Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 25 dan so va su gia tang dan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 18 trang )


Phần hai - địa lí kinh tế xã hội

Chương v: địa lí dân cư
Bài 30:
Dân số và sự gia tăng dân số

THÁI NGUYÊN, THÁNG 11 NĂM 2010


I. Ds và tình hình phát triển DS thế giới
i. Ds và gia tăng dS

1. Dân số thế giới

1. Dân số thế giới

- 2005 dân số thế giới là 6 477 triệu người

2. Tình hình phát triển

- Quy mơ dân số rất khác nhau giữa các nước và vùng lãnh thổ

ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

KHÁC BIỆT VỀ QUY MÔ DÂN SỐ
0,018 %


11 nước DS trên 100 triệu người
17 nước DS 0,01 – 0,1 triệu người

39 %
61 %

Các nước còn lại


I. Ds và tình hình phát triển DS thế giới
2. Tình hình phát triển dân số thế giới
i. Ds và gia tăng dS
1. Dân số thế giới

Biểu đồ tình hình phát triển dân số thế giới

2. Tình hình phát triển

Tỉ người

ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên

8

8

2. Gia tăng cơ học

6


6

3. Gia tăng dân số

5
4

4
2

3
2
1

1804

Năm
1927

1959

1974

1987

1999

Dự báo
2025


Dựa vào biểu đồ và bảng số liệu SGK – 83 em có nhận xét gì về tình
hình dân số thế giới và xu hướng phát triển DS thế giới trong tương
lai ?


I. Ds và tình hình phát triển DS thế giới
i. Ds và gia tăng dS
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

2. Tình hình phát triển dân số thế giới

- Thời gian DS tăng thêm 1 tỉ người và tăng lên
gấp đôi ngày càng rút ngắn.
- Quy mô DS thế giới ngày càng lớn


ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
tỉ suất sinh thơ thời kì 1950 - 2005


42
40


36

36

30

31
23
17

20

31

27

26

23
15

24

21
12

11

10


Dựa vào biểu đồ và nội dung
SGK hồn thành nội dung

1950-1955

1975-1980

1985-1990

1995-2000

2004-2005

suất tử thơ.

tỉ suất tử thơ thời kì 1950 - 2005



bảng về tỉ suất sinh thơ và tỉ

28

30
25

Chú giải:

20

15

17

15
9

10

11

12
9

9 10 9

9 10 8

Tồn thế giới
Các nước PT

1950-1955

1975-1980

1985-1990

1995-2000

2004-2005


Các nước đang PT


ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
i. Ds và gia tăng dS
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển

a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
Nội dung

ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên

Khái niệm

2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Đặc điểm
Nguyên
nhân thay
đổi

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô


Là tương quan giữa số
trẻ em sinh ra trong
năm so với DS trung
bình cùng thời điểm

Là tương quan giữa số
người chết trong năm
so với DS trung bình
cùng thời điểm
- Xu hướng giảm rõ rệt.
Xu hướng
giảmcác
rõ nhóm
rệt.
-- Chênh
lệch giữa
- Chênh
lệch
giữa
nước
khơng
q
lớn.các
nhóm nước khơng q
lớn

- Xu hướng giảm
mạnh.
- Các nước đang PT
cao hơn các nước PT

- Tự nhiên, sinh học.
- Phong tục, tập quán
- Tâm lí xã hội


- Chủ quan: chiến tranh,
đói nghèo, bệnh tật,…
- Khách quan: các thiên
tai


MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ


b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
i. Ds và gia tăng dS
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Dựa vào Hình 22.3 em có nhận xét gì về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới
hàng năm? Cho ví dụ.


b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
i. Ds và gia tăng dS
1. Dân số thế giới

2. Tình hình phát triển
ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
2. Gia tng c hc
3. Gia tng dõn s

- Là động lực phát triển dân số
T sut gia tng
dõn s t nhiên

Tỉ suất sinh thô (‰) - Tỉ suất tử thô (‰)
=

(%)
10


c. ảnh hưởng của gia tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế xã hội
i. Ds và gia tăng dS
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
ii. Gia tăng dân số

Dân số

Gây sức ép lớn đối với sự phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường.

1. Gia tăng tự nhiên
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số


Kinh tế

Xã hội

MôI trường

Dựa vào sơ đồ hãy phân tích những tác động
tích cực và tiêu cực của sự gia tăng dân số đối với
sự phát triển KT – XH ?


HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG
DS QUÁ NHANH VÀ SỰ
PHÁT TRIỂN DS KHƠNG
HỢP LÍ


HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG
DS QUÁ NHANH VÀ SỰ
PHÁT TRIỂN DS KHƠNG
HỢP LÍ


HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG
DS QUÁ NHANH VÀ SỰ
PHÁT TRIỂN DS KHƠNG
HỢP LÍ



2. Gia tăng cơ học
i. Ds và gia tăng dS
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
ii. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên

Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết:
- Thế nào là gia tăng cơ học ?
- Gia tăng cơ học gồm mấy bộ phận ?
- ý nghĩa và liên hệ thực tế.

2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

- KN: Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người
nhập cư.
- Gồm hai bộ phận: Xuất cư và nhập cư.
- Có ý nghĩa quan trọng với từng khu vực, từng quốc gia.


i. Ds và gia tăng dS

3. Gia tăng dân số

1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
ii. Gia tăng dân số

Em hãy cho biết ý nghĩa của gia tăng dân số và gia tăng

dân số được tính như thế nào ?

1. Gia tăng tự nhiên
2. Gia tăng cơ học

- Là thước đo phản ánh đầy đủ và trung thực tình hình biến động dân

3. Gia tăng dân số

số của 1 quốc gia.
- Gia tăng dân số = Gia tăng tự nhiên + Gia tăng cơ học


Củng cố

Dân số và
sự gia tăng
dân số

Ds và tình hình pt triển ds
thế giới
Gia tăng tự nhiên

Gia tăng dân số

Gia tăng cơ học

Gia tăng dân số





×