Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.38 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2017 - 2018 </b>
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH <b> Mơn: HĨA HỌC – Khối: 12 – Ban: CƠ BẢN </b>
<b>TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH </b> <i><b> Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b> </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 579 </b>
<i><b>Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm </b></i>
<b>HỌC SINH KHÔNG SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HỒN VÀ BẢNG TÍNH TAN </b>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Mg = 24;
Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cl = 35,5
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (24 câu – mỗi câu 0,25 điểm) </b>
<b>Câu 1: Kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại là ... </b>
<b>A. bạc </b> <b>B. vàng </b>
<b>C. bạch kim </b> <b>D. đồng </b>
<b>Câu 2: Chất nào là amin bậc 3: </b>
<b>A. C</b>2H5N(CH3)2 <b>B. H</b>2N[CH2]6NH2
<b>C. CH</b>3NHCH3 <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối
đa là :
<b>A. 21,6g </b> <b>B. 10,8g </b>
<b>C. 32,4g </b> <b>D. 16,2g </b>
<b>Câu 4: Poli (vinyl clorua) </b>( CH2–CHCl) n có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
<b>A. 600 </b> <b>B. 506 </b>
<b>C. 460 </b> <b>D. 560 </b>
<b>Câu 5: Để hòa tan hết a gam Mg cần 300 ml dd HCl 2M. Giá trị a là: </b>
<b>A. 32,5 </b> <b>B. 7,2 </b>
<b>C. 28,5 </b> <b>D. 76,2 </b>
<b>Câu 6: Tính chất vật lí chung của của kim loại là ... </b>
<b>A. tính dẻo, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao </b> <b>B. tính cứng, tỉ khối, mềm, nặng </b>
<b>C. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim </b> <b>D. Chất rắn, cứng, dẫn điện, ánh kim </b>
<b>Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>
<b>A. Na </b> <b>B. Ca</b>
<b>C. Mg </b> <b>D. K </b>
<b>Câu 8: Các chất: metyl axetat, phenyl amin, ancol etylic, phenyl amoniclorua, glyxin. Số chất phản ứng với </b>
NaOH là:
<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b>
<b>Câu 9: Triolein có cơng thức là: </b>
<b>A. (C</b>17H33COO)3C3H5 <b>B. C</b>3H5(COOC17H35)3
<b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5 <b>D. C</b>3H5(OCOC4H9)3
<b>Câu 10: Chất nào sau đây khi hòa vào nước tạo thành dung dịch keo, sau đó đun thì đơng tụ lại? </b>
<b>A. Tinh bột </b> <b>B. xenlulozơ </b>
<b>C. Protein đơn giản </b> <b>D. Chất béo </b>
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ? </b>
<b>A. Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl </b>
<b>B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức phân tử chung là C</b>n(H2O)m
<b>C. Chất béo là este của glixerol và axit béo </b>
<b>D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu </b>
<b>Câu 12: Chất nào sau đây cho phản ứng màu biure? </b>
<b>A. Lòng trắng trứng </b> <b>B. Axit α-amino propionic </b>
<b>C. Saccarozơ </b> <b>D. Tristearin </b>
<b>Câu 13: Nhỏ vài giọt I</b>2 vào mặt cắt củ khoai, mặt cắt củ khoai sẽ có màu …
<b>A. xanh lam </b> <b>B. đỏ gạch </b>
<b>C. tím </b> <b>D. xanh tím </b>
<b>Câu 14: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol KOH. X thuộc </b>
loại este:
<b>A. Nhị chức </b> <b>B. Ba chức </b>
<b>C. Đơn chức </b> <b>D. Không xác định được </b>
<b>Câu 15: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2 phản ứng được với dung dịch
NaOH, không phản ứng với Na.
