Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thuyết minh và tính toán Công Nghệ Chế Tạo Máy, Chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.91 KB, 7 trang )

Công nghệ Chế Tạo Máy
1
Chng 6:
Các hệ số hiệu chỉnh
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
125,26****
4321
KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
13,1066
8,7*
125,26*1000
*
v*1000
1


D


n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 1000 (vòng /phút ) . Nh- vậy tốc độ
cắt thực tế sẽ là :
5,24
1000
8,7**1000
1000
**
m



Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW.
Doa 8 x 4 lỗ
+ Chiều sâu cắt : t = 0,1 mm
+ L-ợng chạy dao : S = 0,7 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-113 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 16,5
m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của mũi doa K

1
= 1
5,16*
1
Kvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,656
8*
5,16*1000
*
v*1000
1


D
n
t
( vòng/phút )
Công nghệ Chế Tạo Máy
2
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 700 (vòng /phút ) . Nh- vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
6,17
1000
8**700
1000

**
m



Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW.
11. Nguyên công 3 : Đảo đầu khoan 4 lỗ định vị 7,8 và doa 4 lỗ doa
8.
a. Máy : 2H35
b. Dụng cụ :
Mũi khoan 7,8; mũi doa 8
c. Sơ đồ gá đặt :
Gá vào mặt đầu và lỗ 160 định vị 5 bậc tự do, kẹp bằng bulông
rút qua lỗ.
d. Các b-ớc gia công :
1- Khoan 7,8 x 4 lỗ.
2- Doa 8 x 4 lỗ
e. L-ợng d- gia công :
- Khoan 7,8 x 4 lỗ với l-ợng d- gia công 2Z
b
=7,8 mm
- Doa 8 x 4 lỗ với l-ợng d- gia công 2Z
b
= 0,2 mm
a. Chế độ cắt :
Khoan 7,8 x 4 lỗ

+ Chiều sâu cắt : t = 3,9 mm
+ L-ợng chạy dao : S = 0,2 mm/vòng.
+ Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt tra bảng
5-86 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 27,5 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Công nghệ Chế Tạo Máy
3
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
125,26****
4321
KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
13,1066
8,7*
125,26*1000

*
v*1000
1


D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 1000 (vòng /phút ) . Nh- vậy tốc độ
cắt thực tế sẽ là :
5,24
1000
8,7**1000
1000
**
m



Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW.
Doa 8 x 4 lỗ
+ Chiều sâu cắt : t = 0,1 mm
+ L-ợng chạy dao : S = 0,7 mm/vòng.

+ Tốc độ cắt tra bảng 5-113 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 16,5
m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của mũi doa K
1
= 1
5,16*
1
Kvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,656
8*
5,16*1000
*
v*1000
1


D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 700 (vòng /phút ) . Nh- vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :

6,17
1000
8**700
1000
**
m



Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW.
Công nghệ Chế Tạo Máy
4
12. Nguyên công 4 : Tiện tinh lại tất cả các bề mặt ngoài yêu
cầu độ đảo không quá 0,03mm so với trụ trong 160
Yêu cầu kỹ thuật : - Độ đảo h-ớng kính của các mặt G,B,F,C,E so
với tâm của các bề mặt A,K,P không quá 0,03mm.
- Độ đảo mặt đầu của bề mặt Nvà M không quá
0,03mm
Để thoả mãn yêu cầu kỹ thuật này ta gá chi tiết lên trục gá đàn
hồi và tiện tinh lại tất cả các bề mặt đó trên máy tiện .
Lập sơ đồ gá đặt: Ta định vị ,kẹp chặt chi tiết trên trục gá đàn hồi
bên trong trụ 160 hạn chế 5 bậc tự do .Trục gá đàn hồi có -u điểm
là tự định tâm do đó yêu cầu độ đảo đ-ợc đảm bảo .Mô men truyền
từ trục chính vào trục gá.
Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất của máy N
m

= 10kW
Chọn dao: Dao tiện trong có đầu hợp kim cứng :T15K6
Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6
Dao tiện ngoài có góc = 45
o
( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ):
L-ợng d- gia công: Tiện tinh với l-ợng d- tiện tinh các bề mặt
ngoài Z
b
= 0,5 mm , mặt đầu với l-ợng d- gia công Z
b
= 0,5 mm
Các b-ớc gia công : 1/Tiện tinh các bề mặt ngoài
Các mặt trụ tiện ngoài B,C,E,G,F
2/Tiện tinh mặt đầu
Bề mặt M,N
3/Tiện tinh các bề mặt bích
4/ Tiện thoả mặt đầu ( đạt kích th-ớc 99 mm ).
5/ Tiện đ-ờng kính lỗ 170
-0,027
mm
6/ Tiện đ-ờng kính lỗ 205
+0,12
mm, vát mép.
7/ Tiện thoả mặt đầu đối diện ( đạt kích th-ớc 65
mm )
8/ Tiện đ-ờng kính ngoài 245
-0,195
-0,075
mm , vát

mép.
Chế độ cắt:
Công nghệ Chế Tạo Máy
5
B-ớc 1 : Tiện tinh bề mặt trụ ngoài
Chiều sâu cắt t = 0,2mm, l-ợng chạy dao S = 0,11mm/vòng,
tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh:
K
1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho
trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k
1
= 0,9
K
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k
2
=
0,6
K
3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-
36 Sổ tay CNCTM- k
3
= 0,75.
Vậy tốc độ tính toán là: V
t
=V
b

.k
1
.k
2
.k
3
= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8
m/phút.
Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là:
n
t
= 65,4 vòng/phút
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 80 vòng/phút. Nh- vậy, tốc độ
cắt thực tế sẽ là:
V
tt
=

1000
80.315.14,3
1000
..
m
nd

80m/phút.
B-ớc 2:Tiện tinh bề mặt bích , hai mặt đầu
Chiều sâu cắt t = 0,2mm, l-ợng chạy dao S = 0,11mm/vòng, tốc

độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh:
K
1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho
trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k
1
= 0,9
K
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k
2
=
0,6
K
3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-
36 Sổ tay CNCTM- k
3
= 0,75.
Vậy tốc độ tính toán là: V
t
=V
b
.k
1
.k
2
.k
3

= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8
m/phút.
Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là:
n
t
=

315.14,3
8,64.1000
.
.1000
d
v
t

65,4 vòng/phút
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 80 vòng/phút. Nh- vậy, tốc độ
cắt thực tế sẽ là:
V
tt
=

1000
80.315.14,3
1000
..
m
nd


80m/phút.
B-ớc 3 :
Tiện đ-ờng kính lỗ 245 mm
+ Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm.
+ Bán kính đỉnh dao r = 1 mm.

×