Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trắc nghiệm Tụ điện (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>(Tài liệu được biên soạn bởi sự tính tốn rất kỹ của tác giả Hồng Sư Điểu)</b></i>


<b>Chuẩn kiến thức kỹ năng - Bám sát chương trình</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.</b>


<b>Câu 1. </b> Đơn vị điện dung có tên là gì ?


<b>A. Culơng. </b> <b>B. Vơn.</b> <b>C.</b> Fara. <b>D. Vôn trên mét.</b>


<b>Câu 2. </b> Chọn kết quả đúng? 1 micarofara (kí hiệu là <i>F</i>) bằng


<b>A.10</b>-9<sub>F .</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>10</sub>-6<sub>F .</sub> <b><sub>C.10</sub></b>-12<sub>F .</sub> <b><sub>D.10</sub></b>6<sub>F. </sub>


<b>Câu 3. </b> Chọn câu phát biểu đúng ?


<b>A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.</b>


<b>B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.</b>


<b>C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.</b>
<b>D.</b> Điện dung của tụ điện khơng phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.


<b>Câu 4. </b> <b>Trong trường hợp nào dưới đây ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp</b>


<b>A.mica.</b> <b>B. nhựa pôliêtilen.</b>


<b>C.</b>giấy tẩm dung dịch muối ăn. <b>D.giấy tẩm parafin.</b>
<b>Câu 5. </b> Điện trường bên trong tụ điện phẳng là điện trường


<b>A.</b> đều. <b>B. bất kì.</b> <b>C. có cường độ thay đổi.</b> <b>D. có đường sức cong.</b>
<b>Câu 6. </b> Điện tích của hai bản tụ điện có tính chất nào sau đây?



<b>A.cùng dấu và có độ lớn bằng nhau.</b> <b>B.</b> trái dấu có độ lớn bằng nhau.


<b>C.cùng dấu và có độ lớn khơng bằng nhau.</b> <b>D. trái dấu và có độ lớn gần bằng nhau.</b>
<b>Câu 7. </b> <b>Chọn phát biểu sai về tụ điện?</b>


<b>A.điện tích của bản dương là điện tích của tụ điện.</b>


<b>B. hai bản của tụ điện tích điện trái dấu là do nhiễm điện do hưởng ứng.</b>
<b>C.</b> điện trường bên trong hai bản tụ điện là điện trường đều.


<b>D. Người ta thường lấy tên lớp điện môi để đặt tên cho tụ điện.</b>
<b>Câu 8. </b> Khi tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì điện dung của tụ điện


<b>A.giảm 2 lần.</b> <b>B. tăng 2 lần.</b>


<b>C.</b> không đổi. <b>D. không xác định được.</b>
<b>Câu 9. </b> Tụ điện có điện dung thay đổi được thì được gọi là


<b>A.tụ phẳng.</b> <b>B. tụ bất kì.</b> <b>C.</b> tụ xoay. <b>D. tụ ghép.</b>


<b>Câu 10. </b> Tụ mica cùng loại với nhóm tụ điện nào dưới đây?


<b>A.tụ giấy, tụ xoay.</b> <b>B. tụ giấy, tụ sứ.</b> <b>C. tụ xoay, tụ khơng khí.</b> <b>D.tụ xoay, tụ giấy.</b>
<b>Câu 11. </b> Tụ điện là dụng cụ được phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và


các mạch vơ tuyến điện. Nó có nhiệm vụ


<b>A.phóng điện.</b> <b>B. tích điện.</b>



<b>C.tích điện và phóng điện.</b> <b>D. cân bằng hiệu điện thế.</b>


<b>Câu 12. Quan sát hình ảnh của tụ điện cho ở hình bên và chọn phát biểu không</b>
đúng ?


<b>NEW</b>



<b> TỤ </b>



ĐIỆN



<b>PHIÊN BẢN </b>


<b>2019</b>



<b>VẬT LÝ 11 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.Tụ điện đã cho có thể chịu tối đa với hiệu điện thế 50V.</b>
<b>B.Điện dung của tụ này là 1000</b>F.