<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b>
<b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 16: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn
tồn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO, 0,01 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được 12,7 gam muối khan. Tổng số mol ion nitrat bị khử trong các phản ứng trên là:
<b>A. 0,097 </b> <b>B. 0,056 </b>
<b>C. 0,069 </b> <b>D. 0,035 </b>
<b>Câu 17: Một tripeptit X có cấu tạo H</b>2N–CH(CH3)– CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3<b>)– COOH. </b>
X có tên gọi là:
<b>A. Ala – Ala – Gly </b> <b>B. Ala – Gly - Ala </b>
<b>C. Gly – Gly – Al </b> <b>D. Ala – Gly – Gly </b>
<b>Câu 18: Cho Fe vào dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Trong dung dịch X chứa:
<b>A. Fe(NO</b>3)2; AgNO3 <b>B. Fe(NO</b>3)2; Fe(NO3)3; AgNO3
<b>Câu 19: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức C</b>7H12O4. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M thu được chất hữu cơ Y và 35,6 gam hỗn hợp muối. X là:
<b>A. CH</b>3OOC-(CH2)2-COOC2H5 <b>B. CH</b>3COO-(CH2)2-OOCC2H5
<b>C. CH</b>3COO-(CH2)2-COOC2H5 <b>D. CH</b>3OOC-CH2-COOC3H7
<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO</b>2 : 0,56 lit N2 (đktc); 3,15 gam nước. Khi
cho X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có muối NH2-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X
là:
<b>A. NH</b>2-CH2-COOCH3 <b>B. NH</b>2-CH2-COOC3H7
<b>C. NH</b>2-CH2-CH2-COOH <b>D. NH</b>2-CH2-COOC2H5
<b>Câu 21: Hợp chất nào làm quì tím hóa xanh ? </b>
<b>A. Anilin </b> <b>B. Phenylamoniclorua </b>
<b>C. Axit glutamic </b> <b>D. Lysin </b>
<b>Câu 22: Cho các chất sau: gly-ala-val, saccarozơ, metyl amin, axit amino axetic. Số chất phản ứng được với </b>
Cu(OH)2/OH- là:
<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b>
<b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 23: Khi xà phịng hóa 1 mol este E có cơng thức phân tử C</b>5H10O2 thì thu được 1 mol ancol khơng bị oxi
hóa bởi CuO. Tên của E là:
<b>A. tertbutyl fomat </b> <b>B. isopropyl axetat </b>
<b>C. isobutyl fomat </b> <b>D. propyl axetat </b>
<b>Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 6,51 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – aminoaxit có cùng cơng </b>
thức dạng (NH2CxHyCOOH) bằng NaOH dư, thu được 9,57 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 6,51
gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị m là:
<b>A. 6,535 </b> <b>B. 10,875 </b>
<b>C. 5,064 </b> <b>D. 8,253 </b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2017 - 2018 </b>
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH <b> Mơn: HĨA HỌC – Khối: 12 – Ban: CƠ BẢN </b>
<b>TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH </b> <i><b> Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b> </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 486 </b>
<i><b>Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm </b></i>
<b>HỌC SINH KHÔNG SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HỒN VÀ BẢNG TÍNH TAN </b>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Mg = 24;
Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cl = 35,5
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (24 câu – mỗi câu 0,25 đểm) </b>
<b>Câu 1: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>
<b>A. Na </b> <b>B. Ca</b>
<b>C. Mg </b> <b>D. K </b>
<b>Câu 2: Chất nào sau đây cho phản ứng màu biure ? </b>
<b>A. Lòng trắng trứng </b> <b>B. Axit α-amino propionic </b>
<b>C. Saccarozơ </b> <b>D. Tristearin </b>
<b>Câu 3: Kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại là ... </b>
<b>A. bạc </b> <b>B. vàng </b>
<b>C. bạch kim </b> <b>D. đồng </b>
<b>Câu 4: Các chất: metyl axetat, phenyl amin, ancol etylic, phenyl amoniclorua, glyxin. Số chất phản ứng với </b>
NaOH là:
<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b>
<b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 5: Chất nào sau đây khi hịa vào nước tạo thành dung dịch keo, sau đó đun thì đơng tụ lại ? </b>
<b>A. Tinh bột </b> <b>B. xenlulozơ </b>
<b>C. Protein đơn giản </b> <b>D. Chất béo </b>
<b>Câu 6: Chất nào là amin bậc 3: </b>
<b>A. H</b>2N[CH2]6NH2 <b>B. C</b>2H5N(CH3)2
<b>C. CH</b>3NHCH3 <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Câu 7: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2 phản ứng được với dung dịch
NaOH, không phản ứng với Na.
