KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào hình 10.1 và hình 10.4,
nhận xét và giải thích đặc điểm
phân bố dân cư của Trung Quốc?
BÀI 10:
NỘI DUNG CHÍNH
KHÁI QT
CÁC NGÀNH
KINH TẾ
CƠNG NGHIỆP
MỐI QUAN HỆ
TRUNG QUỐC –
VIỆT NAM
NÔNG NGHIỆP
I. KHÁI QUÁT
1. Quá trình phát triển kinh tế
Dựa vào nội dung phần đầu trong SGK, cho biết
quá trình phát triển KT – XH của Trung Quốc từ năm
1949 đến nay trải qua bao nhiêu giai đoạn?
Giai đoạn từ 1949
đến 1978: khơi phục
kinh tế, đại nhảy vọt,
cách mạng văn hố và
các kế hoạch 5 năm
Giai đoạn từ 1978
đến nay: cải cách,
mở cửa, hội nhập,
hiện đại hố
CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
I. KHÁI QUÁT
1. Quá trình phát triển KT-XH:
2. Thành tựu phát triển KT-XH:
- Tốc độ tăng trưởng GDP cao
nhất thế giới (> 8%/năm)
- Quy mô GDP ngày càng lớn
- Thu nhập bình quân đầu
người: tăng 5 lần (1269 USD)
- Giá trị xuất khẩu: tăng nhanh
năm 2004: 593,3 tỉ USD
- Đời sống nhân dân được cải
thiện
Hãy tìm ví dụ minh hoạ cho
sự phát triển của nền kinh tế
Trung Quốc
Năm
1995
2000
2005
Tốc độ tăng
GDP (%)
10.5
8.0
9.9
NNc
ớc
Mỹ
M
Nhật
GDP
GDP
(t $)(t2004
$) 2006Hạng
Hạn
11668
1 g
Nht
Đức
c
Anh
Trung
PhápQuc
Anh
Italia
TrungPhỏp
Quoc
Italia
CNG HO NHN DN TRUNG HOA TIẾT 2
13163 2 1
4623
27144368 3 2
21412897 4 3
20032644 5 4
16722377 6 5
16492248 7 6
1851
7
I. KHÁI QT
ĐÊM THƯỢNG HẢI
HÀNG CHÂU
HỒNG KƠNG
CHÍNH SÁCH DÂN
SỐ
CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
ND
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Phiếu học tập
Thảo luận nhóm
Nhóm 1
Cơng nghiệp Trung Quốc
Chiến lược
phát triển
Dựa vào
nội dung
SGK, kiến
thức đã học,
hình 10.8
và 10.9
hồn thành
phiếu
học tập sau
Nhóm 2
Thành tựu
Cơ cấu
Sản lượng
Phân bố
Nơng nghiệp Trung Quốc
Biện pháp
thực hiện
Thành tựu
Cơ cấu
Sản lượng
Phân bố
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
Nhóm 1 :
Ngành
công nghiệp
Nhóm 2:
Ngành
nông nghiệp
Nhóm 1 :
Ngành
công nghiệp
Xp
hng
th gii
Sn phm
1985
1995
2004
Than ( triệu
961.
5
1536.
9
1634.
9
1
Điện ( tỉ kWh)
390.
6
965.0
2187.
0
2
Thép ( triệu
47.0
95.0
272.8
1
tấn)
tấn)
Xi măng ( triệu
146
476
970.0
1
tấn)
Sn lng mt s sn phm cụng nghip Trung Quc
Phân đạm
13
26
28.1
1
Nhóm 2:
Ngành
nông nghiệp
Xp hng
th gii
( triệusn
tấn)
Nụng
1985
1995
2000
2004
Lng thc
339.8
418.6
407.3
422.5
1
Bụng (si)
4.1
4.7
4.4
5.7
1
Lc
6.6
10.2
14.4
14.3
1
Mớa
58.7
70.2
69.3
93.2
3
Tht ln
31.6
40.3
47.0
1
Tht bũ
3.5
5.3
6.7
3
Tht cu
1.8
2.7
4.0
1
Sản lợng một số nông s¶n Trung Quèc
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
CƠNG NGHIỆP
Chiến lược phát triển công nghiệp
- Thay đổi cơ chế quản lí: Kinh tế chỉ huy Kinh tế thị trường
- Thực hiện chính sách mở của, thu hút vốn đầu tư nước
ngoài, huy động các nguồn vốn để hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
- Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất, ứng dụng các thành
tựu KHCN mới, tập trung vào các ngành cơng nghệ cao.
