Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

De thi HSG Dong Thap_2009-2010 den 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1/2
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>


<b>ðỒNG THÁP </b>


_______________________________


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT </b>
<b>CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>


_____________________________________________


<b>ðỀ THI MÔN: SINH HỌC </b>


<i><b>Ngày thi: 09/10/2011 </b></i>


<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b>(ðề thi gồm có: 02 trang) </b>


<b>Câu 1: (2 ñiểm) </b>


<b>a) Hãy nêu các khái niệm: Virut ơn hịa, virut độc và tế bào tiềm tan. Cho biết mối quan hệ </b>


giữa chúng.


<b>b) Dựa vào nhu cầu ôxi cần cho sinh trưởng, vi sinh vật được chia thành mấy nhóm? Nêu đặc </b>


điểm của từng nhóm.


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


<b>a) Giả sử một tế bào nhân tạo có màng thấm chọn lọc chứa 0.06M saccarôzơ và 0.04M </b>



glucơzơ được đặt trong một bình đựng dung dịch chứa 0.03M saccarôzơ, 0.02M glucôzơ và 0.01M
fructôzơ.


- Kích thước tế bào nhân tạo thay đổi như thế nào? Giải thích?


- Các chất tan trên khuếch tán qua màng tế bào như thế nào?


<b>b) Kích thước tế bào nhân sơ và nhân thực khác nhau như thế nào? Ý nghĩa của sự khác nhau đó? </b>


<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


<b>Có 5 tế bào sinh dục sơ khai ñều nguyên phân với một số lần bằng nhau địi hỏi mơi trường </b>
nội bào cung cấp ngun liệu để hình thành 600 NST ñơn mới. Tất cả các tế bào con tạo ra từ lần
nguyên phân sau cùng ñều giảm phân tạo giao tử và mơi trường đã cung cấp 640 NST ñơn. Các giao
tử tạo thành tham gia thụ tinh ñã tạo ra 72 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh của giao tử là 90%.


<b>a) Xác ñịnh bộ NST lưỡng bội của loài </b>
<b>b) Xác định giới tính của cá thể ñó. </b>


<b>c) Các hợp tử ñược tạo ra chia 2 nhóm bằng nhau: Nhóm A có số lần nguyên phân bằng nửa </b>


số lần nguyên phân của nhóm B. Tổng số NST có trong tế bào con do cả 2 nhóm ngun phân tạo ra
là 20.736. Tính số lần nguyên phân của mỗi nhóm hợp tử.


<b>Câu 4: (2 ñiểm) </b>


<b>a) Có 3 nhóm thực vật: lúa, dứa và mía cùng thực hiện q trình quang hợp. Phân biệt những </b>


điểm khác nhau trong pha tối ở 3 nhóm thực vật trên về các tiêu chí sau: chất nhận CO2 ñầu tiên, sản



phẩm cố ñịnh CO2 ñầu tiên, nơi diễn ra, hô hấp sáng, năng suất sinh học.


<b>b) Tại sao năng suất sinh học ở thực vật CAM thấp hơn thực vật C</b>3?


<b>Câu 5: (2 điểm) </b>


<b>a) Tại sao nói q trình hấp thụ nước và chất khống liên quan chặt chẽ với q trình hơ hấp </b>


của rễ?


<b> </b> <b>b) Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho thực vật? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2/2
<b>Câu 6: (2 điểm) </b>


<b>a) Trình bày chiều hướng tiến hóa của hệ tiêu hóa ở động vật về cấu tạo, chức năng và hình </b>


thức tiêu hóa ?


<b>b) Giải thích vì sao ở động vật có vú những lồi có khối lượng cơ thể nhỏ thường có nhịp tim </b>


nhanh hơn nhịp tim của những lồi có khối lượng cơ thể lớn?


<b>Câu 7: (2 ñiểm) </b>


Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 0,51 µm, có hiệu số giữa G và một loại nuclêơtit khác là 300
nuclêơtit. Mạch 1 của gen có 250T và 300G.


<b>a) Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen A bằng bao nhiêu? Khi gen A phiên mã ñã lấy từ môi </b>



trường nội bào 250U. Xác ñịnh số ribơnuclêơtit mỗi loại của phân tử mARN được tổng hợp từ gen A.


<b>b) Gen A ñột biến thành gen a, gen a ngắn hơn gen A 10,2A</b>0 và giảm 8 liên kết hidrơ . Xác
định dạng đột biến và số nuclêôtit mỗi loại trong gen a.


<b>Câu 8: (2 điểm) </b>


<b>a) Một bộ NST của một lồi thực vật có hoa gồm 5 cặp NST kí hiệu I, II, III, IV, V. Người ta </b>


phát hiện có ba dạng đột biến xảy ra ở lồi này và khi phân tích tế bào học thu được kết quả như sau:
Số lượng NST ñếm ñược từng cặp


Thể ñột biến


I II III IV V


1 4 2 2 2 2


2 3 3 3 3 3


3 2 3 2 2 2


Xác ñịnh tên gọi các thể ñột biến trên?


<b>b) Phân tích bộ NST trong tế bào của một bào thai ở người, người ta nhận thấy tế bào có số </b>


lượng NST là 92 + XXYY. Hãy nêu giả thuyết giải thích cơ chế hình thành bộ NST trên.


<b>Câu 9: (2 ñiểm) </b>



Ở một lồi bướm, khi cho lai con đực mắt đỏ, cánh dài với con cái mắt trắng, cánh ngắn thu


ñược F1 ñồng loạt mắt ñỏ, cánh dài. Cho các con bướm F1 giao phối với nhau thu ñược ñời con F2 có


tỉ lệ : 6 đực mắt đỏ, cánh dài : 2 ñực mắt trắng, cánh dài : 3 cái mắt ñỏ, cánh dài : 3 cái mắt ñỏ, cánh
ngắn : 1 cái mắt trắng, cánh ngắn : 1 cái mắt trắng cánh dài. Hãy giải thích kết quả phép lai và viết sơ
ñồ lai minh họa. Biết rằng, mỗi gen qui định một tính trạng.


<b>Câu 10: (2 điểm) </b>


<b>a) </b>Trình bày các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính thấm của tế bào sống và tế bào chết.


<b>b) Nhận xét kết quả thí nghiệm và rút ra kết luận gì từ thí nghiệm trên.HẾT </b>


Họ và tên thí sinh: ________________________ Số báo danh: ___________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×