<b>C.Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế lớn hơn 50V thì tụ sẽ bị hỏng.</b>


<b>D. Nếu đặt vào hai đầu tụ này một hiệu điện thế 50V thì tụ điện này sẽ có điện dung là 1000</b><i>F</i>.
<b>Câu 13. </b> Nhiễm điện hai bản kim loại của tụ điện là một loại nhiễm điện do


<b>A.</b>hưởng ứng. <b>B. cọ xát.</b>


<b>C. tiếp xúc.</b> <b>D. hưởng ứng và tiếp xúc.</b>


<b>Câu 14. </b> Chọn câu phát biểu đúng ?



<b>A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.</b>


<b>B.</b> Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
<b>C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dune của nó.</b>


<b>D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.</b>
<b>Câu 15. </b> Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì


<b>A. chúng phải có cùng điện dung.</b>


<b>B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.</b>


<b>C. tụ điện nào có điộn dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.</b>
<b>D.</b> tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn,
<b>Câu 16. </b> Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ?


<b>A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.</b>
<b>B. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.</b>


<b>C.</b> Hai quả cầu kim loại, khơng nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.
<b>D. Hai quả cầu thuỷ tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.</b>
<b>Câu 17. </b> Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào


<b>A.</b>hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện mơi


<b>B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện mơi.</b>
<b>C.</b>hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ


<b>D.</b>hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi.



<b>Câu 18. </b> Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đơi
thì điện tích của tụ


<b>A.</b>khơng đổi. <b>B. tăng gấp đôi. </b> <b>C.</b>tăng gấp bốn. <b>D.</b>giảm một nửa.
<b>Câu 19. </b> Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung
xuống cịn một nửa thì điện tích của tụ


<b>A. khơng đổi.</b> <b>B.</b>tăng gấp đơi. <b>C.</b>Giảm cịn một nửa. <b>D.</b> giảm còn một phần
tư.


<b>Câu 20. </b> Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung
xuống cịn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ


<b>A.</b>khơng đổi <b>B.</b>tăng gấp đơi. <b>C. giảm cịn một nửa.</b> <b>D.</b> giảm còn một phần
tư.


<b>II.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.</b>


<b>DẠNG 1. ĐIỆN DUNG. HIỆU ĐIỆN THẾ. ĐIỆN TÍCH CỦA TỤ ĐIỆN </b>


<b>Câu 21. </b> Một tụ điện có điện dung 20 μF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao
nhiêu ?


<b>A. 8.10</b>2<sub> C. </sub> <b><sub>B. 8C. </sub></b> <b><sub>C. 8.10</sub></b>-2<sub> C. </sub> <b><sub>D. 8.10</sub></b>-4<sub> C.</sub>


<b>Câu 22. </b> Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa
vào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ


<b>A.</b>C tăng, U tăng <b>B. C tăng, U giảm.</b> <b>C.</b>C giảm, U giảm <b>D.</b>C giảm, U tăng.
<b>Câu 23. </b> Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.


Tính điện tích của tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24. </b> Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106<sub>V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là</sub>
1mm, điện dung là 8,85.10-11<sub>F. Điện tích cực đại mà tụ tích được bằng</sub>


<b>A. 26,65.10</b>-8<sub>C.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>26,65.10</sub>-9<sub>C. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>26,65.10</sub>-7<sub>C. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>13.32. 10</sub>-8<b><sub>C. </sub></b>
<b>Câu 25. </b> Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có
hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng


<b>A.</b>24V/m. <b>B. 2400V/m. </b> <b>C.</b>24 000V/m. <b>D.</b>2,4V.


<b>Câu 26. </b> Tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được
là 3.105<sub>V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là</sub>


<b>A.</b>2 μC <b>B.</b>3 μC. <b>C.</b>2,5μC. <b>D.</b>4μC


<b>Câu 27. </b> Ba tụ điện C1= 2µF, C2= 3 µF, C3= 6 µF có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1= 200V, U2=
100V, U3 = 150V mắc song song. Điện tích lớn nhất bộ tụ tích được là


<b>A. 1100µC.</b> <b>B. 1600 µC.</b> <b>C.</b>1000 µC. <b>D.</b>2200 µC.


<b>Câu 28. </b> Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 225V thì có bao nhiêu electron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?


