Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hóa học 10 bài 32 Hiđro sufua, Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit | Lớp 10, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT </b>


<b>LƯU HUỲNH TRIOXIT </b>


<b>I. Chuẩn kiến, thức kĩ năng </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


Biết được:


- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu, ứng dụng của H2S.


- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều
chế SO2, SO3.


Hiểu được tính chất hố học của H2S (tính khử mạnh) và SO2 (vừa có tính oxi hố


vừa có tính khử).


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Dự đốn, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của H2S, SO2,SO3.


- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của H2S, SO2, SO3.


- Phân biệt H2S, SO2 với khí khác đã biết.


- Tính % thể tích khí H2S, SO2 trong hỗn hợp.


<b>II. Trọng tâm </b>



Tính chất hố học của H2S (tính khử mạnh) và SO2 (vừacó tính oxi hố vừa có tính


khử).


<b>III. Phương pháp, phương tiện </b>


GV đặt câu hỏi, gợi mở và hướng dẫn học sinh thơng qua thực hành thí
nghiệm để giải quyết vấn đề


<b>IV. Chuẩn bị </b>


Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm với giá + kẹp, nút cao su có ống thủy tinh xun
qua để dẫn khí, để đốt


Hóa chất: FeS , HCl lỗng , H2SO4 đặc , tinh thể Na2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>


<b>Hoạt động 1 </b>


GV thơng báo sơ lược lí tính của
H2S


<b>Hoạt động 2 </b>


<i>GV: Nêu tính chất hóa học của H2S </i>



<i>? </i>


<i>GV: H2S là axit hai lần axit, vậy </i>
<i>phản ứng với kiềm sẽ tạo những muối </i>
<i>nào? </i>


Nhận xét căn cứ vào tỉ lệ mol giữa
H2S và NaOH để biết muối nào hình


thành.


<b>Hoạt động 3 </b>


<i>GV: Tại sao H2S có tính khử mạnh. </i>


<b> A. HIDRO SUNFUA </b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>


 Hidro sunfua (H2S) là chất khí, khơng


màu, mùi trứng thối, nặng hơn khơng khí


 Hóa lỏng ở -60oC , hóa rắn ở -86oC
 Độc, tan ít trong nước


<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>1. Tính axit yếu </b>



H2S  H2O dd H2S


khí hidro sunfua axit
sunfuhidric


H2S  NaOH


<b>2. Tính khử mạnh </b>


 Trong điều kiện thường, dd H2S tiếp xúc với


oxi của khơng khí dần trở nên vẩn đục màu vàng
do H2S bị oxi hóa thành S


2H2S


-2


+ O02  t
o


2H2O


-2


+ 2S0


 Khi đốt H2S trong khơng khí, H2S cháy với



Na2S :natri sunfua


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS trả lời theo số oxi hóa


GV yêu cầu học sinh viết 2 phản ứng
ví dụ thiếu O2 và dư O2


<b>Hoạt động 4 </b>


GV cho học sinh đọc ở SGK về trạng
thái tự nhiên, điều chế H2S trong


phịng thí nghiệm


<b>Hoạt động 5 </b>


GV tính tỉ khối của SO2 , yều cùu


học sinh trả lời liên quan đến tỉ khối.
Thông báo 1 số tính chất vật lí khác


<b>Hoạt động 6 </b>


GV yêu cầu học sinh đọc ở SGK thể


ngọn lửa màu xanh nhạt tạo khí SO2 : H2S bị oxi


hóa thành SO2


2H2S



-2


+ 3O02  t
o


2H2O


-2


+ 2 S+4O2


<b>III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU </b>
<b>CHẾ </b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên </b>


Khí hidro sunfua có trong nước suối, khí
núi lửa, xác động vật bị thối rữa…


<b> 2. Điều chế trong phịng thí nghiệm </b>


FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S


<b> B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT </b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>


 Khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn 2 lần
khơng khí



 hóa lỏng ở -10oC


 tan nhiều trong nước


 Độc, hít nhiều sẽ viêm đường hơ hấp


<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>1. SO2 là oxit axit </b>


◘ SO2 tan trong nước tạo dd axit sunfuro


SO2 + H2O  H2SO3


H2SO3 là một axit yếu (mạnh hơn H2S ,


H2CO3 ) và không bền, dễ bị phân hủy ngay


trong dung dịch thành H2O và SO2


◘ SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối:


muối trung hòa (ion sunfit SO3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hiện SO2 là oxit axit


HS thực hiện



GV thông báo SO2 tác dụng với kiềm


tạo 2 muối


<b>Hoạt động 7 </b>


<i>GV: Vì sao SO2 vừa là chất khử vừa </i>
<i>là chất oxi hóa ? </i>


HS trả lời qua sự hướng dẫn cả giáo
viên căn cứ trên số oxi hóa


GV cho học sinh viết phương trình
phản ứng có ghi số oxi hóa


<b>Hoạt động 8 </b>


GV cho học sinh đọc ở SGK


(ion hidro sunfit HSO3


)


<b>2. SO2 là chất khử và là chất oxi hóa *SO</b>2


là chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh
như dd Br2 .


SO2 khử Br2 có màu thành HBr khơng màu



SO2


+4


+ Br02 +2H2O  2HCl


-1


+ H2SO4


+6


*SO2 là chất oxi hóa khi tác dụng với


chất khử mạnh như dd axit sunfuhidric H2S


SO2 oxi hóa H2S thành S : làm dung dịch H2S


vẩn đục


SO2 + 2H2S


-2
 t


o


3S0 + 2H2O



<b>III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ </b>


<b>1. Ứng dụng </b>


 sản xuất H2SO4


 tẩy trắng bột giấy, giấy


 chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm


<b>2. Điều chế </b>


Trong phịng thí nghiệm: đun nóng dung
dịch H2SO4 với muối Na2CO3 thu được SO2 có


d>1


Na2SO3 +H2SO4  t
o


Na2SO4 +H2O +SO2


Trong công nghiệp: đốt S hoặc đốt quặng
pyrit sắt


4FeS2 + 11O2  t
o


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV thực hiện phản ứng điều chế SO2



và dẫn khí SO2 qua dung dịch Br2


hoặc dung dịch KMnO4


<b>Hoạt động 9 </b>


Tính chất của SO3


HS đọc ở SGK


<b> C. LƯU HUỲNH TRIOXIT </b>


<b>I. TÍNH CHẤT </b>


<b>1. Tính chất vật lí </b>


 Lỏng khơng màu


 nóng chảy ở 17oC , sơi ở 45oC


 tan vô hạn trong nước và trong H2SO4


 Độc


<b>2. Tính chất hóa học </b>


◘SO3 tác dụng rất mạnh với nước tạo dd


axit sunfuric và tỏa nhiều nhiệt



SO3 + H2O  H2SO3


H2SO4 là axit mạnh


◘SO3 tác dụng với oxit bazơ , bazơ tạo


muối : muối sunfat (ion SO42)


<b> II. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT </b>


<b> a. Ứng dụng: SO</b>3 ít có ứng dụng thực tiển


mà chỉ là sản phẩm trung gian để sản xuất
H2SO4<b> </b>


SO3 + H2O  H2SO4


<b>b. Trong cơng nghiệp: Oxi hóa SO</b>2 ở


nhiệt độ cao (450  500oC) có xúc tác V2O5


2SO2 + O2 


450-500oC


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 10 </b>


GV lược giảng


<b>3. Củng cố </b>



<b>a. Vì sao trong tự hiê có nhiều nguồn thải ra khí H</b>2S nhưng lại khơng có sự tích tụ


khí đó trong khơng khí ?


<b>b. Vì sao các đồ vật bằng bạc để lâu ngày trong khơng khí bị xám đen? </b>


<b>4. Dặn dị </b>


Bài tập về nhà: bài 6  10 trang 139 SGK


Phiếu học tập số 1: câu hỏi 1/138SGK phát đến tổ 1


câu hỏi 2/138SGK phát đến tổ 2


câu hỏi 3/138SGK phát đến tổ 3


</div>

<!--links-->

×