Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap on tap hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.24 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I –
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
1) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sai ?
a) AB
2
= BH . BC b) AC
2
= CH.BC c) AH
2
= BH.CH d) AB
2
= BH.HC
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH=1 ; BC=2 . Độ dài cạnh AB
là :
a) Số hữu tỉ b) Số nguyên c) Số chính phương d) Số vô tỉ
3) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết HC= 4 ; BC= 9 . Tính HB ; HA;
và AB ta được kết quả tương ứng là :
a) 5 ;
53
; 6 b) 5 ;
52
; 7 c) 5 ; 5 ;
53
d) 6 ; 3
53;5
4) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ; AB= 2AC . Tỉ số :
CH
BH
bằng :
a) 2 b) 4 c) 3 d) 9


5) Biết đường phân giác của góc vuông trong tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai
đoạn tỉ lệ với 2 và 5 . Đường cao ứng với cạnh huyền sẽ chia cạnh huyền thành hai đoạn
theo tỉ số :
a) 2/ 5 b) 2 / 25 c) 4 / 5 d) 4 / 25
6) Gọi x và y là hai cạnh góc vuông trong tam giác vuông , 2 và 6 lần lượt là hình chiếu
của x và y trên cạnh huyền . Tổng x+y bằng :
a)
134
+
b) 4(
)13

c) 4(
)13
+
d) đáp số khác
7) Cho cos
α
=
3
1
, giá trị của biểu thức P =
αα
22
cossin3
+
bằng :
a) 1 9 b) 25 / 9 c) 5 / 3 d) 5 / 9
8) Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết sinB =
5

3
, giá trị cosB , tgB , cotgB tương ứng là
:
a)
3
2
;
2
3
;
5
2
b)
2
3
;
3
2
;
5
4
c)
3
4
;
4
3
;
5
4

d) đáp số khác
9) Biết
2cossin
=+
αα
, tích
αα
cos.sin
bằng :
a) 2
2
b) 3
2
c)
2
1
d) đáp số khác
10) Câu nào sau đây là sai ?
a) cos72
0
< cos27
0
b) sin48
0
= cos42
0
c) tg12
0
< tg21
0

d) sin72
0
< cos63
0
11) Câu nào sau đây là đúng ?
a) cos87
0
> sin47
0
b) cos14
0
> sin78
0
c) cotg82
0
> tg30
0
d) sin47
0
< cos14
0
12) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết tgB =
4
3
; AB = 4 . Độ dài cạnh AC bằng :
a) 6 b) 5 c) 4 d) 3
13) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB = 13; AH = 5 . Gía trị sinB
bằng :
a)
13

4
b)
13
5
c)
13
7
d) đáp số khác
14) Biết rằng :
0cossin >−
αα
, kết quả khi so sánh
α
với 45
0
là :
a)
o
45
>
α
b)
0
45
=
α
c)
0
45
<

α
d) không xác định được .
15) Trong tam giác ABC ,
·
0
ABC 120=
, AB = 3 ; BC = 4 . Các đường vuông góc với AB
tại A , với BC tại C cắt nhau ở D . Độ dài CD bằng :
a)
8
3
b) 5 c)
11
2
d)
10
3
II) BÀI TẬP TỰ LUẬN :
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết tỉ số
6
5
=
AC
AB
, đường cao AH = 30 cm . Tính
chu vi của tam giác ABC đó .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với trung
tuyến AM . Các tia phân giác của các góc MAB ; AMC cắt đường thẳng d lần lượt tại D và
E. Chứng minh:
a) Tứ giác BCED là hình thang

b) BD . CE =
2
4
BC
c) Giả sử AC = 2AB , chứng minh EC = BC
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Đặt BC =a ; AC = b ; AB = c .
Chứng minh rằng :
a) AH = asinBcosB b) BH = acos
2
B c) CH = asin
2
B
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D ; E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC . CMR :
a)
HC
HB
AC
AH
=
2
2
b)
BCCEBDDE ..
3
=
c)
EC
DB
AC

AB
=
3
3
Bài 5 : Cho hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên . Tính chu vi và diện
tích hình thang cân đó biết đáy nhỏ bằng 14 cm , đáy lớn bằng 50 cm .
Bài 6 : Chứng minh các đẳng thức sau :
a) 1+ tg
2
x =
x
2
cos
1
b) 1+ cotg
2
x =
x
2
sin
1
c) cos
4
x – sin
4
x = 2cos
2
x -1 d) sin
6
x + cos

6
x = 1- 3sin
2
x.cos
2
x
Bài 7 : Tam giác ABC có góc B= 30
0
; góc A= 45
0
; AB= a. Tính khoảng cách từ C đến
cạnh AB .
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A ( AB = AC = a ) . Phân giác của góc B cắt AC
tại D .
a) Tính DA ; DC theo a
b) Tính tg22
0
30’.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại C , phân giác CD . Cho BC = a ; AC = b . Chứng
minh :
0
CD =
( )sin 45
ab
a b+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×