Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND HUYỆN CẦN GIỜ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>TRƯỜNG THCS CẦN THẠNH MÔN : ĐỊA LÝ 7 </b>
<b> THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ 3 </b>
CÂU 1: (2đ)
Nêu đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm?
CÂU 2: (3đ)
Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.
CÂU 3: (2đ)
Mật độ dân số là gì? Nêu cơng thức tính mật độ dân số.
CÂU 4: (3đ)
Tính mật độ dân số năm 2001của các nước trong bảng sau và nêu nhận xét:
Tên nước Diện tích(km2<sub>) </sub> <sub>Dân số(triệu người) </sub>
Việt Nam
Trung Quốc
In-đô-nê-xi-a
330991
9597000
1919000
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 3 </b>
- Có khí hậu nóng ẩm quanh năm (quanh năm nóng trên 250C, mưa từ
1500-2500 mm)
- Có rừng rậm xanh quanh năm phát triển ở khắp nơi ( rừng rậm rạp nhiều
tầng ,tập trung nhiều loài cây ,chim,thú trên thế giới)
<b>CÂU 2: (3đ) </b>
• Quần cư nơng thơn:
- Mật độ dân số thấp
- Nhà cửa quay quần thành thơn,xóm,làng,bản…
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là nơng nghiệp,lâm nghiệp hay ngư nghiệp.
• Quần cư đô thị:
- Mật độ dân số rất cao
- Nhà cửa quay quần thành phố xá.
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là cơng nghiệp và dịch vụ.
<b>CÂU 3 : (2đ) </b>
• Mật độ dân số là số dân trung bình sinh sống trên một diện tích nhất định.
• Công thức:
Dân số ( người)
Diện tích (km2)
Việt Nam: 239.0 người/km2<sub> – cao nhất </sub>
Trung quốc : 132.7 người/km2