Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 17 silic va hop chat cua silic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG XUÂN

Lương Thị Điệp

1


KIĨM TRA BµI Cị
Câu 1: Nêu các dạng thù hình của cacbon đã học
và tính chất hố học cơ bản ca Cacbon ?

ĐáP áN
1/ Cỏc dng thự hỡnh ca cacbon : Kim cương , than chì,
fuleren, cacbon vơ định hình.
2/ Tính chất hố học của cacbon :
a. Tính khử: tác dụng với O2; tác dụng với hợp chất có tính
oxi hố: HNO3, KClO3…
b. Tính oxi hố: tác dụng với H2 và một số kim loại
Lương Thị Điệp

2


Tiết 26

Kí hiệu hố học: Si
Ngun tử khối: 28
Số hiệu nguyên tử: 14

Lương Thị Điệp


3


A.SILIC

Si ở ơ 14, chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hồn
Cấu hình electron ngun tử của Si: 1s22s22p63s23p2

I. Tính chất vật lí
Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vơ định hình.
- Si tinh thể:
- Si vơ định hình:

• Có cấu trúc giống kim cương, màu xám,
có ánh kim, t0nóng chảy=14200
• Có tính bán dẫn: ở to thường độ dẫn điện
thấp, nhưng t0 tăng thì độ dẫn điện tăng.

- là

chất bột màu nâu.


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC

II. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hố của Si trong các chất sau:
-4

-4


0

+2

+4

+4

SiH4, Ca2Si, Si, SiO, SiO2, H2SiO3
→ Si thường có các số oxi hố: -4

0

+2

+4

tính oxi hóa
tính khử
-Silic vơ định hình hoạt động hơn Silic tinh thể.

Tính khử và tính oxi
hoá của Si thể hiện khi
tham gia phản ứng với
chất nào


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1.Hoàn thành các phản ứng sau

1. Si + F2
3. Si + C

2. Si + O2
t0

4. Si + NaOH + H2O

Lương Thị Điệp

t0
t0

5. Si + Mg
t0

6


0

+4

Si + 2F2 → SiF4
0

t0

+4


Si + O2 → SiO2
0

t0

Si + C →

+4

SiC

0

+4

Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + H2
0

Si + 2 Mg  Mg2Si

Lương Thị Điệp

-4

7


1.Tính khử :
a) Tác dụng với phi kim
Si tác dụng với F2 (ở t0 thường), Cl2, Br2, I2, O2 ( khi đun nóng), C, N, S

(ở nhiệt độ cao )0
+4

Si + 2F2 → SiF4
0

t0

+4

( Silic tetra florua )

Si + O2 → SiO2

( Silic đioxit )

t0

( Silic cacbua )

0

Si + C →

+4

SiC

SiC có độ cứng gần bằng kim cương nên thường dùng làm bột mài…


b) Tác dụng với hợp chất
Si tác dụng tương đối mạnh với dung dịch kiềm tạo H2
0

+4

Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + H2
Lương Thị Điệp

( Natri silicat )

8


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC

2.Tính oxi hóa :
Ở nhiệt độ cao Si tác dụng với 1 số kim loại hoạt động (Ca,
Mg, Zn,Fe...) tạo thành silixua kim loại.
0

-4

Si + 2Mg  Mg2Si (magie silixua)

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 2. Cho các chất sau: O2, Cl2, H2, dd KOH, Ca.
Số chất mà Cacbon và Silic đều tác dụng là
A. 1


B
B. 2

C. 3

D. 4


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I Tính chất vật ly
II.Tính chất hóa học
1.Tính khư
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên

III. Trạng thái tự nhiên
- Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau oxi, chiếm
gần 29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.
- Trong tự nhiên khơng có silic ở trạng thái tự
do, mà chỉ gặp ở dạng hợp chất, chủ yếu là SiO2,
cao lanh, thạch anh, fenspat….

Cát (TP chính SiO2)

Thạch anh
( SiO2)


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC


IV. Ứng dụng

Tế bào quang điện

Pin mặt trời

Bộ chỉnh
lưu
Lương
Thị Điệp

Chất bán dẫn

Bộ khuếch đại

11


TiếtTiết
25. 25.
SILIC
VÀ VÀ
HỢP
CHẤT
CỦA
SILIC
SILIC
HỢP
CHẤT

CỦA
SILIC
A. Silic

IV. Ứng dụng

I Tính chất vật ly

- Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn

II.Tính chất hóa học
1.Tính khư

Silic được dùng trong kĩ thuật vơ tuyến điện và điện tư, để chế tạo:
+ tế bào quang điện
+ bộ khuếch đại
+ bộ chỉnh lưu
+ pin mặt trời

2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng

- Trong luyện kim, silic được dùng để tách oxi khỏi kim loại
nóng chảy

Ferosilic (Fe-Si) là hợp kim được dùng để chế
tạo thép chịu axit ...



Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic

V. Điều chế

I. Tính chất vật ly
II.Tính chất hóa học
1.Tính khư
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng
V. Điều chế

Nguyên tắc:
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở t0
cao
-Trong phịng thí nghiệm:
t0
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
-Trong công nghiệp:
t0
SiO2 + 2C → Si + 2CO


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật ly
II.Tính chất hóa học
1.Tính khư


B. Hợp chất của Silic
I. Silic đioxit (SiO2)
1.Tính chất vật lí

tinh thể thạch anh

Silic đioxit là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở
1713oC, khơng tan trong nước.

2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
2. Tính chất hoá học
IV.Ứng dụng
V. Điều chê
B.Hợp chất của Silic
I.Silic đioxit (SiO2)

- SiO2 không tác dụng với nước.

- SiO2 là oxit axit: tan chậm trong dd kiềm đặc nóng,
Trong
tựchảy
nhiên
tan dễ trong kiềm
nóng
… SiO2
SiO2

0
t

tồn →
tạiNa
ở2SiO
dạng
cát,
+ 2NaOH
3 + H2O

(Natri silicat)

thạch anh, dùng sản
Đặc biệt: Silic đioxit tan trong axit flohiđric
xuất thuỷ tinh, đồ gốm.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình lên thuỷ tinh.


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic

II. Axit silixic (H2SiO3)

I. Tính chất vật ly

Thí nghiệm : Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3 ↓

II.Tính chất hóa học Axit silixic là chất ở dạng kết tủa keo, không tan trong
1.Tính khư
2.Tính oxi hóa

III.Trạng thái tự nhiên

nước, khi đun nóng dễ mất nước :

t SiO + H O
H2SiO3 →
2
2
0

IV.Ứng dụng

- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành

V.Điều chê

một vật liệu xốp là silicagen

B.Hợp chất của Silic
I.Silic đioxit (SiO2)
II.Axit silixic

- H2SiO3 là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
VD: Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic

III. Muối silicat


I. Tính chất vật ly

* Tính tan: Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan
được trong nước.

II.Tính chất hóa học
1.Tính khư

- Dung dịch đậm đặc của Na SiO và K SiO được gọi

2
3
2
3
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên là thuỷ tinh lỏng.
IV.Ứng dụng
+ Dùng sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.
V. Điều chê
+ Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và vật liệu
B.Hợp chất của Silic

I.Silic đioxit (SiO2)
II. Axit silixic
III. Muối Silicat

xây dựng chịu nhiệt.



Bµi tËp
Câu 1: Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, Mg, NaNO3, KOH
C. Mg, Fe, Cl2, KOH

B. NaOH, O2, Ca, H2
D. Ca, N2, NaCl, NaOH

Câu 2. Những câu nào không đúng trong các câu sau ?
A. Si và C đều có cả tính khử và tính oxi hóa.
B. Si và C đều phản ứng được với F2, H2.
C. Không chứa dd HF trong bình thuỷ tinh
D. Trong thạch anh và muối silicat, Si đều có số oxi hóa +4.
E. Si tinh thể hoạt động hơn Si vơ định hình.

Si tinh thể có cấu trúc giống kim
cương nên bền hơn, kém hoạt
động hơn Si vơ định hình


Câu 3: Để phân biệt 2 dung dich: Na2CO3 và Na2SiO3 có thể
dùng dung dịch nào sau đây ?
A. NaOH

B. HCl

C. NaCl

D. KNO3


Câu 4: Cho các chất sau: SiO2, Si, Na2SiO3, H2SiO3.



Hãy lập sơ đồ chuyển hoá giữa các chất ?
Viết phương trình phản ứng.

Lương Thị Điệp

18


Silic đioxit

Lương Thị Điệp

19


Hãy so sánh
tính chất hố
học của Si với
cacbon
??
Giống nhau

Khác nhau

- Si và C đều có tính khử và -Si khơng tác dụng trực tiếp với H2
tính oxi hố (tác dụng với -- Si tác dụng trực tiếp với các

O2, một số kim loại…)
halogen
--Si tác dụng với dd kiềm
-- Si là phi kim hoạt động yếu hơn C
Lương Thị Điệp

20



×