<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b>
<b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 8: Nhỏ vài giọt I</b>2 vào mặt cắt củ khoai, mặt cắt củ khoai sẽ có màu …
<b>A. xanh lam </b> <b>B. đỏ gạch </b>
<b>Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối
đa là :
<b>A. 21,6g </b> <b>B. 10,8g </b>
<b>C. 32,4g </b> <b>D. 16,2g </b>
<b>Câu 10: Triolein có cơng thức là: </b>
<b>A. C</b>3H5(OCOC4H9)3 <b>B. C</b>3H5(COOC17H35)3
<b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5 <b>D. (C</b>17H33COO)3C3H5
<b>Câu 11: Poli (vinyl clorua) </b> (CH2–CHCl) n có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
<b>A. 560. </b> <b>B. 506. </b>
<b>C. 460. </b> <b>D. 600. </b>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ? </b>
<b>A. Chất béo là este của glixerol và axit béo </b>
<b>B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức phân tử chung là C</b>n(H2O)m
<b>C. Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl </b>
<b>D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu </b>
<b>Câu 13: Để hòa tan hết a gam Mg cần 300 ml dd HCl 2M. Giá trị a là: </b>
<b>A. 32,5 </b> <b>B. 7,2 </b>
<b>C. 28,5 </b> <b>D. 76,2 </b>
<b>Câu 14: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol KOH. X thuộc </b>
loại este:
<b>A. Đơn chức </b> <b>B. Ba chức </b>
<b>C. Nhị chức </b> <b>D. Không xác định được </b>
<b>Câu 15: Tính chất vật lí chung của của kim loại là ... </b>
<b>A. tính dẻo, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao </b> <b>B. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim</b>
<b>C. tính cứng, tỉ khối, mềm, nặng </b> <b>D. Chất rắn, cứng, dẫn điện, ánh kim</b>
<b>Câu 16: Hợp chất nào làm q tím hóa xanh ? </b>
<b>A. Anilin </b> <b>B. Phenylamoniclorua </b>
<b>C. Axit glutamic </b> <b>D. Lysin </b>
<b>Câu 17: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức C</b>7H12O4. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M thu được chất hữu cơ Y và 35,6 gam hỗn hợp muối. X là:
<b>A. CH</b>3OOC-(CH2)2-COOC2H5 <b>B. CH</b>3COO-(CH2)2-COOC2H5
<b>C. CH</b>3COO-(CH2)2-OOCC2H5 <b>D. CH</b>3OOC-CH2-COOC3H7
<b>Câu 18: Khi xà phịng hóa 1 mol este E có cơng thức phân tử C</b>5H10O2 thì thu được 1 mol ancol khơng bị oxi
hóa bởi CuO. Tên của E là:
<b>A. tertbutyl fomat </b> <b>B. isopropyl axetat </b>
<b>C. isobutyl fomat </b> <b>D. propyl axetat </b>
<b>Câu 19: Một tripeptit X có cấu tạo H</b>2N–CH(CH3)– CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3<b>)– COOH. </b>
X có tên gọi là:
<b>C. Gly – Gly – Al </b> <b>D. Ala – Gly – Gly </b>
<b>Câu 20: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO, 0,01 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được 12,7 gam muối khan. Tổng số mol ion nitrat bị khử trong các phản ứng trên là:
<b>A. 0,097 </b> <b>B. 0,056 </b>
<b>C. 0,069 </b> <b>D. 0,035 </b>
<b>Câu 21: Cho Fe vào dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Trong dung dịch X chứa:
<b>A. Fe(NO</b>3)2; AgNO3 <b>B. Fe(NO</b>3)2; Fe(NO3)3; AgNO3
<b>C. Fe(NO</b>3)3; AgNO3<b> </b> <b>D. Fe(NO</b>3)2
<b>Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 6,51 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – aminoaxit có cùng cơng </b>
thức dạng (NH2CxHyCOOH) bằng NaOH dư, thu được 9,57 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 6,51
gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị m là:
<b>A. 6,535 </b> <b>B. 10,875 </b>