- Chủ động đầu tư có trọng điểm
- Chú trọng phát triển công nghiệp ở nông thôn (công
nghiệp “hương trấn”)
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
THÀNH TỰU
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc
1985
1995
2004
Xếp hạng
thế giới
Than (triệu tấn)
961.5
1536.9
1634.9
1
Điện ( tỉ kWh)
390.6
965.0
2187.0
2
Thép ( triệu tấn)
47.0
95.0
272.8
1
Xi măng ( triệu tấn)
146
476
970.0
1
Phân bón ( triệu tấn)
13
26
28.1
1
Sản phẩm
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
đứng đầu thế giới và tăng trưởng nhanh
Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Nhận xét và giải
thích sự phân bố
công nghiệp của
Trung Quốc
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
- Các ngành CN mũi nhọn, hiện đại được ưu tiên
Cơ cấu phát triển: chế tạo máy, điện tử, hố dầu, sản xuất
ơ tơ… chế tạo thành công tàu vũ trụ
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được duy
trì: dệt may, gốm sứ, vật liệu xây dựng…
Sản
lượng
Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới: than,
thép, xi măng, phân bón.
Phân bố Các trung tâm cơng nghiệp tập trung chủ yếu ở
miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Thượng Hải
Thiên Tân
Bắc Kinh
Trùng Khánh
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Bắc Kinh – Miền Đông
Thần Châu V rời bệ phóng
Urumsi – Miền Tây
Tàu du lịch
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
NƠNG NGHIỆP
Biện pháp phát triển nơng nghiệp
- Giao quyền sử dụng đất và khoán
sản phẩm cho nông dân
- Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn:
giao thông, hệ thống thuỷ lợi…
- Áp dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng
giống mới, máy móc thiết bị hiện đại
- Miễn thuế cho nơng dân
CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Nhận xét chung về sản lượng một số nông sản của Trung Quốc
Nông sản
1985
1995
2000
2004
Xếp hạng
thế giới
Lương thc
339.8
418.6
407.3
422.5
1
Bụng (si)
4.1
4.7
4.4
5.7
1
Lc
6.6
10.2
14.4
14.3
1
Mớa
58.7
70.2
69.3
93.2
3
Tht ln
31.6
40.3
47.0
1
Tht bũ
3.5
5.3
6.7
3
Tht cu
1.8
2.7
4.0
1
Sản lợng một số nông sản Trung Qc (triƯu
tÊn)
CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Nhận xét sự phân bố sản xuất
nơng nghiệp của Trung Quốc.
TÂY:
Giải MIỀN
thích vì sao
có sựChăn
khác biệt
(cừu,
đại gia
trongnuôi
phân bố
nơng nghiệp
giữa
là Tây?
chủ yếu
miềnsúc…)
Đơng và miền
HOA BẮC, ĐƠNG BẮC:
- Trồng trọt: lúa mì, củ cải
đường, ngơ, khoai tây, ngơ, bơng
- Chăn ni: bị, lợn...
HOA TRUNG, HOA NAM:
- Trồng trọt: lúa gạo, chè, bơng...
- Chăn ni: lợn, bị...
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Cơ
cấu
- Các loại nông sản phong phú,
+ Trồng trọt chiếm ưu thế: lúa mì, lúa gạo,
ngơ, khoai tây, bơng,…
+ Chăn ni: lợn, cừu, bị....
Sản Sản lượng nông sản tăng, đứng đầu thế
lượng giới về sản lượng lương thực, bông, lạc,
thịt lợn, cừu.
Phân Tập trung chủ yếu ở miền Đông, miền Tây
bố
chủ yếu phát triển chăn nuôi
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
Một số hình ảnh về nông nghiệp trung quốc
III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
CT Hồ Chí Minh và CT Mao Trạch Đơng
III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
MỘT SỐ NÉT CHÍNH TRONG QUAN HỆ VIỆT - TRUNG
- Trung Quèc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời
và ngày càng phát triển trên nhiều lĩnh vực.
- 16 ch vàng: “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn
định lâu dài, hướng tới tương lai”
- 4 tốt: “Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt”
- Kim ngạch thương mại giữa hai nước tăng nhanh,
đạt 8739,9 triệu USD năm 2005.
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
Củng cố - Đánh giá
Cõu 1. Lần đầu tiên Trung Quốc đa con ngời
vào vũ trụ và trở lại Trái đất vào năm nào?
A. 2001
B. 2003
C. 2005
D. 2007