Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056 </i>
<b>=========== </b>
<b>Câu 1: Mạch xoay chiều gồm </b> <i>R</i> 30 ; <i>L</i> 0, 5 / <i>H</i> ; 3
10 / 2
<i>C</i> <i>F</i> . Cung cấp cho mạch một hđt xoay
chiều 100V-50Hz. Xác định hệ số công suất mạch
A. 0,5 B. 1 / 2 C. 3 / 2 <b>D. 0,6 </b>
<b>Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100 t(A) chạy qua điện trở thuần bằng 10</b> . Công suất
toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 125W. B. 160W. C. 250W. D. 500W.
<b>Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u = 127</b> 2cos(100 t + /3) (V). Điện trở
thuần R = 50 . Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây? Biết <sub>i</sub> = 0.
A. 50,68 W. B. 20,16W. C. 40,38W. D. 80,64 W.
<b>Câu 4: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100</b> 2cos(100 t- /6)(V) và c-ờng độ dịng điện trong
m¹ch i = 4 2cos(100 t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 800W.
<b>Câu 5: Cho mạch điện xoay chiỊu nh- h×nh vÏ 1. BiÕt U</b>AM = 5V; UMB = 25V; UAB = 20 2V. HƯ sè c«ng suất
của mạch có giá trị là
A. 2. B. 3/2. C. 2/2. D. 3.
<b>Câu 6: Cho đoạn mạch RC: R = 15</b> . Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0cos100 t(A) qua mạch thì điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch AB là UAB = 50V; UC = 4UR/3. Công suất mạch là
A. 60W. B. 80W. C. 100W. D. 120W.
<b>Câu 7: Cho đoan mạch RLC mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch </b><i>u</i> 50 2 os 100<i>c</i> <i>t V</i> thì hđt hiệu dụng hai
đầu cuộn dây và tụ là 30V và 60V. Cho công suất mạch là 20W. Xác định L?
A. <i>L</i> 0,3 / B. <i>L</i> 0,2 / C. <i>L</i> 0,4 / D. <i>L</i> 0,6 /
<b>Câu 8: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch, hai đầu cuộn </b>
dây và tụ lần lượt là 120V, 120V và 120V. Xác định hệ số công suất của mạch.
A. 0,5 B. 1 / 2 C. 3 / 2 <b>D. 0,6 </b>
<b>Câu 9: Mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch là </b><i>u</i> 65 2 os 100<i>c</i> <i>t V</i> thì hiệu điện
thế hiệu dụng lần lượt 13V, 13V và 65V. Xác định hệ số công suất của mạch.
A. 6/13 B. 5/13 C. 6/11 D. 5/11
<b>Câu 10: Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r), tụ điện C và điện trở R = 30 </b> . Đặt vào hai đầu mạch hiệu
điện thế u= 50 2cos(100 t)(V) thì UR= 30V, UC= 80 V, Ud= 10 26 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20 W. B. 30 W. C. 40 W. D. 50 W.
<b>Câu 11. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220</b> 2 cos(100 t - /6) (V) và cường độ dòng
điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100 t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W B. 440 W C. 220 W D. chưa thể tính được vì chưa biết R
<b>Câu 12: Mạch RLC mắc nối tiếp có </b>
10 / 4
<i>C</i> <i>F</i> . Hđt hai đầu mạch là
80 os
<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> . Xác định để trong mạch có cộng hưởng
A. 100 <i>rad s </i>/ B.
<b>Câu 13: Cho mạch điện gồm </b>
220 2 os 100
<i>u</i> <i>c</i> <i>t V</i> . Xác định C để công suất của mạch cực đại.
A. 4
2.10 / <i>F</i> B. 4
10 / <i>F</i> C. 10 / 24 <i>F</i> D. 10 / 24 <i>F</i>
<i>Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056 </i>
và 17,5V; và dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Thay đổi tần số đến giá trị 330Hz thì cường độ
dòng điện cực đại. Xác định L.
A. 0,016 H B. 0,011 H C. 0,022 H D. 0,032 H
<b>Câu 15: Đoạn mach RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọng mạch một hđt xoay chiều </b><i>u</i> <i>U</i> 2 os2<i>c</i> <i>ft</i> (với U
không đổi, f thay đổi được). Khi f nhận các giá trị 25Hz và 100Hz thì dịng điện trọng mạch có cùng giá trị hiệu
dụng. Tính f để hệ số cơng suất của mạch bằng 1.
