Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 23 cac nganh kinh te va cac vung kinh te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 13 trang )























Nhiệt liệt Chào mừng CáC thầy
cô giáo về hội giảng
các trêng thpt cơm th¸i thơy


Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Là nớc có nền kinh tế phát triển nhng
so với các nớc công nghiệp khác thì công nhân
Nhật Bản:


A. Có thời gian làm việc ít nhất
B. Có số ngày nghỉ cao nhất
C. Có mức lơng cao nhất thế giới
D. Các ý trên đều đúng
Câu 2: Những nguyên nhân chính giúp kinh
tế Nhật Bản phát triển mạnh giai đoạn 19501973 là:
A. Vừa chú trọng phát triển hiện đại hoá công
nghiệp vừa duy trì
cơ cấu kinh tế hai tầng
B. Tập trung cao độ vào các nghành công
nghiệp then chốt
C. Nhờ sự giúp đỡ viện trợ của Hoa Kỳ
D. Tất cả các ý trên


Bài 9. Các ngành kinh tế và các
vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2)

I. Các ngành kinh tế
II. Các vùng kinh tÕ


I.

Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật
Ngành
Sản phẩm nổi bật
Bản
(Tiết
2)

Các ngành kinh tế
Công
nghiệp
chế tạo
-Vị trí: Giá trị SL đứng
(chiếm
thứ hai TG sau Hoa Kỳ:
40% giá
Chiếm 17% GTSL thế giới trị hàng
CN xuất
-Sản phẩm nổi tiếng:
khẩu)

1. Ngành công nghiệp

Tàu biển, Ôtô, xe máy,
thiết bị điện tử, sản
xuất thép, hoá dầu, ng
ời máy, sp tơ tằm và tơ
sợi tổng hợp

Sản xuất
điện tử

Tàu biển

Chiếm khoảng 41% sản lợng
xuất khẩu TG

Ô tô


Chiếm khoảng 25% sản lợng Ô
tô TG

Xe gắn
máy

Chiếm khoảng 60% lợng xe
gắn máy TG

SP tin học

Chiếm khoảng 22% CN tin học
TG

Vi mạch
và chất
bd

Đứng đầu TG

Vật
liệuTT

Đứng thứ hai TG

Rôbớt

Chiếm khoảng 60% Rôbớt TG


Xây
CT giao
Chiếm 20% giá trị thu nhập
dựng và
thông
công nghiệp
công
công
trình
Dựa vàonghiệp
SGK và bảng trên hÃy nhận xét về vị
công
trí ,sản phẩm CN?
cộng


I.

Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật
Bản
(Tiết
2)
Các ngành kinh tế

1. Ngành công nghiệp
-Vị trí: Giá trị SL đứng thứ hai
TG sau Hoa Kỳ: Chiếm 17% GTSL
thế giới
-Sản phẩm nổi tiếng: Tàu biển,
Ôtô, xe máy, thiết bị điện tử, sản

xuất thép, hoá dầu, ngời máy, sp
tơ tằm và tơ sợi tổng hợp
-Cơ cấu sản phẩm: Đa dạng, phát
triển mạnh cả những nghành
không thuận lợi về TNTN
-Mức độ tập trung cao, tạo thành
dải công nghiệp
-Phân bố ven biển phía đông nam lÃnh thổ


I.

Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật
Bản
(Tiết
2)
Các ngành kinh tế

1. Ngành công nghiệp
2. Ngành dịch vụ
- Là ngành có vai trò quan trọng:
chiếm 68% GDP(Năm 2004).
Gồm hai nghành là: thơng mại và
tài chính
- Thơng mại (Xuất khẩu, nhập khẩu)

Dựa vào SGK nêu vai
trò của ngành dv?Bao
gồm những ngành
nào?


+ Vai trò: Đứng thứ 4 thế giới sau Hoa Kỳ, Đức, Trung
Quốc
Xuất khẩu: Chế tạo máy, GTVT,
+ Mặt
điện tử, tin học, ngời máy...
hàng:
Nhập khẩu: Sản phẩm nông nghiệp,
năng lợng, nguyên liệu thô
+ Thị trờng: Cả nớc phát triển và đang phát triển: Hoa Kì,
Quốc,
EU...
-TàiTrung
chính,
ngân
hàng (hai nguồn đầu t FDI, ODA)
+ FDI: nguồn đầu t trực tiếp nớc ngoài
+ ODA: nguồn viện trợ phát triển chính thức.
-Giao thông vận tải biển: là ngành không thể thiếu trong nền kinh tÕ


I.

Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật
Bản
(Tiết
2)
Các ngành kinh tế

1. Ngành công nghiệp

2. Ngành dịch vụ
3. Ngành nông nghiệp
- Điều kiện:
ã Thuận lợi:
+ Đất đai màu mỡ, khí hậu đa dạng
+ Công nghiệp phát triển mạnh
ã Khó khăn:
+ Thiếu đất đai: diện
tích 4 triệu ha=14% diện
tích cả nớc
+ Diện tích đang bị thu
hẹp do quá trình đô thị
hoá
- Nông nghiệp đóng vai trò
thứ yếu,
do: tích qu¸ Ýt
+ DiƯn
+ ChØ chiÕm 1% trong GDP
- Híng ph¸t triển: thâm canh - áp dụng
KHKT hiện đại để tăng năng suất cây
trồng, chất lợng sản phẩm

Dựa vào bản đồ
em thấy ngành
nông nghiệp NB
có thuận lợi và
khó khăn gì?


I.


Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật
Bản
(Tiết
2)
Các ngành kinh tế

1. Ngành công nghiệp
2. Ngành dịch vụ
3. Ngành nông nghiệp
- Điều kiện
- Nông nghiệp đóng vai trò
thứ yếu
- Hớng phát triển: thâm canh - áp dụng KHKT hiện đại để tăng năng
suất cây trồng, chất lợng sản phẩm
- Sản phẩm:
+ Ngành trồng trọt: Lúa gạo là cây trồng chính chiếm 50% diện
tích. Ngoài ra: chè, thuốc lá, dâu tằm...
+ Ngành chăn nuôi: bò, lợn, gà...


Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật
Bản (Tiết 2)

I. Các ngành kinh tế
1. Ngành công nghiệp
2. Ngành dịch vụ
3. Ngành nông nghiệp

II. Bốn vùng kinh tế gắn

với bốn đảo lớn:
HÃy xác
định
đặc
điểm
nổi bật
về bốn
vùng kinh
tế?


Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật
I. Các ngành kinhBản
tế(Tiết 2)

II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo
Vùng kinh
Đặc điểm nổi bật
lớn
tế/đảo

Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế
phát triển nhất trong các vùng tập trung ở phần phía
nam đảo
- Các trung tâm CN lớn: Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôia, Ki-ô-tô, Ô-xa-ka, Cô-bê, tạo nên chuỗi đô thị
-

Hôn-xu

Phát triển CN nặng, đặc biệt khai thác than, luyện

thép. Các trung tâm CN lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
- Miền Đông Nam trồng nhiều cây CN và rau quả
-

Kiu-xiu
Xi-cô-c

-

Rừng bao phủ phần lớn diện tích. Dân c tha thớt
- CN: khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen,
khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột
xenlulô.
-

Hô-cai-đô

Khai thác quặng đồng
Nông nghiệp đóng vai trò chính


Bài tập củng cố:
Câu1: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông
nghiệp của Nhật Bản là:
A. Thiếu lao động
B. Thiếu diện tích đất canh tác
C. Thiếu tài nguyên
D. Khí hậu khắc nghiệt
Câu 2: Trong tổng kim ngạch xuất khẩu của Nhật
Bản hiện nay thì sản phẩm nào chiếm tỉ trọng

lớn nhất?
A. Sản phẩm công nghiệp chế biến
B. Sản phẩm ô tô
C. Sản phẩm điện tử
D. Sản phẩm sợi vải các lo¹i



Bài giảng kết thúc

Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo
đà về dự

******



×