Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11
HỆ THỒNG HỐ VỀ HIĐROCACBON
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-hệ thống hố các loại hiđrocacbon quan trọng:ankan,anken,ankin,ankylbenzen về đặc điểm cấu
tạo, tính chất vật lí, tính chất hố học đặc trưng và ứng dụng
- Nắm được mối quan hệ giữa hiđrocacbon với nhau
2. Vận dụng:
- viết được các phương trình hh minh hoạ cho tính chất của các hiđrocacbon,chuyển hố giữa
hiđrocacbon, nhận biết và điều chế các hiđrocacbon
- Làm một số bài tập về hidrocacbon
II.Phương tiện:
Máy tính + máy chiếu
III.Phương pháp:
Đàm thoại kiểm ta,tổng kết
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
Ngày: …… lớp11B3:………. Ngày:…. .lớp11B7:…….
Ngày: ….. lớp11B8:……… Ngày: …... lớp11B6:…….
Ngày:…….. lớp11B4:……… Ngày: …... lớp11B5:…….
2. Kiểm tra bài cũ (xen vào bài mới)
3. Bài mới
hoạt động của thầy và trò kiến thức cơ bản
HĐ1: GV chia bảng thành 5 cột
yêu cầu 1 Hs lên bảng viết các
công thức chung của
ankan,anken,ankin.ankylbennze
n
HĐ2:
gọi 4 hs lên bảng trình bày đặc
điểm cấu tạo phân tử của
ankan,anken,ankin.ankylbennze
n
HĐ3:
4 hs trình bày tính chất hố học
của mỗi loại hiđrocacbon,cho
thí dụ minh hoạ
hs nhận xét
I.hệ thống hoá về hiđrocacbon
(Gv: bảng 7.2 –SGK- 171)
II.sự chuyển hoá giữa các loại hiđrocacbon:
tách H2 tách H2
ankan--->xicloankan--->
benzen và đ
III>Bài tập:
bài2(172)
phân biệt các bình đựng khí riêng
ankin
ankin
anken
+H2d,Ni
, <sub> -H</sub><sub>2</sub><sub>,xt,t</sub>0
ankan
+H2,Pd/
PbCO3
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11
HĐ4: Hướng dẫn hs làm bài
tập:
bài 2(172-SGK)
axetilen nhận biết bằng thuốc
thử nào?
etilen nhận biết bằng thuốc thử
nào/
Bài 4(172)
hs viết pt cháy tổng quát rồi
nhận xét tỉ lệ giữa số mol của
CO2 và H2O
bài 3(172)
hoàn thành dãy chuyển hố
saughi rõ đk (nếu có)
a.etan--->etilen---->polietilen
b.metan--->axetilen----
biêt:H2,O2,CH4,C2H4, C2H2
-dẫn từn khí qua AgNO3/NH3 khí cho kết tủa
vàng nhạt: C2H2
-dẫn lần lượt 4 khí cịn lại qua dung dịch Br2 khí
nào làm mất màu Br2: C2H4
- 3khí cịn lại nhận khí O2 bằng tàn đóm
- 2 khí cịn lại cho tác ụng với oxi: khí nào cho
sản phảm làm đục nước vơi trong đó là : CH4
Bài 4(172)
3n+1 t0
CnH2n +2 + O2--->nCO2+ (n+1)H2O
2
nCO2
---<1
nH2O
3n t0
CnH2n + O2--->nCO2+ nH2O
2
nCO2
---=1
nH2O
3n-1 t0
CnH2n -2 + O2--->nCO2+ (n-1)H2O
2
nCO2
--- >1
nH2O
3n-3
CnH2n -6 + O2--->nCO2+ (n-3)H2O
2
nCO2
--- >1
nH2O
bài 3
1. C2H6 --->C2H4 + H2
2. n CH2= CH2--->(-CH2 - CH2-)n
b. 15000
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11
c.benzen--->brombenzen.
xt,t0
(2). 2CH CH--->CH2 = CH – C CH
Pd/PbCO3
3. CH2 = CH – C + H2--->CH2=CH- CH
CH CH2
t0,p,xt
4. nCH2=CH- CH --->(- CH2-CH=CH
CH2 CH2 -)n
c.
4.Củng cố:
so sánh tính chất hố học của anken so với ankin
5.Hướng dẫn học ở nhà:
-Soạn:
dẫn xuất halogen
Fe,t0
+ Br2--->