Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiet 43 vai tro cac nhan to anh huong va dac diem phan bo cac nganh dich vu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 28 trang )


CHƯƠNG IX - ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ

Tiết 43 - Baøi 35


Ngành dịch vụ khác ngành công nghiệp
và nông nghiệp ở điểm nào?

Không trực tiếp tạo ra
sản phẩm

Trực tiếp tạo ra
sản phẩm


Giao thông vận tải

Dịch vụ kinh doanh

INTERNET

B ẢO HI ỂM

T ÀI CH ÍNH


Buôn bán

Thể thao


Dịch vụ tiêu dùng
Du lịch

Học tập


dịch vụ cơng

Hoạt động đồn th ể

H ội thảo


2.

Cung
cấp
dịch vụ
nông
nghiệp

Nông nghiệp

VAI TRÒ.

Sản phẩm

Thương mại

Tiêu thu



Một người mở một
tiệm bán quần áo

Cần tuyển
thêm người
làm.

Khi tiệm làm ăn phát triển


Nha trang

Đèo Hải Vân

Phố cổ Hội An

Cáp treo ở Bà Nà


Biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế (2000)

2,2%

21%

16%

26,2%

63%

Ấn Độ

71,6%

Anh
Dựa vào biểu đồ, hãy nêu
nhận xét sự khác nhau giữa
hai nhóm nước phát triển
và đang phát triển?


II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố các ngành dịch vụ

Thảo luận nhóm (3phút)
Mỗi nhóm thảo luận 1 nhân tố - Dựa vào
sơ đồ trong SGK phân tích và tìm ví dụ
minh họa cho các nhân tố ảnh hưởng đến
sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.


Nhân tố

Ảnh hưởng

-Trình đơ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội


Đầu tư bổ sung lao động
cho ngành dịch vụ

Quy mô, cơ cấu dân số

Nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ

Phân bố dân cư và mạng
lưới quần cư

Mạng lưới ngành dịch vụ

Truyền thống văn hóa,
phong tục tập quán

Hình thức tổ chức mạng lưới
ngành dịch vụ

Mức sống và thu nhập
thực tế

Sức mua, nhu cầu dịch vụ

–Tài nguyên thiên nhiên
–Di sản văn hóa, lịch sử
–Cơ sở hạ tầng, du lịch

Sự phát triên và phân bố ngành
dịch vụ du lịch



Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội =>
Đầu tư , bổ sung lao động cho ngành dịch vụ


Quy mô, cơ cấu dân
số => nhịp độ phát
triển và cơ cấu
ngành dịch vụ


Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư => mạng lưới ngành dịch vụ.

Nông thôn

Thành thị


Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn => hình
thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ


Mức sống và thu nhập thực tế => Sức mua và nhu cầu dịch vụ


Tài nguyên thiên nhiên, Di sản văn hóa lịch sử, cơ sở hạ tầng
du lịch => Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch

Các lễ hội


Vịnh Hạ Long

Nhà hàng

Thánh địa M ỹ Sơn

hu mua sắm

Khu vui chơi

Khách saïn


III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
trên thế giới

Tỉ trọng dịch vụ trong
cơ cấu GDP của các nước năm 2001


Canađa

HOA KỲ

ANH, PHÁP, PHẦN LAN …

Liên Bang Nga

Nhật Bản

Angiêri;
Xuđăng …

AI CẬP
Đơng nam Á;
nam Á;
Trung Quốc …

BraXin
ƠXTRÂYLIA
Dămbia …
Achentina

Angơla;cơng gơ …

Hình: 35. Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước, năm 2001

> 70 %
> 61 – 70 %
> 51 – 60 %

> 30 – 50 %
< 30 %

Khơng có Số liệu


Ba trung tâm tài chính lớn nhất thế giới

Niu I-ooc


Luân Đôn

Tô-ki-ô


Các trung tâm đứng thứ hai về dịch vụ

XinXin
–ga–-Ga
po- Po

Pa - ri


Ở mỗi nước lại có các thành phố chun mơn hóa về dịch vụ

“Sịng bạc thế giới” – Las Vegas


• - Các trung tâm giao dịch, thương mại
hình thành trong các thành phố lớn.


T.P Hồ Chí Minh

T.P Hà Nội

Việt Nam, TP Hồ Chí Minh và
Hà Nội là hai trung tâm lớn nhất

về thương mại, tài chính và dịch


×