<b>C. 5,064 </b> <b>D. 8,253 </b>
<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO</b>2 : 0,56 lit N2 (đktc); 3,15 gam nước. Khi
cho X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có muối NH2-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là:
<b>A. NH</b>2-CH2-COOCH3 <b>B. NH</b>2-CH2-COOC3H7
<b>C. NH</b>2-CH2-CH2-COOH <b>D. NH</b>2-CH2-COOC2H5
<b>Câu 24: Cho các chất sau: gly-ala-val, saccarozơ, metyl amin, axit amino axetic. Số chất phản ứng được với </b>
Cu(OH)2/OH- là:
<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b>
<b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2017 - 2018 </b>
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH <b> Mơn: HĨA HỌC – Khối: 12 – Ban: CƠ BẢN </b>
<b>TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH </b> <i><b> Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b> </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 237 </b>
<i><b>Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm </b></i>
<b>HỌC SINH KHÔNG SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HỒN VÀ BẢNG TÍNH TAN </b>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Mg = 24;
Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cl = 35,5
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (24 câu – mỡi câu 0,25 đểm) </b>
<b>Câu 1: Để hịa tan hết a gam Mg cần 300 ml dd HCl 2M. Giá trị a là: </b>
<b>A. 32,5 </b> <b>B. 76,2 </b>
<b>C. 28,5 </b> <b>D. 7,2 </b>
<b>Câu 2: Poli (vinyl clorua) </b>( CH2–CHCl) n có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
<b>A. 460. </b> <b>B. 506. </b>
<b>C. 560. </b> <b>D. 600. </b>
<b>Câu 3: Kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại là ... </b>
<b>A. bạc </b> <b>B. vàng </b>
<b>C. bạch kim </b> <b>D. đồng </b>
<b>Câu 4: Chất nào là amin bậc 3: </b>
<b>A. C</b>2H5N(CH3)2 <b>B. H</b>2N[CH2]6NH2
<b>C. CH</b>3NHCH3 <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Câu 5: Hợp chất nào làm q tím hóa xanh? </b>
<b>A. Anilin </b> <b>B. Phenylamoniclorua </b>
<b>C. Lysin </b> <b>D. Axit glutamic </b>
<b>Câu 6: Tính chất vật lí chung của của kim loại là ... </b>
<b>A. tính dẻo, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao </b> <b>B. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim</b>
<b>C. tính cứng, tỉ khối, mềm, nặng </b> <b>D. Chất rắn, cứng, dẫn điện, ánh kim</b>
<b>Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>
<b>A. Na </b> <b>B. Ca</b>
<b>C. K </b> <b>D. Mg </b>
<b>Câu 8: Chất nào sau đây cho phản ứng màu biure ? </b>
<b>A. Lòng trắng trứng </b> <b>B. Axit α-amino propionic </b>
<b>C. Saccarozơ </b> <b>C. Tristearin </b>
<b>Câu 9: Triolein có cơng thức là: </b>
<b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5 <b>D. C</b>3H5(COOC17H35)3
<b>Câu 10: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol KOH. X thuộc </b>
loại este:
<b>A. Đơn chức </b> <b>B. Nhị chức </b>
<b>C. Ba chức </b> <b>D. Không xác định được </b>
<b>Câu 11: Nhỏ vài giọt I</b>2 vào mặt cắt củ khoai, mặt cắt củ khoai sẽ có màu …
<b>A. xanh tím </b> <b>B. xanh lam </b>
<b>C. tím </b> <b>D. đỏ gạch </b>
<b>Câu 12: Chất nào sau đây khi hòa vào nước tạo thành dung dịch keo, sau đó đun thì đơng tụ lại ? </b>
<b>A. Tinh bột </b> <b>B. xenlulozơ </b>
<b>C. Chất béo </b> <b>D. Protein đơn giản </b>
<b>Câu 13: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2 phản ứng được với dung dịch
NaOH, không phản ứng với Na.