<b>A. 6,75.10</b>13<sub> êlectron.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>6,75.10</sub>12<sub> êlectron.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>1,33.10</sub>13<sub> êlectron.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>1,33.10</sub>12<sub> êlectron. </sub>
<b>Câu 29. </b> Một tụ điện có điện dung C1 = 8µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V và một tụ điện C2 =
6µF được tích điện đến hiệu điện thế U2 = 500 V. Sau đó nối các bản mang điện cùng dấu với nhau. Hiệu điện
thế U của bộ tụ điện bằng


<b>A. 328,57 V. </b> <b>B. 32,85 V. </b> <b>C. 370,82 V. </b> <b>D. 355 V. </b>



<b>Câu 30. </b> Hai tụ điện có điên dung C1 = 2µF, C2 = 3µF lần lượt được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V,
U2 = 400 V. Sau đó nối hai cặp bản tích điện cùng dấu của hai tụ điện với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ có giá
trị nào sau đây ?


<b>A. 120 V. </b> <b>B. 200 V. </b> <b>C.</b> 320 V. <b>D. 160 V. </b>


<b>Câu 31. </b> Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00<sub> đến</sub>
1800<sub>. Khi góc xoay của tụ bằng 90</sub>0<sub> thì điện dung của tụ bằng</sub>


<b>A.</b> 255pF. <b>B. 500pF.</b> <b>C. 10pF. </b> <b>D.300pF.</b>


<b>Câu 32. </b> Tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay <sub> của bản linh</sub>
động. Khi <sub>= 0</sub>0<sub>, điện dung của tụ là 3C. Khi </sub><sub></sub><sub> =120</sub>0<sub>, điện dung là</sub> <b><sub>C. Để điện dung của tụ là 1,5C thì </sub></b><sub></sub>
bằng


<b>A. 30</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B. 45</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>C. 60</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>D. 90</sub></b>0<i><b><sub>. </sub></b></i>


<b>DẠNG 3. GIỚI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA TỤ ĐIỆN</b>


<b>Câu 33. </b> Một tụ điện có điện dung là C, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105<sub>V/m, khoảng</sub>
cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là


<b>A. 600V. </b> <b>B.</b>400V. <b>C.</b>500V. <b>D.</b>800V.


<b>Câu 34. </b> Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn lần lượt là C1=5F; U1gh=500V, C2=10F,
U2gh=1000V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là


<b>A. 500V</b> <b>B. 3000V</b> <b>C.</b> 750V. <b>D. 1500V.</b>



<b>Câu 35. </b> Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa E = 1200 V/mm. Có hai tụ
điện phẳng có điện dung C1 = 300pF và C2= 600pF với lớp điện mơi bằng giấy nói trên có bề dày d=2mm. Hai
tụ được mắc nối tiếp, bộ tụ điện đó sẽ bị “đánh thủng” khi đặt vào hai đầu hai tụ mắc nối tiếp đó một hiệu điện
thế bằng


<b>A. 3000V.</b> <b>B. 3600V.</b> <b>C. 2500V.</b> <b>D. 7200V. </b>


<b>Câu 36. </b> Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện
cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là


<b>A. 2500V. </b> <b>B.</b>5000V. <b>C.</b>10 000V. <b>D.</b>1250V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 3000V.</b> <b>B.</b>300V. <b>C.</b>30000V. <b>D.</b>1500V.


<b>Câu 38. </b> Một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là
1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với khơng khí là 3.106<sub>V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực</sub>
đại của tụ là


<b>A.</b>1500V; 3mC. <b>B. 3000V; 6m</b>C. <b>C.</b>6000V/ 9mC. <b>D.</b>4500V; 9mC.


<b>DẠNG 2. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN VỚI NHAU (Bài tập làm thêm)</b>


<b>Câu 39. </b> Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là


<b>A.C.</b> <b>B.</b>2C. <b>C.C/3.</b> <b>D.</b>3C.


<b>Câu 40. </b> Chọn câu trả lời đúng? Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 = 0,5 C3.Khi được tích điện
bằng nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10-5<b><sub>C.Tính điện dung của các tụ điện</sub></b>


<b>A.</b>C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF. <b>B. C</b>1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 μF


<b>C.</b>C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF. <b>D.</b>C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF.


