Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH phần dòng điện xc và mạch dao động(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU- MẠCH DAO ĐỘNG
( Đáp án là câu in nghiêng hoặc gạch chân)
Câu 1: Chọn câu đúng. Đối với mạch R, C nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế góc Π/2
C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế góc Π/4
Câu 2: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u=
U
o
sinωt
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây xác định bằng hệ thức nào?
A.
222
LR
U
I
o
ω
+
=
B.
LR
U
I
ω
+
=
C.
222
LR


U
I
ω
+
=
D. I = U.
22
ω
LR
+
Câu 3: Mạch R, L, C có dòng xoay chiều i = I
o
sin ωt. Những phần tử nào không tiêu thụ điện
năng
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L
Câu 4: Mạch R, L, C nối tiếp có Z
L
> Z
C
. So với cường độ dòng điện, hiệu điện thế 2 đầu mạch
sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha
Π/2
Câu 5: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng xoay chiều là:
A. Cản trở dòng điện, dòng điện tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tự cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện , dòng có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Câu 6: Công suất tỏa nhiệt trong mạch xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở B. Cảm kháng C. Dung kháng D. Tổng trở

Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiề u =
U
0
sinωt. Kí hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần
R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu U
R
= ½.U
L
= U
C
thì dòng điện qua đoạn mạch
A . trễ pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha
2
π
so với hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha
4

π
so với hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch
Câu 8: Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt với ω , U
0
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120
V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V.
Câu 9: Chọn câu đúng: đối với mạch R, L ghép nối tiếp
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế 1 góc Π/2
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện góc Π/2
D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc Π/4
Câu 10: Công suất của mạch xoay chiều được tính bằng công thức:
A. P = RI
2
cosφ B. P = ZI
2
cosφ C. P = UI D. P =UIcos φ
Câu 11: Hiệu điện thế 2 đầu mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần u = U
o
.sin(
ω
t + Π/2) V.
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là biểu thức nào sau đây?
A. i = I

o
. sin(
ω
t + Π/2) A B. i = I
o
. sin(
ω
t - Π/2) A
C. .i = I
o
. sin(
ω
t ) A D. i = I
o
. sin(
ω
t + Π/4) A
Câu 12: Dòng xoay chiều . i = I
o
. sin(
ω
t + Π/4) A qua cuộn dây thuần cảm L. hiệu điện thế 2
đầu cuộn dây là . u = U
o
. sin(
ω
t + φ) . U
o
và φ nhận giá trị nào dưới đây?
A. U

o
= L
ω
/I
o
; φ = Π/2 B. U
o
= L
ω
I
o
; φ = 3Π/4
C. U
o
= I
o
/L
ω
; φ = 3Π/4 D. U
o
= L
ω
I
o
; φ = -Π/4
Câu 13: Chọn câu đúng: máy biến thế là thiết bị
A. Có tác dụng tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều
B. Có tác dụng tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều
C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 14: Máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với n vòng/giây. Tần số dòng điện phát ra
là:
A. f = np/60 B. f = np C. f = 60p/n D. f = 60n/p
Câu 15: Dòng điện 1 chiều:
A. Không thể dùng nạp ắc quy B. Chỉ có thể tạo ra bằng máy phát điện 1 chiều
C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng D. Tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu dòng xoay
chiều
hoặc máy phát điện một chiều.
Câu 16: Trong máy biến thế, số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp, máy có tác
dụng:
A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện B. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ
dòng điện
C. Giảm hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện D. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ
dòng điện
Câu 17: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động, suất điện động bên trong cuộn dây stato
có:
Chọn đáp án sai:
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số C. lệch pha nhau 2 Π/3 D. Cùng pha
Câu 18: Để giảm bớt hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng
biện pháp nào?
A. Giảm điện trở dây dẫn bằng cách dùng vật liệu siêu dẫn có đường kính lớn
B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ trong dây do đó hao phí giảm
C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi
D. Giảm chiều dài đường dây tải bằng cách xây dựng nhà máy điện gần nơi dân cư
Câu 19: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật, dòng xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng
1 chiều. Chọn phương án sai.
A. Vì dòng xoay chiều có thể dùng máy biến thế để truyền tải đi xa
B. Vì dòng xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản
C. Vì dòng xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn
D. Vì dòng xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều

Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng từ trễ D. Cảm ứng điện từ
Câu 21: Mạch có R = 100 Ω, L = 2/ Π (F), C = 10
-4
/ Π (H). hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là
u = 200
2
.sin100 Πt (v). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2
2
.sin(100 Πt - Π /4) (A) B. i = 2sin(100 Πt - Π /4) (A)
C. i = 2.sin(100 Πt + Π /4) (A) D. i =
2
.sin(100 Πt + Π /4) (A)
Câu 22: mạch R-L có R = 20 Ω, L = 0,2/ Π (H). hiệu điện thế 2 đầu mạch u= 40
2
sin 100 Πt
(V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2.sin(100 Πt - Π /4) (A) B. i = 2.sin(100 Πt + Π /4) (A)
C. i =
2
sin(100 Πt - Π /2) (A) D. C. i =
2
sin(100 Πt + Π /2) (A)
Câu 23: Hiệu điện thế 2 đầu mạch chỉ có tụ điện C = 10
-4
/ Π (F) có biểu thức
u= 100
2

sin(100 Πt + Π/3) (V). biểu thức cường độ dòng điện là:
A. i =
2
sin(100 Πt - Π /2) (A) B. i =
2
sin(100 Πt - Π /6) (A)
C. i =
2
sin(100 Πt + 5Π /6) (A) D. i = 2.sin(100 Πt - Π /6) (A)
Câu 24: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 5 Ω và độ tự cảm L = 0,35/ Π (H) nối tiếp
với điện trở thuần R = 30 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là u= 70
2
sin(100 Πt) (V). Công suất
là:
A. P = 35
2
W B. P = 70 W C. P = 60 W D. P = 30
2

