Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Động cơ điện, máy phát điện_ Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.37 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN.



Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là roto.
B. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là stato.
C. Khi phần ứng quay thì nó được gọi là stato.
D. Khi phần ứng đứng yên thì nó được gọi là roto.


Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc
độ n vịng /phút thì tần số của dịng điện phát ra là:


A. f = n.p B. f = p.n/60 C. f = 60np D. f = p.60/n
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay
chiều một pha?


A. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto là phần đứng
yên.


B. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là phần
chuyển động.


C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng là phần
tạo ra từ trường.


D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần đứng yên gọi
là stato, phần chuyển động gọi là roto.


Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để tạo ra dịng
điện có tần số 50Hz thì rơ to phải quay 300 vòng/phút. Số cặp cực
của roto là:



A. 5 B. 10 C. 12 D. 15


Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto có 12 cặp
cực. Để tạo ra dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì roto phải
quay với tốc độ:


A. 250 vòng/phút B. 144 vòng/phút
C. 300 vòng/phút D. 180 vòng/phút


Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa
trên:


A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.
D. Tác dụng của từ trường quay.


Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha
dựa trên:


A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
D. Tác dụng của từ trường quay.


Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên:


A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
D. Tác dụng của từ trường quay.


Câu 9. Chọn câu sai: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba
pha giống nhau ở chỗ:


A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện.
B. Bộ phận quay gọi là roto, bộ phận đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm luôn luôn là roto, phần ứng luôn luôn là stato.
D. Lõi thép của phần cảm và phần ứng gồm nhiều lá thép mỏng
ghép cách điện với nhau.


Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều với roto có 12 cặp cực
quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của dịng điện do máy đó
phát ra là:


A. 25Hz B. 300Hz C. 60Hz D. 1500Hz.
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha:


A. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha
dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Roto gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên
một vòng tròn.


C. Stato gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200trên một vịng


trịn.


D. Có hai cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha là mắc tam
giác và mắc hình sao.


Câu 12. Trong mạng điện xoay chiều ba pha hình sao:
A. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp dây.
B. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp pha.
C. Điện áp giữa dây pha và dây trung hòa gọi là điện áp dây.
D. Điện áp dây và điện áp pha bằng nhau về độ lớn và lệch pha
nhau góc 2/3.


Câu 13. Chọn phát biểu đúng:


A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dịng điện cực đại trong
một pha bằng 1/3 cường độ dòng điện cực đại trong dây trung
hòa.


B. Trong cách mắc tam giác, điện áp dây lớn hơn điện áp pha.
C. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây bằng điện áp pha.
D. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây lớn hơn điện áp pha.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng: Trong máy phát điện xoay chiều
ba pha:


A. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200trên một vịng trịn tạo ra
dịng điện.


B. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn tạo ra
từ trường.



C. Roto gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 tạo ra từ trường.
D. Roto gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn
tạo ra dịng điện.


Câu 15. Tốc độ góc của khung dây trong động cơ không đồng bộ:
A. Luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


B. Luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.


D. Luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 16. Từ trường quay là từ trường:


A. Có các đường cảm ứng từ là những đường tròn đồng tâm.
B. Có độ lớn biến thiên theo thời gian với quy luật của hàm sin
hoặc cosin.


C. Có các đường sức từ quay trong không gian.


D. Được gây ra bởi các hạt mang điện chuyển động đều trên
một đường tròn.


Câu 17. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha
được tạo ra bằng cách:


A. Quay nam châm.


B. Sử dụng dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Sử dụng dịng điện khơng đổi.



Câu 18. Một động cơ không đồng bộ ba pha khi được mắc vào
mạng điện thì cần số dây là:


A. 3 dây B. 4 dây C. 6 dây
D. Tùy theo cách mắc động cơ.


Câu 19. Về mặt cấu tạo, bộ phận tạo ra từ trường trong động cơ
không đồng bộ ba pha là:


A. Roto và stato. B. Roto.


C. Stato. D. Nam châm quay.


Câu 20. Từ trường quay trong động cơ khơng đồng bộ có tốc độ
góc:


A. Bằng tần số góc của dịng điện.
B. Nhỏ hơn tần số góc của dịng điện.
C. Lớn hơn tần số góc của dịng điện.


D. Lớn hơn hoặc bằng tần số góc của dịng điện.


<i>Câu 21. ( CĐ – 2009) Một máy phát điện xoay chiều một pha có </i>
phần cảm là roto gồm 10 cặp cực. Roto quay với tốc độ 300
vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng:


A. 3000Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 30Hz


<i>Câu 22. ( TN – 2009). Một máy phát điện xoay chiều một pha có </i>


phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để
suất điện động do máy sinh ra có tần số 50Hz thì roto phải quay
với tốc độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dịng
điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là:
A. n = 60f/p B. f= 60np C. f = 60n/p D. n = 60p/f
Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất


điện đơng có biểu thức e<b></b>20 2cos100πt V

<b> </b>

. Nếu số cặp cực
của máy phát là 10 thì tốc độ quay của roto là :


A. 600 vòng/phút B. 60 vòng/phút
C. 300 vòng/phút D. 300 vòng/s


Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm
gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp
có suất điện động hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông
cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy  = 3,14. Hãy tính số
vịng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng.


A. 127 vòng B. 45 vòng C. 180 vòng D. 32 vòng.
Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo nên suất điện
động e = 40cos100t V. Tốc độ quay của roto là 600 vòng/phút.
Số cặp cực của roto là bao nhiêu?


A. 5 B. 6 C. 10 D. 25


Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là
roto gồm 10 cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz.


Tính số vịng quay của roto trong một phút.


A. 600 vòng/phút B. 1800 vòng/phút
C. 300 vịng/phút D. 360 vịng/phút.


Câu 28. Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay
chiều được sử dụng rộng dãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết
luận sai:


A. Vì dịng điện xoay chiều có thể tải được đi xa với hao phí
thấp nhờ máy biến thế.


B. Vì dịng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát điện
xoay chiều có cấu tạo đơn giản hơn.


C. Vì dịng điện xoay chiều có thể tạo ra cơng suất lớn.
D. Vì dịng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng điện
một chiều.


<i>Câu 29. (ĐH – 2010). Nối hai cực của một máy phát điện xoay </i>
chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Bỏ qua điện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút
thì cường độ dịng điện trong mạch là 1A. Khi roto của máy quay
đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện trong đoạn
mạch là 3A . Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n
vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là:


A. R



3 B.


2R


3 C. R 3 D. 2R 3


Câu 30. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động theo cách:
A. Phần cảm đứng yên, phần ứng quay.


B. Phần cảm quay, phần ứng đứng yên.


C. Phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ.
D. Phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ.
Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay
chiều ba pha.


A. Phần cảm là một nam châm có thể quay quanh một trục cố
định.


B. Phần ứng là ba cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp và được bố
trí đều đặn trên một vịng trịn.


C. Khi máy hoạt động thì phần cảm chuyển động cịn phần ứng
đứng yên.


D. Phần cảm là roto, phần ứng là stato.


Câu 32. Điều nào sau đây là đúng đối với dòng điện xoay chiều
ba pha.:



A. Dòng điện xoay chiều ba pha do ba máy phát điện xoay
chiều tạo ra.


B. Khi một dòng điện đạt cực đại thì hai dịng điện cịn lại bằng
0.


C. Khi một dịng điện bằng 0 thì hai dòng điện còn lại đạt giá
trị cực đại.


D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dịng điện xoay
chiều một pha có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc
2/3.


<i>Câu 33. (ĐH – 2008). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về </i>
dịng điện xoay chiều ba pha.


A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng khơng thì
cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại khác khơng.


B. Chỉ dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường
quay.


C. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ
dịng điện trong hai pha cịn lại cực tiểu.


D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay
chiều một pha, lệch nhau góc /3.


Câu 34. Trong mạch ba pha đối xứng ( gồm ba tải giống hệt
nhau), kết luận nào sau đây là đúng: Khi dòng điện trong một pha


đạt cực đại I0 thì dịng điện trong hai pha còn lại:


A. Bằng nhau và bằng 0.
B. Bằng nhau và bằng 2I0/3.


C. Bằng nhau và bằng I0/2 và cùng chiều với dòng điện thứ


nhất.


D. Bằng nhau và bằng I0/2 và ngược chiều với dòng điện thứ
nhất.


Câu 35. Ở một mạng điện ba pha mắc hình tam giác, cường độ
dịng điện dây Id = 9A. Cường độ dịng điện pha có giá trị là:


A. 3A B. 9A. C. 3 3A D. 9 3A


Câu 36. Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc hình sao
vào một mạch điện xoay chiều ba pha có Ud = 380V. Biết cơng
suất P = 276W, hệ số công suất của động cơ là 0,871. Tính cường
độ dịng điện của mỗi dây pha.


A. 480mA. B. 1,38A C. 797mA. D. 227mA.
Câu 37. Một động cơ không đồng bộ ba pha được đấu theo hình
tam giác vào một mạng điện ba pha có điện áp dây 220V. Biết
cường độ dòng điện dây là 6A và hệ số công suất là 0,5. Công
suất tiêu thụ của động cơ là:


A. 220W B. 220 3W C. 660W. D. 660 3W
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình


sao, có điện áp pha là 220V. Các tải giống nhau được mắc theo
kiểu hình sao. Mỗi tải có R = 60 , L = 0,8/ H. Tần số của dịng
điện là 50Hz.. Tính cơng suất của dịng điện ba pha này.


A. 143W B. 429W C. 871,2W D. 453,75W
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình
sao có điện áp pha là 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện
ba pha vào ba tải như nhau mắc theo kiểu tam giác, mỗi tải có
điện trở thuần 88 và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,66/ H.. Tính
cường độ dịng điện qua các tải và cơng suất tiêu thụ trên mỗi tải.


A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W
Câu40. Tìm phát biểu sai. Khi động cơ khơng đồng bộ hoạt động
thì:


A. Khung dây quay cùng chiều quay của từ trường.


B. Nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường
quay mà khung dây quay và sinh công cơ học.


C. Điện năng chuyển thành cơ năng.


D. Tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 41. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường quay
được tạo ra bằng cách:


A. Cho dòng điện xoay chiều một pha vào ba cuộn dây của
phần ứng.



B. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây của phần
ứng.


C. Dùng một nam châm hình chữ U quay quanh trục đối xứng
của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 43. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm
nào đó, cảm ứng từ do một cuộn dây gây ra tại tâm O đạt giá trị
cực đại B thì:


A. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng
0.


B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O đạt giá trị cực
tiểu.


B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng
nhau và bằng B/2.


D. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng
nhau và bằng 2B/3.


Câu 44. Trong kĩ thuật, để tăng hiệu quả, khi chế tạo roto của
động cơ không đồng bộ ba pha, người ta đã:


A. Tăng số vòng dây của khung.


B. Tăng tiết diện của dây dẫn làm khung.


C. Ghép nhiều khung dây dẫn giống nhau có chung trục quay


tạo thành một cái lồng hình trụ.


D. Ghép nhiều khung dây giống nhau và nối tiếp với nhau.
<i>Câu 45 (ĐH – 2010). Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động </i>
bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra cơng suất cơ
học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất
tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác.
Cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là:


A. 1A. B. 2A. C. 2A D. 3A


<i>Câu 46: Chọn câu đúng: </i>


Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách
mắc hình sao:


A. Dịng điện trên mỗi giây đều lệch pha 2π


3 đối với điện áp
giữa mỗi dây và dây trung hoà.


B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng
tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây.


C. Điện năng hao phí khơng phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi
tiêu thụ.


D. Điện áp dây U bằng 3 điện áp <sub>d</sub> U . <sub>p</sub>


<i>Câu 47: Chọn câu đúng trong các câu sau: </i>


Máy biến áp là một thiết bị


A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay
chiều.


B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện
xoay chiều


C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao.
<i>D. Cả A, B, C đều đúng. </i>


Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với
tần số góc n vịng/giây thì tần số dịng điện phát ra là:


A. f n p
60


<b></b> B. f<b></b>np C. f 60p


n


<b></b> D. f 60n
p
<b></b>


<i>Câu 49: Chọn câu sai trong các câu sau: </i>


A. Cơng suất của dịng điện xoay chiều được tính bởi cơng thức


0 0



U I cosφ
P


2


<b></b> .


B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song
một tụ điện vào mạch để làm tăng cosφ .


C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng
điện xoay chiều có cosφ < 0,85.


D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc
cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này khơng tiêu thụ điện
năng.


<i>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện </i>
xoay chiều một pha.


A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành điện
năng.


B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ
trường quay.


C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dịng điện
khơng đổi.



D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành
bán khuyên và hai chỗi quét.


<i>Câu 51: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay </i>
chiều?


A. Rơto có thể là phần cảm hoặc p?}hần ứng
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.


C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
<i>D. Tất cả A, B, C đều đúng. </i>


<i>Câu 52: Chọn câu đúng </i>


A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện
xoay chiều một pha tạo ra.


B. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ
trường quay


C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số
bằng sồ vịng quay trong một giây của rôto.


D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ
quay của rơto.


<i>Câu 53: Tìm câu sai trong các câu sau: </i>


A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì:



d p


U <b></b>U


B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì U<sub>d</sub> <b></b> 3U<sub>p</sub>


C. Trong cách mắc hình sao dịng điện trong dây trung hịa ln
bằng 0


D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối
xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao.