<b>Câu 41. </b> Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng <b>C. Để được bộ tụ có điện dung là C/3 ta phải ghép các</b>
tụ đó thành bộ


<b>A. 3 tụ nối tiếp nhau. </b> <b>B.</b>3 tụ song song nhau.
<b>C.</b>(C1 nt C2)//C3. <b>D.</b>(C1//C2)ntC3.


<b>Câu 42. </b> Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ phải dùng ít nhất để tạo thành bộ tụ có
điện dung tương đương là 4,5 μF là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>4. <b>D. 6.</b>


<b>Câu 43. </b> Có các tụ giống nhau điện dung là C, muốn ghép thành bộ tụ có điện dung là 5C/3 thì số tụ cần
dùng ít nhất là


<b>A.</b>3<b>.B. 4.</b> <b>C.</b>5. <b>D.</b>6.


<b>Câu 44. </b> Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế
của hai tụ quan hệ với nhau


<b>A.</b>U1 = 2U2 <b>B. U</b>2 = 2U1 <b>C.</b>U2 = 3U1 <b>D.</b>U1 = 3U2.


<b>Câu 45. </b> Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là


<b>A.</b>Q1 = 3.10-3<sub> (C) và Q2 = 3.10</sub>-3<sub> (C).</sub> <b><sub>B. Q</sub></b><sub>1 = 1,2.10</sub>-3<sub> (C) và Q2 = 1,8.10</sub>-3<sub> (C).</sub>
<b>C.</b>Q1 = 1,8.10-3<sub> (C) và Q2 = 1,2.10</sub>-3<sub> (C)</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub>Q1 = 7,2.10</sub>-4<sub> (C) và Q2 = 7,2.10</sub>-4<sub> (C).</sub>
<b>Câu 46. </b> <b> Ba tụ C</b>1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với



hiệu điện thế 30V. Hiệu điện thế trên tụ C2 bằng


<b>A.</b>12V. <b>B.</b>18V.


<b>C. 24V. </b> <b>D.</b>30V.


<b>Câu 47. </b> Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó các tụ điện có điện dung bằng nhau là
C0. Điện dung của bộ tụ là


<b>A. </b>
<i>2C</i><sub>0</sub>


11 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


<i>4C</i><sub>0</sub>
11 <sub>.</sub>


<b>C. </b>
<i>2C</i><sub>0</sub>


10 <sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b>


<i>15C</i><sub>0</sub>
11 <sub>.</sub>


<b>Câu 48. </b> Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với
hiệu điện thế 30V. Điện tích cả bộ tụ bằng


<b>A. 120n</b>C. <b>B.</b>90nC.



<b>C. 100nC. </b> <b>D.</b>150nF.


C1


C2
C3


C1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 49. </b> <b> Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C</b>1 = 1μF; C2
= C3 = 3 μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện thì C1 có điện tích q1 =
6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ đó là


<b>A.</b>4V <b>B.</b>6V


<b>C. 8V.</b> <b>D.</b>10V.


<b>Câu 50. </b> <b> Cho bộ tụ như hình. Trong đó: C</b>1 = 2F; C2 = 3F; C3 = 6F; C4 =12F;
UMN = 800V. Hiệu điện thế giữa A và B là


<b>A.</b> 53,3V. <b>B. 63,3V.</b>


<b>C. 50,0 V.</b> <b>D. 10,0V. </b>


<b>Câu 51. </b> Bộ tụ gồm ba tụ giống nhau (C1//C2) nối tiếp C3 đặt dưới hiệu điện thế
không đổi U. Nếu tụ C1 bị đánh thủng thì điện tích trên tụ C3 bằng bao nhiêu lần điện
tích của nó lúc đầu ?


<b>A.2.</b> <b>B. 0,75.</b> <b>C. 0,5.</b> <b>D.</b> 1,5.



