Kiểm tra
bài cũ
HÃy chứng minh cơ cấu
ngành công nghiệp nớc
ta tơng đối đa dạng.
Bài 27
vấn đề phát triển Một số NGàNH
công nghiệp trọng điểm
Giáo viên thực
hiện: Phạm Đức
Chung
Bài 27
vấn đề phát triển Một số NGàNH
công nghiệp trọng ®iÓm
Bài 27
vấn đề phát triển Một số NGàNH
công nghiệp trọng điểm
1.Công nghiệp năng l
ợng
2. Công nghiệp chế
biến lơng thực,
thực phẩm
1. Công nghiệp năng l
ợng
Công nghiệp năng lợng
Công nghiệp khai thác
nguyên, nhiên liệu
Than Dầu khí
Các loại
khác
Sản xuất điện
Thuỷ
điện
Nhiệt
điện
Các loại
khác
Sơ đồ cơ cấu ngành công nghiệp năng lợng
a) Công nghiệp khai thác nguyên,
Công
nghiệp khai thác
nhiên
liệu
than
Các loại
Trữ lợng
Phân bố
Tình hình sx
Nhóm 1
Công nghiệp khai thác dầu khí
Trữ lợng
Phân bố
Tình hình sản
xuất
Nhóm 2
antraxit
a) Công nghiệp khai thác nguyên,
Công
nghiệp khai thác
nhiên
liệu
than
Các loại
Trữ lợng
Phân bố
Tình hình sx
Antraxit Hơn 3 tỉKhu vực Quảng Ninh-Trớc năm 2000 tốc
độ tăng trung
tấn
Hàng
Đb sông Hồng
Than
bình
chục tỉ
nâu
tấn ĐBSCL (đặc biệt là
- Gần đây sản lợng
Lớn
Than
tăng nhanh
khu
vực
U
Minh)
bùn
năm 2005 đạt 34.1
tr tÊn
antraxit
Bieu ®o
a) Công nghiệp khai thác nguyên,
nhiên liệu
Công nghiệp khai thác dầu khí
Trữ lợng
Phân bố
-Năm 1986,bắt đầu
khai thác
- Đến nay s lợngkhai
thác liên tục tăng
- Ngoài ra dầu khí
(năm 2005 đạt 18,5
còn có ở bể trầm
triệu T).
tích sông Hồng,
Trung Bộ, Thổ Chu - Chuẩn bị cho ra
MÃ lai.
đời ngành CN lọc,
hoá dầu (Dung Quất)
- Dầu mỏ - Bể trầm tích Cửu
vài tỉ
Long, Nam Côn Sơn
tấn
- Khí
đốt
hàng
trăm tỉ
m3 khí.
Tình hình s¶n xuÊt
Hình ảnh cn khai thác than
Hình ảnh cn khai thác dầu, khí
b. Công nghiệp điện lực
Tiềm năng phát
triển
Nc ta cú nhiu tim nng phỏt trin CN in lc:
phân
tích
những
+HÃy
H thng
sụng
ngũi dy
c, cúthế
giỏ trmạnh
ln v
về in.
tự nhiên đối với việc phát
thy
nghiệp
lực
+triển
Ngun công
nhiờn liu
di do: điện
than, du
khớ,ở nớc
ta.
+ Nguồn năng lợng khác: sc gió, năng lượng
Mặt Trời, thủ triỊu...
Tình hình phát triển v c cu:
Bản đồ điện
b. Công nghiệp điện lực
Tỡnh hỡnh phỏt trin v cơ cấu:
- Sản lượng điện tăng rất nhanh:
+ Năm 1985: 5,2 tỉ kWh; năm 2005:
52,1 tỉ kWh.
+ Mạng lưới tải điện đáng chú ý
nhất là đường dây siêu cao áp 500
kV Hoà Bình đến Phú Lâm
(TP HCM)
30%
+ Xây dựng đợc nhiều nhà
máy nhiệt điện, thủy điện
30%
- C cu sn lng điện phân theo
nguồn có sự thay đổi:
+ Giai đoạn 1991 – 1996 thủy điện
chiếm hơn 70%
+ Đến năm 2005 nhiệt in chim
khong 70%.
70 %
70%
Giai ủoaùn 1991-1996 Naờm 2005
Nhieọt
Thuyỷ
ủieọn
Biểu
đồủieọn
sản lợng
than,
dầu mỏ
và ®iƯn cđa níc ta
b. Công nghiệp điện lực
Các ngành thủy điện và nhiƯt
®iƯn
Tuyên
Quang
Thác
b. Công nghiệp điện lực
Bà
Sn La
Các
nhà
máy
Địa
điểm
(sông)
Công
suất
(MW)
Hoà Bình Sông Đà
1920
Yaly
Sông Xê
Xan
720
S Đồng
Nai
110
Trị An
Thác Bà
Sơn La
(đang
XD)
Tuyên
Quang
(đang
XD)
400
Sông
Chảy
2400
Sông Đà
342
Sông
Gâm
Hũa Bỡnh
Yaly
Trị An
b. Công nghiệp điện lực
- Nhiệt điện
+ Thế mạnh: nhiên liệu dồi dào: than, dầu
khí, năng lợng Mặt Trời..