A. 100Hz B. 75Hz C. 50Hz D. 60Hz
<b>Câu 16: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch là </b><i>u</i> 120 2 os<i>c</i> <i>t V</i> . Khi 1 100 <i>rad s</i>/ thì
dịng điện sớm pha hơn hđt hai đầu mạch / 6 có giá trị hiệu dụng 1A . Khi <sub>1</sub> 100 <i>rad s</i>/ và
2 400 <i>rad s thì dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Xác định L. </i>/
A. 0, 2 / <i>H</i> B.
<b>Câu 17: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có tần số biến đổi được. </b>
Khi tần số mạch là 25Hz thì hđt hiêu dụng hai đầu tụ gấp 2 lần hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Xác định tần số
dịng điện để cơng suất mạch cực đại.
A. 50Hz B. <i>50 2Hz</i> C. 25Hz D. <i>25 2Hz</i>
<b>Câu 18. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C khơng đổi và tần số dịng điện thay đổi </b>
được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50 và ZC = 100 . Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng
hưởng điện phải thoả mãn
A. f = 2f1. B. f = 2 f1. C. f = f1. D. f1/ 2
<b>Câu 19. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200 . Đặt vào hai đầu đoạn </b>
mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số,
cơng suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W. B. 220 2 W. C. 242 W D. 484W.
<b>Câu 20. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện </b>
thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị
ZL = 100 và ZC = 25 . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dịng điện đến giá
trị bằng
A. 4 0. B. 2 0. C. 0,5 0. D. 0,25 0.
<b>Câu 21. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn </b>
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn
RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/ 3. B. R. C. R 3 D. 3R.
<b>Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu </b>
mạch điện có tần số thay đổi được. Khi tần số f= f1= 50 Hz và f=f2= 200 Hz thì hệ số cơng suất như nhau. Hỏi
khi tần số bằng bao nhiêu thì cường độ dịng điện hiệu dụng đạt cực đại:
<b>Câu 23: Mạch RLC mắc nối tiếp </b><i>R</i> 100 , <i>L</i> 2 3/ <i>H</i> . Đặt vào hai đầu mạch hđt <i>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos2 <i>ftV</i> , f
thay đổi được. Khi f = 50Hz thì i chậm pha /3 so với u. Để u, i cùng pha thì f có giá trị là:
A. 100Hz B. 50 2<i>Hz</i> C. 25 2<i>Hz</i> D. 40Hz
<b>Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM chứa điện trở R và MB chứa với cuộn dây có </b>
(L = 1 (H), r = 10 ) nối tiếp với tụ điện C =
4
10 <sub>(F). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có </sub>
tần số f bằng bao nhiêu thì hiệu điện thế ở đoạn MB cực tiểu
<i>Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056 </i>
<b>Câu 25: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây khơng thuần cảm có L = 1,4/ (H) và r = 30</b> ; tụ có C =
31,8 F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2cos(100 t)(V). Giá trị nào của R để
<b>công suất trên biến trở R là cực đại ? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng : </b>
A. 50 ; 62,5W. B. 25 ; 65,2W. C. 75 ; = 45,5W. D. 50 ; 625W.
<b>Câu 26: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/ (H) và r = 30</b> ; tụ có C =
31,8 F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2cos(100 t)(V). Giá trị nào của R để
<b>công suất trên cuộn dây là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng : </b>
<b> A. 5</b> ; 120W. B. 0 ; 120W. C. 0 ; 100W. D. 5 ; 100W.
<b>Câu 27: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây khơng thuần cảm có L = 1,4/ (H) và r = 30</b> ; tụ có C =
mạch cực đại khi điện trở có giá trị bằng
A. 15,5 . B. 12 . C. 10 . D. 40 .
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b> 1B – 2A – 3D – 4A – 5C – 6A – 7A – 8C – 9B – 10C – 11C – 12D – 13A – 14B – 15C – 16A – 17D – 18A – </b>
19C – 20B – 21C – 22D – 23C – 24B – 25A – 26B – 27C.
