NHẮC LẠI
KiẾN THỨC CŨ
BÀI 16
ĐẶC ĐiỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Chiến lược
1.Đông dân,
ĐẶC
ĐIỂMnhiều thành phần dân tộc phát
triển
dân số
DÂN
hợp lí
SỐ 2. Dân số còn tăng nhanh, và
cơ cấu dân số trẻ sử dụng
có
VÀ
hiệu quả
nguồn
3. Phân bố dân cư chưa hợplao
lí động
PHÂN
nước ta
BỐ
ĐỊA
ĐỊA LÍ
LÍ DÂN
DÂN CƯ
CƯ
THPT GIA RAI
GV Nguyễn Mạnh Liêu
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
LAO
1.Nguồn lao động
ĐỘNG
VÀ
ViỆC
LÀM
2.Cơ
cấu
lao
động
a.Theo các
ngành kinh tế
b.Theo thành
phần kinh tế
c.Theo thành thị
và nông thôn
3.
Vấn đề
việc làm
và
hướng
giải
quyết
việc làm
BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
DÂN CƯ
VIỆT NAM
1.Nguồn lao động
83,07
triệu
người
48,8%
51,2%
Tổng số dân
uy mô nguồn lao động nước ta
năm 2005
Quan sát biểu đồ
bên và kết hợp nội
dung SGK, em có
nhận xét gì về qui
mơ nguồn lao
động nước ta?
BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
DÂN CƯ
VIỆT NAM
1.Nguồn lao động
-Dồi dào, tăng nhanh:
83,07
triệu
người
48,8%
51,2%
Tổng số dân
uy mô nguồn lao động nước ta
naêm 2005
+Dân số hoạt động kinh tế
của nước ta (2005) là 42,53
triệu người, chiếm 51,2%
tổng số dân.
+Mỗi năm được bổ sung
thêm hơn 1 triệu lao động
mới.
BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Qua đó,
Dựa
vàovới
biểu
hiểu
đồ biết
dướicủa
đâymình,
em có 1.Nguồn lao động
nhận
em
hãy
xétcho
gì về
biết,
cơnguồn
cấu nguồn
lao động
lao
-Chất lượng lao động:
độngnước
của
có việc
ta có
làmnhững
phân mặt
theomạnh
trình độ
chun
và
mặt hạn
mơnchế
củagìnước
?
ta?
12,3%
87,7%
48,8%
Năm 1996
25,0%
75,0%
Năm 2005
Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ, năm 1996 và
BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Trình độ
Đã qua đào tạo
Có chứng
48,8%chỉ nghề sơ
cấp
Trong
đó
Trung học
chuyên
nghiệp
1.Nguồn lao động
199 2005
-Chất lượng lao động:
6
12,3 25,0
6,2 15,5
3,8
4,2
Cao đẳng,
2,3
5,3
đại học và
trên đại
Cơ cấu lao động
họccó việc làm phân theo
trình độ chun mơn kỹ thuật,
87,7
năm 1996 và năm 2005
(%)
Chưa qua đào tạo
75,0
+Mặt mạnh: Cần cù, sáng
tạo, có kinh nghiệm sản xuất
phong phú; chất lượng ngày
càng được nâng cao.
+Mặt hạn chế: Cịn thiếu tác
phong cơng nghiệp; lao động
có trình độ (cán bộ quản lí,
cơng nhân kỹ thuật lành
nghề) còn thiếu nhiều.
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
DÂN SỐ
Cơ cấu LĐ có việc làm phân theo KV kinh tế (%)2.Cơ
Năm
2000
2002
2003
2004
2005
Tổng số
100
100
100
100
100
Nông – lâm - ngư
nghiệp
65,1
61,9
60,3
58,8
57,3
Công nghiệp – xây
dựng
13,1
15,4
16,5
17,3
18,2
Dịch vụ
21,8
22,7
23,2
23,9
24,5
Khu vực kinh tế
48,8%
cấu lao động
a/Cơ cấu lao động theo các
ngành kinh tế:
- Lao động nước ta tập trung
chủ yếu ở khu vực sản xuất vật
chất: 75,4% (2005); nhất là nông
Quan
bảng
số liệu
- lâm
- ngưsát
nghiệp:
57,3%
và biểu đồ bên, em
- Cóhãy
sự thay
đổi cơ và
cấu:nhận
giảm
so sánh
nhanh tỉ lệ lao động trong khu
xét sự thay đổi cơ
vực nông – lâm – nghư nghiệp,
động
tăngcấu
khá lao
nhanh
trongtheo
khu vực
KV
kinh–tế
nước
Công
nghiệp
xâyởdựng
và ta
Dịch
vụ gđ 2000 – 2005.
=> Phù hợp với quá trình đổi
mới, cơng nghiệp hóa – hiện đại
hóa đất nước.
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế
đoạn 2000 – 2005 (%)
Năm
2000
2002
2003
9,3
9,5
9,9
giai2.Cơ
2004
2005
1,6
cấu lao động
Ngoài nhà nước 90,1 89,4
88,8
b/Cơ cấu lao động theo thành
9,9 9,5
phần kinh tế:
- Tỉ trọng trong khu vực kinh
88,6 88,9
tế Nhà nước tăng chậm
Có vốn đầu tư
48,8%
nước
ngồi
1,3
1,5
TP kinh tế
Nhà nước
0,6
1,1
- Ở KV
kinhbảng
tế ngoài
Nhà
Dựa
vào
số
liệu
nước chiếm tỉ trọng cao nhất
và biểu
đồhướng
bên, giảm.
em
nhưng
có xu
có
xétvựcgìcóvềvốn
sựđầu
- Ở nhận
trong khu
tư
nước
ngồi
tỉ trọng
thay
đổi
cơcó
cấu
lao thấp
nhất
nhưng
tăng
khá nhanh.