<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b>
<b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối
đa là :
<b>A. 21,6g </b> <b>B. 32,4g </b>
<b>C. 10,8g </b> <b>D. 16,2g </b>
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai ? </b>
<b>A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu </b>
<b>B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức phân tử chung là C</b>n(H2O)m
<b>C. Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl </b>
<b>D. Chất béo là este của glixerol và axit béo</b>
<b>Câu 16: Khi xà phịng hóa 1 mol este E có cơng thức phân tử C</b>5H10O2 thì thu được 1 mol ancol khơng bị oxi
hóa bởi CuO. Tên của E là:
<b>A. isopropyl axetat </b> <b>B. isobutyl fomat </b>
<b>C. tertbutyl fomat </b> <b>D. propyl axetat </b>
<b>Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 6,51 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – aminoaxit có cùng công </b>
gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị m là:
<b>A. 6,535 </b> <b>B. 10,875 </b>
<b>C. 5,064 </b> <b>D. 8,253 </b>
<b>Câu 18: Một tripeptit X có cấu tạo H</b>2N–CH(CH3)– CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3<b>)– COOH. </b>
X có tên gọi là:
<b>A. Ala – Gly - Ala </b> <b>B. Ala – Ala – Gly </b>
<b>C. Gly – Gly – Al </b> <b>D. Ala – Gly – Gly </b>
<b>Câu 19: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn
<b>A. 0,097 </b> <b>B. 0,056 </b>
<b>C. 0,069 </b> <b>D. 0,035 </b>
<b>Câu 20: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức C</b>7H12O4. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M thu được chất hữu cơ Y và 35,6 gam hỗn hợp muối. X là:
<b>A. CH</b>3OOC-(CH2)2-COOC2H5 <b>B. CH</b>3COO-(CH2)2-COOC2H5
<b>C. CH</b>3COO-(CH2)2-OOCC2H5 <b>D. CH</b>3OOC-CH2-COOC3H7
<b>Câu 21: Cho các chất sau: gly-ala-val, saccarozơ, metyl amin, axit amino axetic. Số chất phản ứng được với </b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b>
<b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO</b>2 : 0,56 lit N2 (đktc); 3,15 gam nước. Khi
cho X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có muối NH2-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X
là:
<b>A. NH</b>2-CH2-CH2-COOH <b>B. NH</b>2-CH2-COOCH3
<b>C. NH</b>2-CH2-COOC3H7 <b>D. NH</b>2-CH2-COOC2H5
<b>Câu 23: Các chất: metyl axetat, phenyl amin, ancol etylic, phenyl amoniclorua, glyxin. Số chất phản ứng với </b>
NaOH là:
<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b>
<b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 24: Cho Fe vào dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Trong dung dịch X chứa:
<b>A. Fe(NO</b>3)2; AgNO3 <b>B. Fe(NO</b>3)2; Fe(NO3)3; AgNO3
<b>C. Fe(NO</b>3)3; AgNO3<b> </b> <b>D. Fe(NO</b>3)2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2017 - 2018 </b>
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH <b> Mơn: HĨA HỌC – Khối: 12 – Ban: CƠ BẢN </b>
<b>TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH </b> <i><b> Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b> </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 145 </b>
<i><b>Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm </b></i>
<b>HỌC SINH KHƠNG SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HỒN VÀ BẢNG TÍNH TAN </b>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Mg = 24;
Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cl = 35,5
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (24 câu – mỡi câu 0,25 đểm) </b>
<b>Câu 1: Triolein có cơng thức là: </b>
<b>A. C</b>3H5(OCOC4H9)3 <b>B. C</b>3H5(COOC17H35)3
<b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5 <b>D. (C</b>17H33COO)3C3H5
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai ? </b>
<b>A. Chất béo là este của glixerol và axit béo </b>
<b>B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức phân tử chung là C</b>n(H2O)m
<b>C. Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl </b>
<b>Câu 3: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol KOH. X thuộc </b>
loại este:
<b>A. Đơn chức </b> <b>B. Nhị chức </b>
<b>C. Ba chức </b> <b>D. Không xác định được </b>
<b>Câu 4: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2 phản ứng được với dung dịch
NaOH, không phản ứng với Na.