<b>=========== </b>
<b>Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa cuộn thuần L nối tiếp điện trở </b>
1
<i>R</i>); MB (chứa tụ C nối tiếp với điện trở <i>R</i><sub>2</sub>) và <i>R</i><sub>1</sub> <i>R</i><sub>2</sub>. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều 50V-50Hz
thì hđt hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và MB là 40V và 30V. Dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A.
Xác dịnh L, C
A. 3
1,6 / ; 10 / 1,8
<i>L</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>F</i> B. <i>L</i> 3, 2 / <i>H</i> ;<i>C</i> 10 / 1,83 <i>F</i>
C. 3
1,6 / ; 10 / 0,9
<i>L</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>F</i> D. 3
3, 2 / ; 10 / 0,9
<i>L</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>F</i>
<b>Câu 2: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R</b>0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp
bất kì mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu
thức dạng u 200 2cos100 t(V) thì dịng điện trong mạch có biểu thức i 2 2sin(100 t /2)(A). Phần tử trong hộp
kín đó là
A. L0 = 318mH . B. R0 = 80 C. C0 = 100/ F D. R0 = 100 .
<b>Câu 3: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Khi đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có </b>
giá trị hiệu dụng U thì độ lệch pha của hđt hai đầu cuộn dây so với dòng điện trong mạch là / 3. Hđt hiệu dụng
hai đầu tụ bằng 3 lần hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Xác định hệ số công suất của mạch
A. 3 / 2 B. 2 / 2 C. 1/2 D. 2/3
<b>Câu 4: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều </b>
160 2 os 100
<i>u</i> <i>c</i> <i>t V</i> thì hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ là 120V và 200V. Xác định hệ số công suất của
mạch.
<i>Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056 </i>
<b>Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa cuộn dây có điện trở thuần </b>
10 3
<i>r</i> và độ tự cảm <i>L</i> 0, 3 / <i>H</i> ) và MB (chứa tụ C nối tiếp với điện trở R). Hđt hai đầu mạch
120 2 os 100
<i>u</i> <i>c</i> <i>t V</i> , hđt hiệu dụng hai đầu MB bằng 60V. Hđt hai đầu mạch và hai đầu MB lệch pha nhau
/ 3 . Tính hđt hiệu dụng hai đầu AM.
A. 60V B. <i>60 3V</i> C. <i>60 2V</i> D. 120V
<b>Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp AM (Chứa điện trở R), MN (chứa cuộn dây có </b>
điện trở r và độ tự cảm <i>L</i> 0, 4 / <i>H</i>) và NB (chứa tụ <i>C</i> 10 / 83 <i>F</i> ). Biết R=2r. Biểu thức hđt ở hai đầu đoạn
mạch AN là <i>u<sub>AN</sub></i> 100 2 os 100<i>c</i> <i>t</i> / 4 <i>V</i> . Và hđt hai đầu MN vuông pha với hđt hai đầu mạch. Viết biểu thức
hđt hai đầu mạch.
A. <i>u</i> 100 2 os 100<i>c</i> <i>t</i> 5 / 12 <i>V</i> B. <i>u</i> 100 os 100<i>c</i> <i>t</i> 5 / 12 <i>V</i>
C. <i>u</i> 100 2 os 100<i>c</i> <i>t</i> 7 / 12 <i>V</i> D. <i>u</i> 100 os0 100<i>c</i> <i>t</i> 7 / 12 <i>V</i>
<b>Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm </b>
L), MN (chứa tụ C) và NB (điện trở R). Hđt giữa hai đầu AM và MN lệch pha 0
150 , giữa AN và MN là 30 . 0
Hđt hiệu dụng hai đầu AM và NB bằng nhau và hđt hiệu dụng hai đầu MN là 120V. Xác định hđt hiệu dụng hai
A. 60 3 ; 1 / 2<i>V</i> B. 60 3 ;<i>V</i> 3 / 2 C. 120; 1/ 2 D. 120 ;<i>V</i> 3 / 2
<b>Câu 8: Đặt một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đạo mạch </b>
AM (chứa tụ C nối tiếp với điện trở R) nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn cảm thuần). Thì hđt hiệu dụng
hai đầu AM gấp 7 lần hai đầu MB và hđt hai đầu MB lệch pha 2 / 3 so với hai đầu mạch. Xác định tỉ số hđt
<b>hiệu dụng giữa hai đầu mạch và giữa hai đầu cuộn dây. </b>
A. 1/2 B. 2 C. 1/3 D. 3
<b>Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ </b>
tự cảm L); MN (chứa điện trở R); NB (chứa tụ điện C). Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều
0 os 100
<i>u</i> <i>U c</i> <i>t V</i> thì hđt hiệu dụng hai đầu AN, MB là 120V và <i>60 3V</i>; hđt hai đầu mạch MB nhanh pha
<i>hơn NB một góc / 6 ; hđt hai đầu AN và MB lệch pha nhau / 2 . Dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A . </i>
Xác định R, r.