<b>Câu 52. </b> Một tụ điện phẳng khơng khí, diện tích của mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản làd. Khi đưa
vào giữa hai bản một tấm kim loại mỏng có diện tích là S song song với hai bản thì điện dung của tụ điện


<b>A.tăng lên 2 lần.</b> <b>B. Giảm đi 2 lần.</b> <b>C.</b>vẫn có giá trị như lúc đầu. <b>D. tăng lên 4 lần.</b>
<b>Câu 53. </b> <b>Một tụ điện phẳng đặt thẳng đứng trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngập</b>
trong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, một nửa trong khơng khí điện dung của tụ sẽ


<b>A. tăng 2 lần.</b> <b>B.</b>tăng 3/2 lần. <b>C.</b>tăng 3 lần. <b>D.</b><i>giảm 3 lần. </i>


<b>Câu 54. </b> <b>Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngập</b>
trong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, một nửa trong khơng khí điện dung của tụ sẽ


<b>A.</b>giảm còn 1/2. <b>B.</b>giảm còn 1/3. <b>C. tăng 3/2 lần. </b> <b>D.</b>giảm còn 2/3 lần.
<b>Câu 55. </b> Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 = 0,5 C1 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Dìm tụ
C2 vào điện mơi lỏng có hằng số điện mơi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 sẽ


<b>A. tăng 3/2 lần. </b> <b>B.</b>tăng 2 lần. <b>C.</b>giảm còn 1/2 lần. <b>D.</b>giảm còn 2/3 lần.
<b>DẠNG 4. NĂNG LƯỢNG CỦA TỤ ĐIỆN (Bài tập làm thêm)</b>


<b>Câu 56. </b> Bộ tụ điện trong đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần
đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính cơng suất phóng điện của tụ điện


<b>A.</b>5,17kW. <b>B.</b>6,17kW. <b>C.</b>8,17W. <b>D. 8,17kW.</b>


<b>Câu 57. </b> Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn
năng lượng của tụ là 40mJ thì hai đầu của tụ phải có hiệu điện thế là


<b>A.</b>15V. <b>B.</b>7,5V. <b>C. 20V.</b> <b>D.</b>40V.


<b>Câu 58. </b> Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.


Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng


<b>A.</b>20,8J <b>B.</b>30,8J <b>C. 40,8J.</b> <b>D.</b>50,8J


<b>Câu 59. </b> Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung
xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ


<b>A.</b>khơng đổi <b>B. tăng gấp đơi.</b>


<b>C.</b>giảm cịn một nửa. <b>D.</b>giảm cịn một phần tư.


<b>Câu 60. </b> Một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là
1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với khơng khí là 3.106<sub>V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữ</sub>
được là


<b>A.</b>4,5J. <b>B. 9J. </b> <b>C.</b>18J. <b>D.</b>13,5J.


<b>Câu 61. </b> Hai tụ giống nhau có điện dung C ghép nối tiếp nhau và nối vào nguồn một chiều hiệu điện thế U
thì năng lượng của bộ tụ là Wt, khi chúng ghép song song và nối vào hiệu điện thế cũng là U thì năng lượng
của bộ tụ là Ws. ta có


<b>A.</b>Wt = Ws <b>B. W</b>s = 4Wt <b>C.</b>Ws = 2Wt. <b>D.</b>Wt = 4Ws.


C1 C2


C4
C3


M N



C1 C2


C3 C4


U
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 62. </b> Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa
vào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε thì năng lượng W của tụ và cường độ điện trường E
giữa hai bản tụ sẽ


<b>A.</b>W tăng; E tăng. <b>B.</b>W tăng; E giảm. <b>C. Wgiảm; E giảm. </b> <b>D.Wgiảm; E tăng. </b>
<b>Câu 63. </b> Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 µF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối
với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị
đánh thủng là


<b>A.</b>ΔW = 9 (mJ). <b>B.</b>ΔW = 10 (mJ). <b>C.</b>ΔW = 19 (mJ). <b>D. ΔW = 1 (mJ).</b>
<b>Câu 64. </b> Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau <i>C</i>8<i>F</i> ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với
hiệu điện thế không đổi U=150V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ bị đánh thủng là


<b>A.9mJ.</b> <b>B. 10mJ.</b> <b>C. 19mJ.</b> <b>D. 1mJ.</b>




---HẾT---

<b>CÁC BẢN MỚI ĐĂNG: </b>



1.Rơi tự do: />


2.Chuyển động tròn đều: />


3. Chuyển động thẳng biến đổi đều: />4. Tổng hợp dao động điều hòa: />


</div>


<!--links-->
<a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /> Tập huấn chuẩn kiến thức, kỹ năng chương trình giáo dục phổ thông
  • 44
  • 891
  • 7
  • ×