Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Dân số so
với thế giới Diện tích so với thế giới Dân số số với khu vực Đông
Nam A
14 58 3
<b>Diện tích nước ta tḥc loại </b>
<b>trung bình so với thế giới </b>
<b>nhưng dân số thuộc vào loại </b>
<b>đông so với thế giới và khu vực</b>
<b>- Việt Nam là một nước đông </b>
<b>dân, dân số nước ta năm </b>
<i><b>Quan sát hình ảnh sau để trả lời:</b></i><sub> </sub><sub>Với sớ dân đơng có những thuận </sub>
<i><b>Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.</b></i>
<i><b>Nguồn lao động dồi dào.</b></i>
<i><b>THUẬN LỢI:</b></i>
-Nguồn lao động dồi dào
-Thị trường tiêu thụ rộng
lớn
<i><b>KHÓ KHĂN:</b></i>
-Tạo sức ép đối với việc
phát triển kinh tế, lao động,
-Khó khăn trong nâng cao
chất lượng cuộc sớng
<b>II. Gia tăng dân số:</b>
<i><b>Nhận xét về tình hình dân số </b></i>
<i><b>nước ta qua các năm ? </b></i>
<i><b>Giai đoạn nào tăng nhanh ? </b></i>
<i><b>Tăng chậm ? </b></i>
Dân số nước ta tăng nhanh liên tục .
+ Tăng nhanh 1954-1999
+ Tăng chậm 1999- 2003
<i><b>Nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên </b></i>
-Lao động việc
làm gặp khó khăn
-Tớc độ phát triển
kinh tế chậm
-Tiêu dùng nhiều,
tích lũy ít
- Giáo dục, y tế,
chăm sóc sức khỏa
gặp nhiều khó khăn
- Thu nhập thấp
<b>Bảng 2.1. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số ở các vùng năm 1999</b>
<b>Các vùng</b> <b>Tỉ lệ tăng tự nhiên của </b>
<b>dân số năm 1999(%)</b>
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
+ Tây bắc
+ Đông bắc
2,19
1,30
Đồng bằng Sông Hồng 1,11
Bắc Trung Bộ 1,47
Duyên hải Nam Trung Bộ 1,46
Tây nguyên 2,11
Đông Nam Bộ 1,37
Đồng bằng Sơng Cửu Long 1,39
<b>Nhóm </b>
<b>tuổi</b> <b>Năm 1979</b> <b>Năm 1989</b> <b>Năm 1999 </b>
<b>Nam</b> <b>Nữ</b> <b>Nam</b> <b>Nữ</b> <b>Nam</b> <b>Nữ</b>
<b>0-14</b> <b>21,8</b> <b>20,7</b> <b>20,1</b> <b>18,9</b> <b>17,4</b> <b>16,1</b>
<b>60 trở lên</b> <b>2,9</b> <b>4,2</b> <b>3,0</b> <b>4,2</b> <b>3,4</b> <b>4,7</b>
<b>Tổng số</b> <b>48,5</b> <b>51,5</b> <b>48,7</b> <b>51,3</b> <b>49,2</b> <b>50,8</b>
<i>Từ bảng 2.2, nhận xét tỉ lệ 2 nhóm tuổi nam, nữ thời kì </i>
<i>1979-1999? Cho biết cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta thời </i>
<i>kì 1979 - 1999?</i>
Bảng 2.2: cơ cấu dân số theo giới tính và nhóm tuổi ở Việt Nam (%)
Nam < Nữ 3% Nam < Nữ
2,6%
Nam < Nữ 1,6%
42,5 39 33,5 9%
50,4 53,8 58,4
7,1 7,2 8,1
8%
Năm 2005 so với 1999, nhóm 0-14 tuổi giảm 6,5%, nhóm 15-59 tuổi
tăng 5,6% và nhóm 60 tuổi trở lên tăng 0,9%
<i><b>Nguyên </b></i> <i><b>nhân </b></i>
<i><b>dẫn tới sự khác </b></i>
- Do hậu quả của chiến
tranh, nam giới hy sinh
nhiều.
- Nam giới phải lao động
nhiều hơn, làm những công
việc nặng nhọc hơn, nên
tuổi thọ thấp hơn.
- Tỷ số giới tính ở 1 địa
phương còn chịu ảnh hưởng
mạnh của sự chuyển cư.
<b>Năm</b> <b>1979</b> <b>1999</b>
<b>Tỉ suất sinh</b> <b>32,2</b> <b>19,9</b>
<b>Tỉ suất tử</b> <b>7,2</b> <b>5,6</b>
<b>Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979-2009.</b>
(Đơn vị tính %o)
<i>a. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm </i>
<b>Tính tỉ lệ tăng tự nhiên %=</b>
<i><b>Tỉ lệ sinh ( phần nghìn) trừ đi tỉ lệ tử( phần nghìn )</b></i>
<i><b>10</b></i>
32,5
7,2
19,9
5,6
Tỉ lệ tăng t<sub>ự nhiên</sub>
<b>1979</b>