A. <i>R</i> 60 ;<i>r</i> 30 B. <i>R</i> 30 ;<i>r</i> 60 C. <i>R</i> 60 2 ;<i>r</i> 30 2 D. <i>R</i> 30 2 ;<i>r</i> 60 2
<b>Câu 10. Hai cuộn dây (R</b>1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2).
Điều kiện để U = U1 + U2 là
A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 /R1 C. L1 .L2 = R1.R2 D. L1L2R1R2= 1
<b>Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch mắc nối tiếp: AM (chứa cuộn dây có điện trở </b>
1 60
<i>R</i> , độ tự cảm <i>L</i><sub>1</sub> 0,8 / <i>H</i> ); MB (chứa cuộn dây có điện trở <i>R</i>2 100 , độ tự cảm <i>L</i>2 0,8 / <i>H</i> ). Hđt
hai đầu mạch <i>u</i> 282,84 cos100 <i>t V</i> . Giữ <i>R</i><sub>1</sub>, <i>R</i><sub>2</sub>, <i>L</i><sub>1</sub> không đổi. Xác định <i>L</i><sub>2</sub> để <i>U<sub>AB</sub></i> <i>U<sub>AM</sub></i> <i>U<sub>MB</sub></i>.
A. <i>L</i><sub>2</sub> 2 / 3 <i>H</i> B. <i>L</i>2 1 / 3 <i>H</i> C. <i>L</i>2 4 / 3 <i>H</i> D. <i>L</i>2 1 / <i>H</i>
<b>Câu 12: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa điện trở R</b>1 nối tiếp với cuộn dây thuần L) và MB
(chứa điện trở R2 nối tiếp với tụ C) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu AB một hđt xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì hđt hiệu dụng hai của AM và MB lần lượt là U1 và U2. Nếu 22
2
1
2
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> thì hệ thức nào sau
đây đúng?
A. <i>L</i> <i>CR</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>2</sub> B. <i>C</i> <i>LR</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>2</sub> C. <i>LC</i> <i>R</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>2</sub> D. <i>LR</i><sub>1</sub> <i>CR</i><sub>2</sub>
<b>Câu 13. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H), tụ </b>
có điện dung C = 10-4
/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u =
U0cos100 t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
<i>Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056 </i>
<b>Câu 14. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần </b>
cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u =
220 2 cos(100 t - /3)(V) i = 2 2 cos(100 t + /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C. D. R và L hoặc L và C.
<b>Câu 15: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ C. Độ lệch pha của hđt ở hai đầu dây so với cường </b>
độ dọng điện trong mạch là
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,75
<b>Câu 16: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H), tụ </b>
có điện dung C = 10-4
/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u =
U0cos100 t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300 . B. R = 100 . C. R = 100 2 . D. R = 200 .
<b>Câu 17: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng </b>
giữa hai đầu mạch là U, tần số góc =200rad/s. Khi L = /4H thì u lệch pha so với i một góc , khi L = 1/ H
thì u lệch pha so với i một góc '. Biết + '=90o<sub>. R có giá trị là </sub>
A. 80 B. 157 C. 100 D. 50
<b>Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và </b>
độ tự cảm L); MN (chứa tụ C); NB (chứa <i>R</i> 60 ). Đặt vào hai đầu mạch một hđt thế xoay chiều có tần số
/ 3 so với hđt hai đầu NB. Tính r
A. 60 B. 30 C. 60 2 D. 30 2
<b>Câu 19: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. Khi đặt vào hai đầu mạch một </b>
hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì độ lệch pha của hđt hai đầu cuộn dây so với hđt hai đầu tụ là 5 / 6 và
hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng 3 lần hai đầu tụ. Xác định hệ số công suất của mạch?