Nguyên
liệu sử
dụng
Công
suất
Phả Lại 1 và
2
Than
440 và
600
Uông Bí và
Uông Bí mở
rộng
Than
150 &
300
Ninh Bình
Than
100
Phú Mỹ 1, 2,
3, 4
Khí
6146
Thủ Đức
Dầu
165
Các nhà
máy
Bà Rịa
(MW)
Địa điểm
(tỉnh,TP)
map
Ninh
Bình
Na D
ơng
Uông
Bí
Phả
Lại
Thủ
Đức
Cà
Mau
Phú
Mỹ
Nhiệt điện
Các nhà máy
Nguyên
liệu sử
dụng
Công
suất
(MW)
Địa điểm
(tỉnh,TP)
Phả Lại 1 và 2
Than
440 và
600
Hải Dơng
Uông Bí và
Uông Bí mở
rộng
Than
150 và
300
Quảng Ninh
Ninh Bình
Than
100
Ninh Bình
Phú Mỹ 1, 2, 3,
4
Khí
4164
Bà Rịa Vũng
Tàu
Bà Rịa
Dỗu
411
Cà Mau 1 và 2
Khí
1500
Bà Rịa Vũng
Tàu
Cà Mau
NHà MáY THủY ĐIệN SƠN LA
tHủY ĐIệN HòA BìNH
THUỷ ĐIệN TUYÊN
QUANG
THUỷ ĐIệN xÊ XAN 3
THUỷ ĐIệN TRị AN
THUỷ §IÖN YALY
Nhiệt điện Uông
Bí
Nhiệt điện Hải
Phòng
Nhiệt điện Cẩm
Phả
Nhiệt điện Phả Lại
NHIệT ĐIệN Cà MAU
NHIệT ĐIệN PHú Mỹ
NHIệT ĐIệN NA DƯƠNG
2.Công nghiệp chế biến lơng thực, thực
phẩm
CN Chế biến
lơng thực thực phẩm
Chế biến sản
Chế biến sản
phẩm trồng trọt phẩm chăn nuôi
Xay
xát
Chế biến thuỷ,
hải sản
Sữa và Thịt
Chè,
Rợu,
các
và
Sản
Sản
Đờng cà fê bia,
sản
các
Nớc
Tôm,
phẩm
Muối
phẩm
mía thuốc nớc
phẩm sản mắm
cá
khác
khác
lá
ngọt
từ
phẩm
sữa từ thịt
2.Công nghiệp chế biến lơng thực, thực
phẩm
- Cơ cấu ngành đa dạng
HÃy
giải
thích
vì
sao
công
- Nguồn nguyên liệu tại chỗ
nghiệp chế biến lơng thực,
phong phú
thực phẩm là ngành công
- Thị trtrọng
ờng tiêu
thụ của
rộng
lớnta
nghiệp
điểm
nớc
hiện nay?
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ
cấu giá trị sản xt c«ng
nghiƯp
Các phân
ngành
Cơ sở
nguyên liệu
Tình hình sản
xuất và các sản
phẩm chính
Nơi phân bố chủ yếu
1. Chế biến sản phẩm trồng trọt
Xay sát
Vùng đồng
bằng, trung
du
Đờng mía
28 30 vạn ha Khoảng 1 triệu tấn
đờng/ năm
ĐBS C L, Đông N Bộ, Bắc
T Bộ và DH Nam T Bộ
Chè
10 12 vạn ha 12 vạn tấn (búp
khô)
TD MN Bắc Bộ,T.
nguyên
Cà phê
Gần 50 vạn ha 89 vạn tấn cà phê
Tây Nguyên, Đông N Bộ
Rợu, bia, nớc
ngọt
Một phần
nguyên liệu
nhập
Các đô thị lớn
Khoảng 39 triệu
tấn gạo, ngô/năm
160 220 triệu lít
rợu, 1,3 1,4 tỉ lít
bia
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh,
các tỉnh ĐBS CL, ĐBS
Hồng
2. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
Sữa và các
sản phẩm
từ sữa
Các cơ sở
chăn nuôi
300 350 triệu hộp Các đô thị lớn và các
sữa, bơ, pho mát
địa phơng chăn nuôi
bò
Thịt và các
sản phẩm
Các cơ sở
chăn nuôi
Thịt hộp, lạp xờng,
xúc xích
Hà Nội, TP Hồ ChÝ Minh