Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ma trận đề thi HK 1 lớp 5/6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.31 KB, 18 trang )

TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
LỚP 5
6
GV: NGUYÊN THỊ THÙY DƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TOÁN
Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
-Xác định giá
trị theo vị trí
của các chữ số
trong số TP
2 ( 1 ) 2 (1 )
-Thực hiện
các phép tính-
Tìm thành
phần chưa
biết với STP
4 ( 2 )

1(0,5) 3( 3 ) 8
( 5,5)
-Giai toán về
diện tích hình
tam giác
2 ( 1) 1 (0,5) 1(2) 4 (3,5)
Tổng 8( 4) 5 ( 4 ) 1 ( 2 ) 14(10
)
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TIẾNG VIỆT


Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
-Cảm thụ hiểu
nội dung bài
học.

2(1 ) 1 ( 0,5 ) 3 (1,5)
-Kiến thức về từ
loại( đại từ, đại
từ xưng hô,
quan hệ từ).
2 (1)

1 ( 0,5 ) 3 ( 1,5 )
-MRVT: Bảo vệ
môi trường,
Hạnh phúc.
1 ( 0,5 ) 1 ( 0,5 ) 2 ( 1 )
-Kiến thức về từ
đồng âm, đồng
nghĩa, trái
nghĩa, nhiều
nghĩa.
1 (1) 1 ( 1 )
Tổng 5 ( 2,5 ) 2 ( 1 ) 1( 0,5) 1 ( 1 ) 9 ( 5 )
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
HỌ TÊN:………………………………

LỚP: Năm……..
NGÀY THI:……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN
LỚP 5
Thời gian: 40 phút
SỐ MẬT MÃ GV coithi:……………
……………………….
--------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM GK1 GK2 SỐ MẬT MÃ
PHẦN A: Trắc nghiệm …… / 3 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của các bài tập dưới đây.
Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số : 8,543 ; 9,13 ; 8,53 ; 8,56 là.
a. 8,543 b. 9,13 c. 8,53 d. 8,56
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m
2
32dm
2
= ………m
2
a. 2,032 m
2
b. 20,32 m
2
c. 2,32 m
2
d. 0,232 m
2
Câu 3: Kết quả của phép tính trừ 576,3 – 29,085 là:

a. 285,45 b. 547,215 c. 5472,15 d. 547,385
Câu 4: Cho A = 1,23 và B = 1.21 phải bớt ở A bao nhiêu để A = B?
a. 0,2 b. 0,02 c. 2 d. 20
Câu 5: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 34,5 dm và chiều cao
là 21,6 dm?
a. 745,2dm
2
b. 112,2dm
2
c . 372,6dm
2
d. 1490,4 dm
2
Câu 6: Kết quả của phép tính 12,5 x 100 = ?
a. 1250 b. 1,25 c. 0,125 d. 125
PHẦN B: Vận dụng và tự luận:………. / 7 điểm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm )
a. 87,563 + 3,769 b. 93,165 – 37,26
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….
c. 4,32 x 1,3 d. 18,48 : 3,08
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….
Bài 2: Tìm x: ( 2 điểm )
a. x + 6,32 = 8,7 + 7,02 b. 4725 : x = 87,5
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….

Bài 3. Một hình vuông có cạnh 6cm. Một hình tam giác có đáy là 9 cm và
có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác.( 2
điểm )
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 4. Tính bằng cách nhanh nhất : ( 1 điểm )
44,61 x 0,25 – 4,61 x 0,25.
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
ĐÁP ÁN TOÁN.
PHẦN A: ( 3 điểm )
- HS chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
1. c 2. c 3. b 4. b 5.c 6.a
PHẦN B: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Câu 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
a) a. 87,563 + 3,769 b) 93,165 – 37,26
87,563 93,165

+
3,769 37,26

91,332 55,905
c) 4,32 x 1,3 d) 18,48 : 3,08
4,32 18,48 3,08
x 1,3 0
1296 6
432

5,616
Bài 2: ( 2 điểm )
a. x + 6,32 = 8,7 + 7,02 b. 4725 : x = 87,5
x + 6,32 = 15,72 x = 4725 : 87,5
x = 15,72 – 6,32 x = 54
x = 9,4

Bài 3: ( 2 điểm )
Giải
Diện tích hình vuông hay diện tích hình tam giác là:
6 x 6= 36 (cm
2
) (1 điểm)
Chiều cao của tam giác là:
36 x 2 : 9 = 8 (cm) (1 điểm)
ĐS: 8cm
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm )
44,61 x 0,25 – 4,61 x 0,25.
= ( 44,61 – 4,61 ) x 0,25 (0,5đ)
= 40 x 0,25
= 10 (0,5đ)
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY

HỌ TÊN:………………………………
LỚP: Năm……..
NGÀY THI:……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: TIẾNG VIỆT ( ĐỌC)
LỚP 5
Thời gian: 35 phút
SỐ MẬT MÃ GV coithi:……………
……………………….
------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM GK1 GK2 SỐ MẬT MÃ
I. ĐỌC THẦM.: ( 5 điểm )
Học sinh đọc thầm bài “ Trồng rừng ngập mặn” SGK / 128, 129 và
trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến việc phá rừng ngập mặn là:
a. Chiến tranh, quai đê lấn biển.
b. Quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm.
c. Chiến tranh, quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm.
Câu 2: Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng rừng ngập mặn:
a. Vì công tác thông tin tuyên truyền được làm tốt.
b. Người dân hiểu rõ vai trò của rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ đê
điều.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 3: Tác dụng của việc khôi phục rừng ngập mặn:
a. Mội trường có nhiều thay đổi, lượng hải sản tăng nhiều.
b. Đê điều được bảo vệ vững chắc, tăng thu nhập cho người dân.

×