Câu 54: Chọn phát biểu đúng: Dịng điện một chiều:
A. Khơng thể dùng để nạp acquy


B. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.
C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng.


D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay
chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều.


Câu 55: Trong máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số
vịng của cuộn dây thứ cấp, máy biến áp đó có tác dụng:


A. Tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện.
C. Giảm điện áp,giảm cường độ dòng điện.
D. Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.
<i>Câu 56: Chọn đáp án sai: </i>



Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất
điện động bên trong 3 cuộn dây stato có:


A. cùng biên độ B. cùng tần số


C. lệch pha nhau 2π


3 rad D. cùng pha


Câu 57: Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ
hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào
trong các tác dụng sau:


A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. Giảm cường độ, tăng điện áp.


C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.


Câu 58: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi
tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào?


A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất
liệu siêu dẫn có đường kính lớn.


B. Giảm điện áp ở máy phát điện để giảm cường độ dịng điện
qua dây, do đó cơng suất nhiệt giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 59: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay
chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết


<i>luận sai. </i>


A. Vì dịng điện xoay chiều có thể dùng máy biến áp để tải đi
xa.


B. Vì dịng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay
chiều có cấu tạo đơn giản.


C. Vì dịng điện xoay chiều có thể tạo ra cơng suất lớn.
D. Vì dịng điện xoay chiều có mọi tính năng như dịng một
chiều


Câu 60: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha:
<i>Chọn đáp án sai </i>


A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây


C. Nếu rơto có p cặp cực, quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số
dòng điện do máy phát ra là f = np.


D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực
của rôto


Câu 61: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên:
A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ


<i>Câu 62: Chọn câu đúng trong các câu sau: </i>



A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện
xoay chiều một pha


B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rơto
hoặc stato


C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato
D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ và từ trường quay.


Câu 63: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay


có vectơ B



quay 300 vịng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện
(10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là:


A. 10 Hz B. 20 Hz C. 50Hz D. 100 Hz


Câu 64: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rơto của nó
quay mỗi phút 1800 vịng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải
quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số
với máy thứ nhất?


A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút
C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút


Câu 65: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dịng điện
xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rơto với vận tốc nào?



A. 240 vịng/giây B. 240 vòng/phút
C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút


Câu 66: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực.
Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vịng tổng cộng
là 240 vịng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần
số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay
của rơto có giá trị nào sau đây?


A. n = 50 vòng/giây, Φ<sub>0</sub> 1 .10 3


<b></b>
<b></b> Wb


B. n = 20 vòng/giây, 3
0


2


Φ .10


π
<b></b>
<b></b> Wb


C. n = 25 vòng/giây, Φ<sub>0</sub> 3, 24.10 3
π



<b></b>


<b></b> Wb


D. n = 250 vòng/giây, Φ<sub>0</sub> 1, 2.10 3
π


<b></b>
<b></b> Wb


Câu 67: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha
127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như
nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 88Ω và cuộn


dây có độ tự cảm L 0, 66H
π


<b></b> . Cường độ dòng điện qua các tải


và cơng suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W


C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W


Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 68 đến câu 69
Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần
ứng mắc theo kiểu hình sao, có điện áp pha là 220V. Mắc các tải
giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60Ω , hệ số tự


cảm L 0,8H


π


<b></b> . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz.


Câu 68: Cường độ dịng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị
nào sau đây?


A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A


Câu 69: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?


A. P = 143W B. P = 429W


C. P = 871,2W D. P = 453,75W


Câu 70: Một động cơ không đồng bộ ba pha có cơng suất 2208W
được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp
dây 190V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Điện áp pha và
công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là:


A. Up = 110V, P1 = 7360W B. Up = 110V, P1 = 376W


C. Up = 110V, P1 = 3760W D. Up = 110V, P1 = 736W


Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 71 đến câu 72
Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất
điện động có biểu thức: e<b></b>1000 2cos100πt(V).


Câu 71: Nếu rơto quay 600 vịng/phút thì số cặp cực là:
A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4



Câu 72: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rơto:
A. n = 20 vịng/giây B. n = 1500 vòng/giây
C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút


Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 73 đến câu 74
Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạng điện
có điện áp giữa dây pha và dây trung hồ là 127V, cơng suất tiêu
thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
là 16,97A.


Câu 73: Điện áp giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau:


A. 220V B. 110V C. 127V D. 218V


Câu 74: Hệ số công suất của động cơ là:


A. 3


2 B. 3 C. 2 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN.



Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là roto.
B. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là stato.
C. Khi phần ứng quay thì nó được gọi là stato.
D. Khi phần ứng đứng n thì nó được gọi là roto.


Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc


độ n vịng /phút thì tần số của dòng điện phát ra là:


A. f = n.p B. f = p.n/60 C. f = 60np D. f = p.60/n
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay
chiều một pha?


A. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto là phần đứng
yên.


B. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là phần
chuyển động.


C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng là phần
tạo ra từ trường.


D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần đứng yên gọi
là stato, phần chuyển động gọi là roto.


Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để tạo ra dịng
điện có tần số 50Hz thì rơ to phải quay 300 vịng/phút. Số cặp cực
của roto là:


A. 5 B. 10 C. 12 D. 15


Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto có 12 cặp
cực. Để tạo ra dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì roto phải
quay với tốc độ:


A. 250 vòng/phút B. 144 vòng/phút
C. 300 vòng/phút D. 180 vòng/phút



Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa
trên:


A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.
D. Tác dụng của từ trường quay.


Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha
dựa trên:


A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
D. Tác dụng của từ trường quay.


Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
D. Tác dụng của từ trường quay.


Câu 9. Chọn câu sai: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba


pha giống nhau ở chỗ:


A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện.
B. Bộ phận quay gọi là roto, bộ phận đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm luôn luôn là roto, phần ứng luôn luôn là stato.
D. Lõi thép của phần cảm và phần ứng gồm nhiều lá thép mỏng
ghép cách điện với nhau.


Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều với roto có 12 cặp cực
quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của dịng điện do máy đó
phát ra là:


A. 25Hz B. 300Hz C. 60Hz D. 1500Hz.


Câu 11. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha
dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Roto gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên
một vòng tròn.


C. Stato gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200trên một vịng
trịn.


D. Có hai cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha là mắc tam
giác và mắc hình sao.


Câu 12. Trong mạng điện xoay chiều ba pha hình sao:
A. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp dây.
B. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp pha.


C. Điện áp giữa dây pha và dây trung hòa gọi là điện áp dây.
D. Điện áp dây và điện áp pha bằng nhau về độ lớn và lệch pha
nhau góc 2/3.


Câu 13. Chọn phát biểu đúng:


A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dịng điện cực đại trong
một pha bằng 1/3 cường độ dòng điện cực đại trong dây trung
hòa.


B. Trong cách mắc tam giác, điện áp dây lớn hơn điện áp pha.
C. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây bằng điện áp pha.
D. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây lớn hơn điện áp pha.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng: Trong máy phát điện xoay chiều
ba pha:


A. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200trên một vòng tròn tạo ra
dịng điện.


B. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn tạo ra
từ trường.


C. Roto gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 tạo ra từ trường.
D. Roto gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn
tạo ra dịng điện.


Câu 15. Tốc độ góc của khung dây trong động cơ không đồng bộ:
A. Luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


B. Luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.


C. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.


D. Luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 16. Từ trường quay là từ trường:


A. Có các đường cảm ứng từ là những đường tròn đồng tâm.
B. Có độ lớn biến thiên theo thời gian với quy luật của hàm sin
hoặc cosin.


C. Có các đường sức từ quay trong không gian.


D. Được gây ra bởi các hạt mang điện chuyển động đều trên
một đường tròn.


Câu 17. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha
được tạo ra bằng cách:


A. Quay nam châm.


B. Sử dụng dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Sử dụng dịng điện khơng đổi.


Câu 18. Một động cơ không đồng bộ ba pha khi được mắc vào
mạng điện thì cần số dây là:


A. 3 dây B. 4 dây C. 6 dây
D. Tùy theo cách mắc động cơ.


Câu 19. Về mặt cấu tạo, bộ phận tạo ra từ trường trong động cơ


không đồng bộ ba pha là:


A. Roto và stato. B. Roto.


C. Stato. D. Nam châm quay.


Câu 20. Từ trường quay trong động cơ khơng đồng bộ có tốc độ
góc:


A. Bằng tần số góc của dịng điện.
B. Nhỏ hơn tần số góc của dịng điện.
C. Lớn hơn tần số góc của dịng điện.


D. Lớn hơn hoặc bằng tần số góc của dịng điện.


<i>Câu 21. ( CĐ – 2009) Một máy phát điện xoay chiều một pha có </i>
phần cảm là roto gồm 10 cặp cực. Roto quay với tốc độ 300
vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng:


A. 3000Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 30Hz


<i>Câu 22. ( TN – 2009). Một máy phát điện xoay chiều một pha có </i>
phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để
suất điện động do máy sinh ra có tần số 50Hz thì roto phải quay
với tốc độ :