A. 1/2 B. 3/2 C. 2/2 D. 1
<b>Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa tụ </b><i>C</i> 10 / 93 <i>F nối tiếp với </i>
90
<i>R</i> ); MB (chứa hộp kín X gồm 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở <i>R</i><sub>0</sub>, cuộn cảm thuần <i>L</i><sub>0</sub>, tụ<i>C</i><sub>0</sub>).
Khi đặt vào hai đầu AB một hđt xoay chiều thì ta được <i>u<sub>AM</sub></i> 180 2 os 100<i>c</i> <i>t</i> / 6 <i>V</i> ; <i>u<sub>MB</sub></i> 60 2 os 100<i>c</i> <i>t</i> / 3 <i>V</i> .
Xác định các phần tử của X và giá trị của nó
A. <i>R</i><sub>0</sub> 60 ;<i>L</i><sub>0</sub> 0, 6 / <i>H</i> B. <i>R</i><sub>0</sub> 30 ;<i>L</i><sub>0</sub> 0,3 / <i>H</i>
C. 3
0 30 ; 0 10 / 3
<i>R</i> <i>C</i> <i>H</i> D. 3
0 60 ; 0 10 / 6
<i>R</i> <i>C</i> <i>H</i>
<b>Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở </b><i>R</i>0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch
một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì hđt hiệu dụng hai đầu <i>R</i>0 và hộp X là 2
3 <i>U</i>
và 5
3 <i>U</i>. Biết X chứa
1 trong các phần tử: cuộn dây, điện trở thuần và tụ. Tính hệ số công suất của mạch?
A. 3 / 2; B. 2 / 2; C.1/2; D.0,8
<b>Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp. Mỗi hộp X, Y chứa hai trong các loại sau </b>
mắc nối tiếp: cuộn cảm thuần, tụ và điện trở thuần.
- Mắc vào hai đầu X một hđt một chiều 60V thì dịng điện hiệu dụng trong mạch 2A
- Mắc vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có tần số 50Hz thì dịng điện hiệu dụng là 1A, hđt hai đầu X và Y
lệch pha nhau / 2 hiệu dụng bằng nhau và bằng 60V. Hộp Y chứa những phần tử nào và giá trị của chúng.
A. <i>R<sub>Y</sub></i> 30 ;<i>L<sub>Y</sub></i> 0,3 / <i>H</i> B. 3
30 3 ; 10 / 3
<i>Y</i> <i>Y</i>
<i>R</i> <i>C</i> <i>H</i>
C. <i>R<sub>Y</sub></i> 30 ;<i>L<sub>Y</sub></i> 0,3 3 / <i>H</i> D. 3
30 ; 10 / 3
<i>Y</i> <i>Y</i>
<i>R</i> <i>C</i> <i>H</i>
<i>Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056 </i>
thay đổi được. Khi f=50Hz thì hđt hiệu dụng trên X và Y là 200V và <i>100 3V</i>, dòng điện hiệu dụng trong mạch
là 2A. Xác định các phần tử của Y và giá trị của chúng?
A. Y chứa <i>R</i> 50 B. Y chứa cuộn dây thuần <i>L</i> 0, 75 / <i>H</i>
C. Y chứa 4
10 /
<i>C</i> <i>F</i> D. Y chứa cuộn dây không thuần <i>r</i> 25 3 ;<i>L</i> 0,75 / <i>H</i>
<b>Câu 24: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử R</b>0, L0 hoặc C0; R là biến trở. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng u 200 2cos100 t(V). Điều chỉnh R để Pmax khi đó
cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 2 A, biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp
hai đầu mạch. Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của phần tử đó?
A. Cuén c¶m, L0 = 0, 5(H). B. Tơ ®iƯn, C0 =
4
2.10
( <i>F</i>).
B. , Điện trở C0 = <i>R</i>0 100 D. Tơ ®iƯn, C0 =
4
10
( <i>F</i>).
<b>Câu 25: Mạch điện như hình vẽ, u</b>AB = U 2 cos t ( V).
+ Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V
+ Khi khóa K ngắt : UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong
hộp X?
A. R0 L0. B. R0Co. C. L0C0. D.R0.
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b> 1B – 2B – 3C – 4D – 5B – 6C – 7D – 8B – 9A – 10A – 11C – 12A – 13D – 14C – 15C – 16D – 17D – 18B </b>
– 19B – 20B – 21B – 22C – 23D – 24B – 25A.
N
B
A
K