột chín thành đường mantơzơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>I - Cấu tạo dạ dày </b>


<b>II - Tiêu hóa ở dạ dày </b>


<b>Câu 3: Thử giải thích vì sao prơtêin trong thức ăn bị dịch vị </b>


phân huỷ nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo



vệ và không bị phân hủy?


<b> Nhờ chất nhày được tiết ra từ các tế bào tiết chất </b>


<b>nhày ở cổ tuyến vị. Các chất nhày phủ lên bề mặt niêm mạc, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 1: Cơ cấu tạo lớp cơ thành dạ dày thuộc loại: </b>


A. Cơ vòng B. Cơ dọc


C. Cơ chéo D. Cả 3 loại cơ trên


<b>Câu 2: Chỗ thông giữa dạ dày với thực quản được gọi là: </b>


A. Hầu B. Tâm vị C. Môn vị D. Thân vị


<b>Câu 3: Chất nào dưới đây khơng có trong dịch vị? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY </b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi trang 89-SGK
- Tìm hiểu nội dung mục “Em có biết?”
Hồn thành bảng sau:


Bảng. So sánh sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và ở dạ dày


<b>Biến đổi thức ăn ở khoang miệng </b> <b>Biến đổi thức ăn ở dạ dày </b>


Biến đổi lí học mạnh hơn dạ dày do tác


dụng của các cơ lưỡi, răng, các cơ nhai.


Biến đổi hóa học mạnh hơn ở miệng
(enzim pepsin làm biến đổi prôtêin).
Sản phẩm tạo ra do tác dụng cua
enzim pepsin là prôtêin chuỗi ngắn


Mơi trường tiêu hóa mang tính chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×