A. 480 vòng /phút B. 75 vòng/phút
C. 25 vòng/phút D. 750 vòng/phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dịng


điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là:
A. n = 60f/p B. f= 60np C. f = 60n/p D. n = 60p/f
Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất


điện đông có biểu thức e<b></b>20 2cos100πt V

<b> </b>

. Nếu số cặp cực
của máy phát là 10 thì tốc độ quay của roto là :


A. 600 vòng/phút B. 60 vòng/phút
C. 300 vòng/phút D. 300 vòng/s


Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm
gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp
có suất điện động hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông
cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy  = 3,14. Hãy tính số
vịng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng.


A. 127 vòng B. 45 vòng C. 180 vòng D. 32 vòng.
Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo nên suất điện
động e = 40cos100t V. Tốc độ quay của roto là 600 vòng/phút.
Số cặp cực của roto là bao nhiêu?


A. 5 B. 6 C. 10 D. 25


Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là
roto gồm 10 cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz.
Tính số vịng quay của roto trong một phút.


A. 600 vòng/phút B. 1800 vòng/phút
C. 300 vịng/phút D. 360 vịng/phút.



Câu 28. Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay
chiều được sử dụng rộng dãi hơn dịng điện một chiều? Tìm kết
luận sai:


A. Vì dịng điện xoay chiều có thể tải được đi xa với hao phí
thấp nhờ máy biến thế.


B. Vì dịng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát điện
xoay chiều có cấu tạo đơn giản hơn.


C. Vì dịng điện xoay chiều có thể tạo ra cơng suất lớn.
D. Vì dịng điện xoay chiều có mọi tính năng như dịng điện
một chiều.


<i>Câu 29. (ĐH – 2010). Nối hai cực của một máy phát điện xoay </i>
chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Bỏ qua điện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút
thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Khi roto của máy quay
đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là 3A . Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n
vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là:


A. R


3 B.


2R


3 C. R 3 D. 2R 3



Câu 30. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động theo cách:
A. Phần cảm đứng yên, phần ứng quay.


B. Phần cảm quay, phần ứng đứng yên.


C. Phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ.
D. Phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ.
Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay
chiều ba pha.


A. Phần cảm là một nam châm có thể quay quanh một trục cố
định.


B. Phần ứng là ba cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp và được bố
trí đều đặn trên một vịng trịn.


C. Khi máy hoạt động thì phần cảm chuyển động cịn phần ứng
đứng yên.


D. Phần cảm là roto, phần ứng là stato.


Câu 32. Điều nào sau đây là đúng đối với dòng điện xoay chiều
ba pha.:


A. Dòng điện xoay chiều ba pha do ba máy phát điện xoay
chiều tạo ra.


B. Khi một dòng điện đạt cực đại thì hai dịng điện cịn lại bằng
0.



C. Khi một dịng điện bằng 0 thì hai dịng điện còn lại đạt giá
trị cực đại.


D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay
chiều một pha có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc
2/3.


<i>Câu 33. (ĐH – 2008). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về </i>
dịng điện xoay chiều ba pha.


A. Khi cường độ dịng điện trong một pha bằng khơng thì
cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại khác khơng.


B. Chỉ dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường
quay.


C. Khi cường độ dịng điện trong một pha cực đại thì cường độ
dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.


D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dịng điện xoay
chiều một pha, lệch nhau góc /3.


Câu 34. Trong mạch ba pha đối xứng ( gồm ba tải giống hệt
nhau), kết luận nào sau đây là đúng: Khi dòng điện trong một pha
đạt cực đại I0 thì dịng điện trong hai pha cịn lại:


A. Bằng nhau và bằng 0.
B. Bằng nhau và bằng 2I0/3.



C. Bằng nhau và bằng I0/2 và cùng chiều với dòng điện thứ


nhất.


D. Bằng nhau và bằng I0/2 và ngược chiều với dòng điện thứ
nhất.


Câu 35. Ở một mạng điện ba pha mắc hình tam giác, cường độ
dịng điện dây Id = 9A. Cường độ dịng điện pha có giá trị là:


A. 3A B. 9A. C. 3 3A D. 9 3A
Câu 36. Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc hình sao
vào một mạch điện xoay chiều ba pha có Ud = 380V. Biết cơng
suất P = 276W, hệ số công suất của động cơ là 0,871. Tính cường
độ dịng điện của mỗi dây pha.