<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b>
<b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 5: Nhỏ vài giọt I</b>2 vào mặt cắt củ khoai, mặt cắt củ khoai sẽ có màu …
<b>A. xanh lam </b> <b>B. xanh tím </b>
<b>C. tím </b> <b>D. đỏ gạch </b>
<b>Câu 6: Chất nào sau đây cho phản ứng màu biure ? </b>
<b>A. Lòng trắng trứng </b> <b>B. Axit α-amino propionic </b>
<b>C. Saccarozơ </b> <b>C. Tristearin </b>
<b>Câu 7: Chất nào sau đây khi hòa vào nước tạo thành dung dịch keo, sau đó đun thì đơng tụ lại ? </b>
<b>A. Tinh bột </b> <b>B. xenlulozơ </b>
<b>C. Protein đơn giản </b> <b>D. Chất béo </b>
<b>Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối
<b>C. 32,4g </b> <b>D. 16,2g </b>
<b>Câu 9: Để hòa tan hết a gam Mg cần 300 ml dd HCl 2M. Giá trị a là: </b>
<b>A. 32,5 </b> <b>B. 7,2 </b>
<b>C. 28,5 </b> <b>D. 76,2 </b>
<b>Câu 10: Tính chất vật lí chung của của kim loại là ... </b>
<b>A. tính dẻo, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao </b> <b>B. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim</b>
<b>C. tính cứng, tỉ khối, mềm, nặng </b> <b>D. Chất rắn, cứng, dẫn điện, ánh kim</b>
<b>Câu 11: Poli (vinyl clorua) </b> (CH2–CHCl) n có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
<b>A. 560. </b> <b>B. 506. </b>
<b>C. 460. </b> <b>D. 600. </b>
<b>Câu 12: Hợp chất nào làm q tím hóa xanh? </b>
<b>A. Anilin </b> <b>B. Phenylamoniclorua </b>
<b>C. Axit glutamic </b> <b>D. Lysin </b>
<b>Câu 13: Kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại là ... </b>
<b>A. bạc </b> <b>B. vàng </b>
<b>C. bạch kim </b> <b>D. đồng </b>
<b>Câu 14: Chất nào là amin bậc 3: </b>
<b>A. C</b>2H5N(CH3)2 <b>B. H</b>2N[CH2]6NH2
<b>C. CH</b>3NHCH3 <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Câu 15: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>
<b>A. Na </b> <b>B. Ca</b>
<b>C. K </b> <b>D. Mg </b>
<b>Câu 16: Các chất: metyl axetat, phenyl amin, ancol etylic, phenyl amoniclorua, glyxin. Số chất pư với NaOH </b>
là:
<b>A. 2 </b> <b>B. 3</b>
<b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 17: Một tripeptit X có cấu tạo H</b>2N–CH(CH3)– CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3<b>)– COOH. </b>
X có tên gọi là:
<b>A. Ala – Ala – Gly </b> <b>B. Ala – Gly - Ala </b>
<b>C. Gly – Gly – Al </b> <b>D. Ala – Gly – Gly </b>
<b>Câu 18: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức C</b>7H12O4. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M thu được chất hữu cơ Y và 35,6 gam hỗn hợp muối. X là:
<b>A. CH</b>3OOC-(CH2)2-COOC2H5 <b>B. CH</b>3COO-(CH2)2-COOC2H5
<b>C. CH</b>3COO-(CH2)2-OOCC2H5 <b>D. CH</b>3OOC-CH2-COOC3H7
<b>Câu 19: Cho Fe vào dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Trong dung dịch X chứa:
<b>A. Fe(NO</b>3)2; AgNO3 <b>B. Fe(NO</b>3)2; Fe(NO3)3; AgNO3
<b>Câu 20: Khi xà phịng hóa 1 mol este E có cơng thức phân tử C</b>5H10O2 thì thu được 1 mol ancol khơng bị oxi
hóa bởi CuO. Tên của E là:
<b>A. isopropyl axetat </b> <b>B. tertbutyl fomat </b>
<b>C. isobutyl fomat </b> <b>D. propyl axetat </b>
<b>Câu 21: Cho các chất sau: gly-ala-val, saccarozơ, metyl amin, axit amino axetic. Số chất phản ứng được với </b>
Cu(OH)2/OH- là:
<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b>
<b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 6,51 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – aminoaxit có cùng cơng </b>
