Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TTGDTX QUẢNG ĐIỀN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.35 KB, 3 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận
dụng(1)
Vận
dụng(2)
TL TL TL TL
1.CHƯƠNG III:
Cấu trúc của
Trái Đất. Các
quyển của lớp
vỏ địa lí
Bài 13:Ngưng
đọng hơi
nước trong
khí quyển.
Mưa
Phân tích
các nhân tố
ảnh hưởng
đến lượng
mưa?
- Câu 1
- 3,0 điểm
(Tỉ lệ: 30%)
2. CHƯƠNG III:
Cấu trúc của
Trái Đất. Các


quyển của lớp
vỏ địa lí
Bài 7: Cấu
trúc của Trái
Đất. Thạch
quyển.
Thuyết kiến
tạo mảng
Trình bày
đặc điểm
của lớp vỏ
Trái Đất và
lớp Manti?
Vì sao các
mảng kiến
tạo không
đứng yên
mà luôn
dịch
chuyển?
- Câu 2
- 3,0 điểm
(Tỉ lệ: 30%)
3. CHƯƠNG III:
Cấu trúc của
Trái Đất. Các
quyển của lớp
vỏ địa lí
Bài 12: Sự
phân bố khí

áp. Một số
loại gió chính.
Gió mùa là
gì? Nguyên
nhân hình
thành gió
mùa?
- Câu 3
- 1,5 điểm
(Tỉ lệ:15%)
Thực hành
b. Từ biểu
đồ hãy rút
ra nhận xét
cần thiết
a. Vẽ biểu
đồ tròn thể
hiện cơ cấu
lao đông
theo khu
vực kinh tế
của Anh và
Pháp, năm
2000.
- Câu 4
- 2,5 điểm
(Tỉ lệ:25%)
TỔNG SỐ 3,5 điểm
(Tỉ lệ:35%)
4,0 điểm

(Tỉ lệ:40%)
2,5 điểm
(Tỉ lệ:25%)
10 điểm
Tỉ lệ: 100%
Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 35% nhận biết+40% thông hiểu+25%vận
dụng(1),tất cả các câu đều tự luận(TL)
b. Cấu trúc bài: 4 câu
c. Cấu trúc câu hỏi:
- Số lượng câu hỏi(ý) là: 6
1
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: ĐỊA LÝ - Lôùp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (3,0đ)Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa ?
Câu 2 : (3,0đ) Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và lớp Manti? Vì sao các mảng kiến
tạo không đứng yên mà luôn dịch chuyển?
Câu 3: (1,5đ)Gió mùa là gì? Nguyên nhân hình thành gió mùa
Câu 4: (2,5đ) Cơ cấu lao động khu vực kinh tế của Anh và Pháp, năm 2000
(Đơn vị:%)
Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Anh 2,2 26,2 71,6
Pháp 5,1 27,8 67,1
a.Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Anh và Pháp, năm 2000.
b. Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét cần thiết.
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: (3,0đ)Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa ?
Câu 2 : (3,0đ) Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và lớp Manti? Vì sao các mảng kiến
tạo không đứng yên mà luôn dịch chuyển?
Câu 3: (1,5đ)Gió mùa là gì? Nguyên nhân hình thành gió mùa
Câu 4: (2,5đ) Cơ cấu lao động khu vực kinh tế của Anh và Pháp, năm 2000
(Đơn vị:%)
Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Anh 2,2 26,2 71,6
Pháp 5,1 27,8 67,1
a.Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Anh và Pháp, năm 2000.
b. Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét cần thiết.
2
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: ĐỊA LÝ - Lôùp 10

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: ĐỊA LÝ - Lôùp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: ĐỊA LÝ - Lôùp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 1 trang)

CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1
Nhân tố Ảnh hưởng
Mưa nhiều Mưa ít
Khí áp Miền có khí áp thấp Miền có khí áp cao
Frông Miền có frông, dải hội tụ
nhiệt đới
Gió Miền có gió mùa, gió Tây
ôn đới
Miền có gió mậu
dịch
Dòng biển Miền có dòng biển nóng Miền có dòng biển
lạnh
Địa hình Sườn đón gió, sườn núi
thấp
Sườn khuất gió,
đỉnh núi
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2 2.1 Đặc điểm lớp vỏ Trái Đất:
Trên bề mặt , là lớp vỏ cứng mỏng, độ dày5 – 70 km, Có 3 tầng
Trạng thái rắn
Lớp Manti ở giữa Sâu đến 2900 km Có 2 tầng trạng thái dẽo →
Rắn
1,0
1,0
2.2 Nguyên nhân: Do hoạt động của các dòng đối lưu vật chất

quánh dẻo và có nhiệt độ cao trong tầng Manti trên
1,0
3 3.1 Gió mùa là gió thổi theo mùa với hướng và tính chất trái ngược
nhau
0,5
3.2 Nguyên nhân hình thành nên gió mùa do sự nóng lên hoặc lạnh
đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa từ đó có sự
thay đổi của các vùng khí áp cao và khí áp thấp ở lục địa và đại
dương.
1,0
4 4.1 - Vẽ biểu đồ tròn: Có chú giải, tên biểu đồ, chia đúng tỉ lệ 1,5
4.2 - Nhận xét, có số liệu chứng minh 1,0
3

×