A. 480mA. B. 1,38A C. 797mA. D. 227mA.
Câu 37. Một động cơ không đồng bộ ba pha được đấu theo hình
tam giác vào một mạng điện ba pha có điện áp dây 220V. Biết
cường độ dịng điện dây là 6A và hệ số cơng suất là 0,5. Công
suất tiêu thụ của động cơ là:


A. 220W B. 220 3W C. 660W. D. 660 3W
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình
sao, có điện áp pha là 220V. Các tải giống nhau được mắc theo
kiểu hình sao. Mỗi tải có R = 60 , L = 0,8/ H. Tần số của dịng
điện là 50Hz.. Tính cơng suất của dịng điện ba pha này.


A. 143W B. 429W C. 871,2W D. 453,75W
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình


sao có điện áp pha là 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện
ba pha vào ba tải như nhau mắc theo kiểu tam giác, mỗi tải có
điện trở thuần 88 và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,66/ H.. Tính
cường độ dịng điện qua các tải và công suất tiêu thụ trên mỗi tải.


A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W
Câu40. Tìm phát biểu sai. Khi động cơ không đồng bộ hoạt động
thì:


A. Khung dây quay cùng chiều quay của từ trường.


B. Nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường
quay mà khung dây quay và sinh công cơ học.


C. Điện năng chuyển thành cơ năng.


D. Tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 41. Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha thì từ trường quay
được tạo ra bằng cách:


A. Cho dòng điện xoay chiều một pha vào ba cuộn dây của
phần ứng.


B. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây của phần
ứng.


C. Dùng một nam châm hình chữ U quay quanh trục đối xứng
của nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 43. Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha, tại một thời điểm
nào đó, cảm ứng từ do một cuộn dây gây ra tại tâm O đạt giá trị
cực đại B thì:


A. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng
0.


B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O đạt giá trị cực
tiểu.


B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng
nhau và bằng B/2.


D. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng
nhau và bằng 2B/3.


Câu 44. Trong kĩ thuật, để tăng hiệu quả, khi chế tạo roto của
động cơ không đồng bộ ba pha, người ta đã:


A. Tăng số vòng dây của khung.


B. Tăng tiết diện của dây dẫn làm khung.


C. Ghép nhiều khung dây dẫn giống nhau có chung trục quay
tạo thành một cái lồng hình trụ.


D. Ghép nhiều khung dây giống nhau và nối tiếp với nhau.
<i>Câu 45 (ĐH – 2010). Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động </i>
bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra cơng suất cơ
học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất


tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác.
Cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là:


A. 1A. B. 2A. C. 2A D. 3A


<i>Câu 46: Chọn câu đúng: </i>


Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách
mắc hình sao:


A. Dịng điện trên mỗi giây đều lệch pha 2π


3 đối với điện áp
giữa mỗi dây và dây trung hoà.


B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng
tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây.


C. Điện năng hao phí khơng phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi
tiêu thụ.


D. Điện áp dây U<sub>d</sub> bằng 3 điện áp U<sub>p</sub>.


<i>Câu 47: Chọn câu đúng trong các câu sau: </i>
Máy biến áp là một thiết bị


A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay
chiều.


B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện


xoay chiều


C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao.
<i>D. Cả A, B, C đều đúng.</i>


Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với
tần số góc n vịng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:


A. f n p
60


<b></b> B. f<b></b>np C. f 60p
n


<b></b> D. f 60n
p
<b></b>


<i>Câu 49: Chọn câu sai trong các câu sau: </i>


A. Công suất của dịng điện xoay chiều được tính bởi cơng thức


0 0


U I cosφ
P


2


<b></b> .



B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song
một tụ điện vào mạch để làm tăng cosφ .


C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng
điện xoay chiều có cosφ< 0,85.


D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc
cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện
năng.


<i>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện </i>
xoay chiều một pha.


A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành điện
năng.


B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ
trường quay.


C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dịng điện
khơng đổi.


D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành
bán khuyên và hai chỗi quét.


<i>Câu 51: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay </i>
chiều?


A. Rơto có thể là phần cảm hoặc p?}hần ứng


B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.


C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
<i>D. Tất cả A, B, C đều đúng.</i>


<i>Câu 52: Chọn câu đúng </i>


A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện
xoay chiều một pha tạo ra.


B. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ
trường quay


C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số
bằng sồ vịng quay trong một giây của rôto.


D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ
quay của rơto.


<i>Câu 53: Tìm câu sai trong các câu sau: </i>


A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì:


d p


U <b></b>U


B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì U<sub>d</sub> <b></b> 3U<sub>p</sub>


C. Trong cách mắc hình sao dịng điện trong dây trung hịa ln


bằng 0


D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối
xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao.