thức dạng (NH2CxHyCOOH) bằng NaOH dư, thu được 9,57 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 6,51
gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị m là:
<b>A. 6,535 </b> <b>B. 10,875 </b>
<b>C. 5,064 </b> <b>D. 8,253 </b>
<b>Câu 23: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO, 0,01 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được 12,7 gam muối khan. Tổng số mol ion nitrat bị khử trong các phản ứng trên là:
<b>A. 0,035 </b> <b>B. 0,056 </b>
<b>C. 0,069 </b> <b>D. 0,097 </b>
<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO</b>2 : 0,56 lit N2 (đktc); 3,15 gam nước. Khi
cho X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có muối NH2-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X
là:
<b>A. NH</b>2-CH2-CH2-COOH <b>B. NH</b>2-CH2-COOC3H7
<b>C. NH</b>2-CH2-COOCH3 <b>D. NH</b>2-CH2-COOC2H5
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 0,25 điểm) </b>
<b>MÃ ĐỀ 579 </b>
1 <b>B </b> 6 <b>C </b> 11 <b>C </b> 16 <b>D </b> 21 <b>D </b>
2 <b>A </b> 7 <b>C </b> 12 <b>A </b> 17 <b>B </b> 22 <b>C </b>
3 <b>C </b> 8 <b>D </b> 13 <b>D </b> 18 <b>C </b> 23 <b>A </b>
4 <b>D </b> 9 <b>A </b> 14 <b>A </b> 19 <b>B </b> 24 <b>B </b>
5 <b>B </b> 10 <b>C </b> 15 <b>C </b> 20 <b>A </b> 25
<b>MÃ ĐỀ 486 </b>
1 <b>C </b> 6 <b>B </b> 11 <b>A </b> 16 <b>D </b> 21 <b>C </b>
2 <b>A </b> 7 <b>C </b> 12 <b>A </b> 17 <b>C </b> 22 <b>B </b>
3 <b>B </b> 8 <b>D </b> 13 <b>B </b> 18 <b>A </b> 23 <b>A </b>
4 <b>D </b> 9 <b>C </b> 14 <b>C </b> 19 <b>B </b> 24 <b>C </b>
5 <b>C </b> 10 <b>D </b> 15 <b>B </b> 20 <b>D </b> 25
<b>MÃ ĐỀ 237 </b>
1 <b>D </b> 6 <b>B </b> 11 <b>A </b> 16 <b>C </b> 21 <b>B </b>
2 <b>C </b> 7 <b>D </b> 12 <b>D </b> 17 <b>B </b> 22 <b>B </b>
3 <b>B </b> 8 <b>A </b> 13 <b>C </b> 18 <b>A </b> 23 <b>A </b>
4 <b>A </b> 9 <b>B </b> 14 <b>B </b> 19 <b>D </b> 24 <b>C </b>
5 <b>C </b> 10 <b>B </b> 15 <b>D </b> 20 <b>C </b> 25
<b>MÃ ĐỀ 145 </b>
1 <b>D </b> 6 <b>A </b> 11 <b>A </b> 16 <b>B </b> 21 <b>C </b>
2 <b>A </b> 7 <b>C </b> 12 <b>D </b> 17 <b>B </b> 22 <b>B </b>
3 <b>B </b> 8 <b>C </b> 13 <b>B </b> 18 <b>C </b> 23 <b>A </b>
4 <b>C </b> 9 <b>B </b> 14 <b>A </b> 19 <b>D </b> 24 <b>C </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (Mỗi câu 0,5 điểm) </b>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1: C</b>2H7N
CH3CH2NH2 etyl amin CH3NHCH3 đimetyl amin
<b>Câu 2: </b>
<b>a. CH</b>3COOC2H5 + NaOH ⎯⎯→
0
<i>t</i>
CH3COONa + C2H5OH
<b>b. C</b>12H22O11+ H2O ⎯⎯ →⎯
+ 0<i><sub>,t</sub></i>
<i>H</i>
C6H12O6 (G) + C6H12O6 (F)
<b>Câu 3: </b>
Hiện tượng: kết tủa trắng
Phương trình: C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3 + 3HBr
<b>Câu 4: </b>
Hg phản ứng với S khơng cần đun nóng
Phương trình: Hg + S → HgS
<b>Câu 5:: </b>
Phương trình: Fe2+<sub> + Mg → Mg</sub>2+<sub> + Fe </sub>
So sánh: Tính khử của Mg > Fe ; tính oxi hóa của Fe2+<sub> > Mg</sub>2+
<b>Câu 6: </b>
Phương trình: 3Na + 3H2O + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 + H2
Hiện tượng: Kết tủa nâu đỏ, sủi bọt khí
<b>Câu 7: </b>
nH2N-[CH2]6-COOH ⎯⎯→<i>t</i>0 (-HN-[CH2]6-CO-)n + nH2O
nNH2-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH ⎯→⎯
0
<i>t</i>
(-NH-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-]n + 2nH2O
<b>Câu 8: </b>
C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
2C2H5NH2 + 2H2O + CuCl2 → 2C2H5NH3Cl + Cu(OH)2
(0,25x2) đ
(0,25x2) đ
(0,25x2) đ
(0,25x2) đ
(0,25x4) đ
(0,25x2) đ
(0,25x2) đ