W
Câu 25: biểu thức cường độ dòng điện là D. i = 4.sin(100 Πt - Π /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s
cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 4 A B. i = 2
2
A C. i =
2
A D. i = 2 A
Câu 26: Mạch RLC nối tiếp, L = 1/ 2 Π (H) , C = 10
-4
/ Π (F), R = 50 Ω. Hiệu điện thế hiệu dụng

2 đầu mạch U = 100 V, f = 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ là?
A. Z = 100 Ω, P = 50 W B. Z = 50 Ω, P = 200 W
C. Z = 50
2
Ω, P = 100 W D. Z = 50
2
Ω, P = 200 W
Câu 27: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 2000 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng. Điện áp và cường
độ ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8 A. điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
A. 6V, 96W B. 240V, 96W C. 6V, 4,8W D.
120V, 48W
Câu 28: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. để có dòng xoay chiều có tần số 60Hz thì roto
cần quay với vận tốc bao nhiêu?
A. 240 vòng/s B. 240vòng/phút C.15vòng/s
D.1500vòng/phút
Câu 29: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao
động
A. Điện tích của tụ biến thiên điều hòa với tần số góc
ω
=1/
LC
B. Điện tích của tụ biến thiên điều hòa với tần số góc
ω
=
LC
C. Điện tích của tụ biến thiên theo thời gian với hàm số mũ
D. Một phát biểu khác
Câu 30: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng
C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng từ hóa

Câu 31: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn một chiều và cuộn cảm
C. Nguồn một chiều, tụ C và cuộn cảm L D. Tụ C và cuộn cảm L
Câu 32: Phát biểu nào đúng khi nói về điện từ trường
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B. Điện trường và từ trường là 2 mặt thể hiện khác nhau của 1 trường duy nhất là điện từ
trường
C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng vô tuyến
A. Sóng dài chủ yếu dùng để thông tin dưới nước
B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 34: Chọn câu đúng
A. Năng lượng từ trường trong mạch dao động tương ứng với động năng trong dao động cơ
học
B. Trong mạch dao động tự do, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
C. Năng lượng điện trường trong mạch dao động tương ứng với thế năng trong dao động cơ
học
D. Tại 1 thời điểm, năng lượng mạch dao động chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc
năng lượng từ trường.
Câu 35: Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. Dao động tắt dần với tần số bằng tần số riêng của mạch
C. Dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ
A. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang

C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không
D. A và B đúng
Câu 37: Chọn câu đúng khi nói về sóng vô tuyến
A. sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
B. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
C. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày
D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh
Câu 38: Điều nào sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ
A. Để phát sóng điện từ, dùng máy phát dao động điều hòa phối hợp với 1 ăngten
B. Để thu sóng điện từ, phối hợp 1 ăngten với 1 mạch dao động
C. Dao động điện từ thu được ở mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số
riêng của mạch
D. Dao động điện từ thu được ở mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức với tần số bằng tần
số riêng của mạch
Câu 39: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến
A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng trong thông tin dưới nước
B. Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt
C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm
trên mặt đất
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ nên được dùng trong thông tin
vũ trụ
Câu 40: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức
A. f = 2 Π
LC
B. f = 2 Π
CL /
C. f =
π
2
1

CL /
D. f =
LC
π
2
1
Câu 41: Khi L = 15 mH, C = 300 pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị
sau
A. f = 65,07 KHz B. f = 87,07 KHz C. f = 75,07 KHz D. Giá
trị khác
Câu 42: Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 24m, biết L = 10
-6
H. điện
dung C của tụ điện phải là?
A. C = 16,6.10
-10
F B. C = 1,16.10
-12
F C. C = 2,12.10
-10
F D. Giá
trị khác
Câu 43: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100 MHz. tìm bước sóng λ
A. 10m B. 3m C. 5m D. 1m
Câu 44: Mạch chọn sóng máy thu vô tuyến có L = 5 μH, tụ điện biến đổi từ C
1
= 10 pF đến
C
2
= 250 pF . dải sóng máy thu được là

A. 10,5 – 92,5 m B. 11 -75 m C. 15,6 – 41,2 m D. 13,3
– 66,6 m
Câu 45: Mạch dao động có C = 0,2 μF. Để tần số là 500 Hz thì L là bao nhiêu? Cho Π
2
= 10
A. 0,3 H B. 0,4 H C. 0,5 H D. 0,6
H
Câu 46: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 0,01 cos 100 Πt. L = 0,2 H. tính C
A. 0,001 F B. 7.10
-4
F C. 5. 10
-4
F D. 5.
10
-5
F
Câu 47: mạch dao động có C= 4 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 12 V. khi hiệu điện thế
2 bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 2,88.10
-4
J B. 1,62.10
-4
J C. 1,26.10
-4
J D.
4,5.10
-4
J
Câu 48: Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng điện từ
A. Tivi B. Máy thu thanh C. Điện thoại di động D. cái điều

khiển tivi
Câu 49: Sắp xếp năng lượng của sóng vô tuyến theo thứ tự tăng dần
I. sóng trung II. Sóng ngắn III. Sóng dài
A. I, II, III B. II, III, I C. III, I, II D. III, II, I
Câu 50: Vai trò tầng điện li đối với sóng vô tuyến. Hãy chọn câu sai
A. Ban ngày hấp thụ, ban đêm phản xạ sóng trung
B. Ban ngày phản xạ , ban đêm phản xạ sóng ngắn
C. Ban ngày và ban đêm đều phản xạ sóng cực ngắn
D. Ban ngày, ban đêm đều không hấp thụ hay phản xạ sóng cực ngắn.

×