Câu 54: Chọn phát biểu đúng: Dịng điện một chiều:
A. Khơng thể dùng để nạp acquy


B. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.
C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng.


D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay
chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều.


Câu 55: Trong máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số
vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến áp đó có tác dụng:


A. Tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện.
C. Giảm điện áp,giảm cường độ dòng điện.
D. Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.
<i>Câu 56: Chọn đáp án sai: </i>


Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất
điện động bên trong 3 cuộn dây stato có:


A. cùng biên độ B. cùng tần số


C. lệch pha nhau 2π



3 rad D. cùng pha


Câu 57: Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ
hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào
trong các tác dụng sau:


A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. Giảm cường độ, tăng điện áp.


C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.


Câu 58: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi
tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào?


A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất
liệu siêu dẫn có đường kính lớn.


B. Giảm điện áp ở máy phát điện để giảm cường độ dịng điện
qua dây, do đó cơng suất nhiệt giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 59: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay
chiều được sử dụng rộng rãi hơn dịng điện một chiều? Tìm kết
<i>luận sai. </i>


A. Vì dịng điện xoay chiều có thể dùng máy biến áp để tải đi
xa.


B. Vì dịng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay
chiều có cấu tạo đơn giản.



C. Vì dịng điện xoay chiều có thể tạo ra cơng suất lớn.
D. Vì dịng điện xoay chiều có mọi tính năng như dịng một
chiều


Câu 60: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha:
<i>Chọn đáp án sai </i>


A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây


C. Nếu rơto có p cặp cực, quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số
dịng điện do máy phát ra là f = np.


D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực
của rôto


Câu 61: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên:
A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ


<i>Câu 62: Chọn câu đúng trong các câu sau: </i>


A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện
xoay chiều một pha


B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto
hoặc stato


C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato


D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ và từ trường quay.


Câu 63: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay


có vectơ B



quay 300 vịng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện
(10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là:


A. 10 Hz B. 20 Hz C. 50Hz D. 100 Hz


Câu 64: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rơto của nó
quay mỗi phút 1800 vịng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải
quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số
với máy thứ nhất?


A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút
C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vịng/phút


Câu 65: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dịng điện
xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận tốc nào?


A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút
C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút


Câu 66: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực.
Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng
là 240 vòng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần


số f = 50Hz. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây và tốc độ quay
của rơto có giá trị nào sau đây?


A. n = 50 vòng/giây, Φ<sub>0</sub> 1 .10 3


<b></b>
<b></b> Wb


B. n = 20 vòng/giây, 3
0


2


Φ .10


π
<b></b>
<b></b> Wb


C. n = 25 vòng/giây, Φ<sub>0</sub> 3, 24.10 3
π


<b></b>


<b></b> Wb


D. n = 250 vòng/giây, 3
0



1, 2


Φ .10


π
<b></b>


<b></b> Wb


Câu 67: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha
127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như
nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 88Ω và cuộn


dây có độ tự cảm L 0, 66H
π


<b></b> . Cường độ dòng điện qua các tải


và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W


Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 68 đến câu 69
Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần
ứng mắc theo kiểu hình sao, có điện áp pha là 220V. Mắc các tải
giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60Ω , hệ số tự


cảm L 0,8H
π



<b></b> . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz.


Câu 68: Cường độ dịng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị
nào sau đây?


A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A


Câu 69: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?


A. P = 143W B. P = 429W


C. P = 871,2W D. P = 453,75W


Câu 70: Một động cơ không đồng bộ ba pha có cơng suất 2208W
được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp
dây 190V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Điện áp pha và
công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là:


A. Up = 110V, P1 = 7360W B. Up = 110V, P1 = 376W


C. Up = 110V, P1 = 3760W D. Up = 110V, P1 = 736W


Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 71 đến câu 72
Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất
điện động có biểu thức: e<b></b>1000 2cos100πt(V).


Câu 71: Nếu rơto quay 600 vịng/phút thì số cặp cực là:
A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4


Câu 72: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rơto:


A. n = 20 vịng/giây B. n = 1500 vòng/giây
C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút


Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 73 đến câu 74
Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạng điện
có điện áp giữa dây pha và dây trung hồ là 127V, công suất tiêu
thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
là 16,97A.


Câu 73: Điện áp giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau:


A. 220V B. 110V C. 127V D. 218V


Câu 74: Hệ số công suất của động cơ là:


A. 3


2 B. 3 C. 2 D.


</div>

<!--links-->

×