động
theo
thành
=>Do
thế hội
xu thế
phầnxukinh
tếnhập,
ở nước
phát triển của nền kinh tế thị
ta gđ theo
2000định
– 2005
trường
hướng?
XHCN; phù hợp với chủ
trương chính sách của Đảng
và nhà nước ta (đa dạng hoá
các thành phần kinh tế).
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
DÂN SỐ
2.Cơ cấu lao động
c/Cơ cấu lao động theo thành
Cơ cấu lao động phân theo khu vực
thị và nông thôn:
thành thị và nông thôn năm 1996 và năm 2005
(Đơn vị: %)
Năm
48,8%
1996
2005
Tổng
100
100
Nông
thôn
79,9
75,0
Thành
thị
20,1
25,0
(72,56%)
(84.32%)
(15.68%)
(27.42%)
Tỉ lệ lao động nông thôn
giảm, lao động thành thị
Dựa vào bảng số liệu
tăng.
bên, em có nhận xét
=>Do
q
trình
đơđổi
thị hóa,
gì về
sự
thay
cơ …
cấu lao động phân
theo nông thôn và
thành thị ở nước ta
gđ 2000 – 2005 ?
BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Sự chuyển dịch cơ cấu lao động
ở nước ta đã đem lại kết quả gì?
48,8%vấn đề gì cịn tồn tại sau
Những
sự chuyển dịch đó?
2.Cơ cấu lao động
-Kết
quả:chung
-Những
vấn đềcơ
cịn
tồnlao
tại:
=>Nhìn
cấu
động
nước
talao
đang
có
sự
Năng
suất
lao
động
xãxã
hộihội
+
Năng
suất
động
chuyển
dịchtăng
theolên
hướng
ngày
tuy
cócàng
tăng
nhưng
nhìn tích
cực.
chung vẫn cịn thấp.
+ Phần lớn lao động có thu
nhập thấp => Q trình phân
cơng lao động xã hội chậm
chuyển biến.
+ Quĩ thời gian lao động
chưa được sử dụng triệt để
(đặc biệt là ở nông thơn và
trong các xí nghiệp quốc
doanh).
BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Vì sao việc làm đang là
vấn đề gay gắt, cấp thiết
ở48,8%
nước ta hiện nay?
3.Vấn đề việc làm và hướng
giải quyết việc làm
- Việc làm là vấn đề cấp thiết,
là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở
nước ta hiện nay
+ Tỉ lệ thất nghiệp cao: 2,1%
nhất là ở thành thị 5% (2005)
+ Tỉ lệ thiếu việc làm cao
8,1%, nhất là ở nông thôn
9,3%
BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Giả sử em là một nhà
Theo em, địa phương
lãnh đạo của đất nước
chúng ta đã làm được gì
hoặc của địa phương, em
để giải quyết việc làm
sẽ
đề ra những
biệndẫn
pháp
Nguyên
nhân
nào
cho người lao động tại tới
gì
để giải
quyết
thực
trạng
đó ?việc làm
địa phương ?
cho
người lao động?
48,8%
3.Vấn đề việc làm và hướng
giải quyết việc làm
-Nguyên nhân:
+Do lực lượng lao động
đông, tăng nhanh (hơn 1
triệu người /năm),
+Kinh tế chậm phát triển,
+Cơ cấu ngành nghề, đào
tạo chưa hợp lí…
=> Phát sinh nhiều hậu quả
khơng mong muốn (lãng phí,
vấn đề mơi trường, an ninh
trật tự không đảm bảo…)
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
-Giải pháp:
+Phân bố lại dân cư và nguồn
lao động .
Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự
phân bố dân cư và lao động giữa các vùng.
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
+Thực hiện tốt chính sách dân
số, sức khỏe sinh sản .
=>Vì vấn đề dân số có mối quan hệ
chặt chẽ tới vấn đề lao động và việc
làm.
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
+ Thực hiện đa dạng hóa các
hoạt động sản xuất, mở rộng
các loại hình đào tạo các cấp,
các ngành nghề…
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
+ Tăng cường hợp tác liên kết
để thu hút vốn đầu tư nước
ngoài, mở rộng sản xuất hàng
xuất khẩu
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM
+ Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
BÀI 17
CỦNG CỐ
DÂN CƯ
VIỆT NAM
Hãy trình bày những
thế mạnh và hạn
chế của nguồn lao
động nước ta.
CỦNG CỐ
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
LAO
1.Nguồn lao động
ĐỘNG
VÀ
ViỆC
LÀM
2.Cơ
cấu
lao
động
a.Theo các
ngành kinh tế
b.Theo thành
phần kinh tế
c.Theo thành thị
và nông thôn
3.
Vấn đề
việc làm
và
hướng
giải
quyết
việc làm
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
BÀI 17
DÂN CƯ
VIỆT NAM
VỀ NHÀ
HỌC BÀI !
1.Bài tập về nhà:
Dựa vào bảng 17.2 hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu lao động có việc
làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2005 (Đv: %)
Năm
2000
2002
2003
2004
2005
100
65,1
13,1
21,8
100
61,9
15,4
22,7
100
60,3
16,5
23,2
100
58,8
17,3
23,9
100
57,3
18,2
24,5
Khu vực kinh tế
Tổng số
Nông – lâm - ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
BÀI 17
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
DÂN CƯ
VIỆT NAM
2.Chuẩn bị bài 18: ĐƠ THỊ HĨA
Nội dung cần chuẩn bị:
-Đơ thị hóa của nước ta có đặc điểm gì ?
-Ngun nhân (kinh tế - xã hội)?
-Ảnh hưởng của đơ thị hóa đến phát triển KT – XH (tích cực,
tiêu cực) ?
CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại!