Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi vao lop 10 Chuyen Sinh - Hung Vuong-Gia Lai_2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.19 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>GIA LAI </b>


<b>--- </b>
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>


<b>--- </b>


<b>Môn thi: SINH HỌC (Chuyên) </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) </b></i>
---


<i><b>Câu 1: (1,0 điểm) </b></i>


ADN và ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ?
<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) </b></i>


Một người có biểu hiện bên ngoài là : bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi
thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn; về sinh lý,
bị si đần bẩm sinh và khơng có con.


a) Hãy dự đốn người ấy mắc bệnh gì?


b) Giải thích cơ chế làm xuất hiện triệu chứng nêu trên.
<i><b>Câu 3: (1,5 điểm) </b></i>


Cho một quần xã sinh vật gồm các quần thể sau : Cào cào, ếch, thỏ, rắn, cỏ, chuột,


đại bàng, vi sinh vật.


a) Hãy thành lập lưới thức ăn có thể giữa các quần thể đó.


b) Nếu loại trừ quần thể thực vật (cỏ) hoặc đại bàng ra khỏi lưới thức ăn thì trạng thái
cân bằng của quần xã sinh vật trên sẽ biến động như thế nào? Trường hợp nào gây biến
động mạnh hơn? Vì sao?


<i><b>Câu 4: (2,0 điểm) </b></i>


Ở một loài thực vật : Gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp;
Gen B quy định quả đỏ, gen b quy định quả vàng.


Biết rằng hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau.
Xác định kiểu gen, kiểu hình của bố, mẹ (P) để đời con (F1) có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ


3 : 3 : 1 : 1 và viết sơ đồ lai minh họa .
<i><b>Câu 5 :(1,5 điểm) </b></i>


Một gen có khối lượng 9.105<sub>đvC, nuclêôtit loại ađênin bằng 15% . Trong q trình </sub>


tự nhân đơi từ gen đó, mơi trường nội bào cung cấp 45000 nuclêôtit tự do các loại để tạo ra
các gen con. Biết rằng mỗi nuclêôtit có khối lượng trung bình là 300 đvC.


a) Tính chiều dài của gen.


b) Tính số lần tự nhân đơi của gen.


c) Tính số nuclêơtit từng loại mơi trường cung cấp trong q trình tự nhân đôi trên.
<i><b>Câu 6 :(1,0 điểm) </b></i>



Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 6 lần. Khi kết thúc lần phân bào thứ hai,
trong số tế bào con sinh ra có một tế bào bị đột biến tạo thành tế bào 4n ở lần nguyên phân
kế tiếp, do thoi vô sắc khơng hình thành, các tế bào con cịn lại và tế bào con đột biến sinh
ra tiếp tục nguyên phân bình thường ở những lần ngun phân cịn lại. Tính số tế bào con
sinh ra trong q trình nguyên phân trên.


<i><b>Câu 7: (2,0 điểm) </b></i>


So sánh quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật.


<i><b>---HẾT--- </b></i>


<i>Họ và tên thí sinh:..., Số báo danh:..., Phịng thi:... </i>
<i>Chữ kí giám thị 1: ...; Chữ kí giám thị 2: ... </i>


</div>

<!--links-->

×