Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Tiet 20 mo dau cong thuc phan tu HCHC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 32 trang )

- TRƯỜNG

: THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

- MƠN

: HĨA 11 – CB

- GIÁO VIÊN : PHẠM THỊ KIỂM


CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

TIẾT 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
NỘI DUNG BÀI HỌC
I . Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.
II . Phân loại hợp chất hữu cơ.
III . Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ.
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố.



Những hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu
này có điểm chung gì về
là nguyên
gì?
thành cơ
phần
tố ?
C2H5OH


CCl4

CH3COOH
C12H22O11
( CH2-CH2 )n


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ:
Dãy chất nào dưới đây đều là hợp chất hữu cơ ?
A. C2H5OH; C2H7N; CaCO3
B. C6H6; CH3COOH ; C6H12O6
C. C2H4; CO ; CCl4
D. CH3COOH; CO2 ; C6H12O6


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ:
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
( trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua….)
- Hóa học hữu cơ là ngành hóa học nghiên cứu các
hợp chất hữu cơ.

Hóa học hữu
cơ là gì?


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ


II. Phân loại hợp chất hữu cơ :
- Dựa vào thành phần nguyên tố


Tiết 28:: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

II. Phân loại hợp chất hữu cơ
- Dựa vào thành phần nguyên tố
Cho các hợp chất hữu cơ sau:

CH4 ; C2H4 ; C6H6 ; C2H5OH; CH3COOH; CH3Cl
Chỉ chứa
(1) hai
nguyên tố C và H

Ngồi ngun
(2)
tố C,H
cịn có
O,Cltố
Hãy nhận xét thành phần
ngun

của các hợp chất trong nhóm (1) và
nhóm (2). Từ đó cho biết chúng
Hiđrocacbon
Dẫnhữu
xuất
thuộc loại hợp chất

cơ của
gì ? hiđrocacbon


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

II. Phân loại hợp chất hữu cơ
- Dựa vào thành phần nguyên tố
Hợp chất hữu cơ
Hiđrocacbon
( Chỉ chứa C,H )

Dẫn xuất của hiđrocacbon
(Ngồi C,H cịn chứa O,N,Cl,S..)


Một số hiđrocacbon

Metan (CH4 )
(Hiđrocacbon no)

Etilen (C2H4) Axetilen (C2H2)
(Hiđrocacbon không no)

Benzen (C6H6)
(Hiđrocacbon thơm)


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ


II. Phân loại hợp chất hữu cơ
- Dựa vào thành phần nguyên tố
Hợp chất hữu cơ

Hiđrocacbon
( Chỉ chứa C,H )

Dẫn xuất của hirocacbon
(Ngoi C,H cũn cha O,N,Cl,S..)

Hợp
Hiđro Hiđro
Dẫn
Hiđro
Ancol,
chất
cacbon cacbon
xuất
AnđehitAmin,
cacbon
phenol,
Axit, tạp
no không
halo
xeton nitro
thơm
ete
este chøc,
no
gen

polime


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

II. Phân loại hợp chất hữu cơ :
- Dựa vào thành phần nguyên tố

Hiđrocacbon

Dẫn xuất của hiđrocacbon

Mạch vòng
- Dựa vào mạch cacbon

Mạch khơng vịng (hở)


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
Đặc điểm cấu tạo

Tính chất vật lý

- Chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
- Thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sơi thấp ( dễ bay hơi )
- Phần lớn không tan trong nước nhưng
tan trong dung mơi hữu cơ.


Tính chất hóa học


Diêm xăng

Thùng chứa nhiên liệu của nhà
máy xăng dầu đã phát nổ và
bốc cháy


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
Đặc điểm cấu tạo

- Chủ yếu là liên kết cộng hóa trị .

Tính chất vật lý

- Thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sơi thấp ( dễ bay hơi )
- Phần lớn không tan trong nước nhưng
tan trong dung môi hữu cơ.
- Thường kém bền với nhiệt, dễ cháy

Tính chất hóa học

- Phản ứng hóa học của hợp chất hữu
chậm theo………
nhiều
cơ thường xảy ra………,

hướng khác nhau trong cùng điều kiện,
hỗn hợp
tạo ra………….sản
phẩm .


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
1) Phân tích định tính
a) Mục đích:
Xác định ngun tố có trong hợp chất hữu cơ
b) Nguyên tắc :
- Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất
vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc
trưng.
c) Phương pháp tiến hành:


Thí nghiệm: Xác định định tính C,H có trong glucozo
Hỗn hợp glucozo
và CuO

Bông trộn
CuSO4 khan
( màu trắng)

Màu trắng chuyển
sang màu xanh


bị vẩn đục

dd Ca(OH)2


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
1) Phân tích định tính
c) Phương pháp tiến hành:
Hợp chất hữu cơ
+ CuO, to

Sản phẩm cháy

CuSO4 khan
(trắng)
CuSO4.5H2O
(hóa xanh)
SP cháy có H2O

Có H

dd Ca(OH)2
CaCO3
(bị vẩn đục)
SP cháy có CO2

Có C



Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố:
1) Phân tích định tính:
2) Phân tích định lượng:
a) Mục đích: Hãy cho biết mục đích

củaphần
phương
pháp
- Xác định thành phần
trăm về
khốiphân
lượng các ngun
tố có trong hợp chất hữu
tíchcơ
định tính?
b) Nguyên tắc:
- Cân một lượng chính xác hợp chất hữu cơ
- Chuyển nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô
cơ đơn giản như CO2 , H2O , N2…
- Xác định m hoặc V của CO2, H2O, N2… Từ đó tính m và
%m của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.


2) Phân tích định lượng:
c/ Phương pháp tiến hành
a (gam) hợp chất hữu cơ + CuO, to
chứa C, H, O, N
CO2+H2O+N2


CO2 + N2

CO2 + H2O + N2

N2

H2SO4 đặc
dd KOH
m bình tăng = mH 2O m bình tăng =
Tìm mH

%H

Tìm mC

mco2
%C


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
2) Phân tích định lượng
a) Mục đích:
b) Nguyên tắc:
c/ Phương pháp tiến hành:
d) Biểu thức tính:



Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
2) Phân tích định lượng
d) Biểu thức tính:
12.m CO2 12.n
CO2 ; m = 2.mH2O =2. nH O
mC =
=
2
H
44
18
28.VN2
mN =
= 28.nN2
; mO = a – (mC + mH + mN)
22,4
* Tính %m

m C . 100%
%C =
a

;

m N . 100% ;
%N =
a

m H . 100%

%H =
a
%O = 100% - (%C + %H +%N)


Tiết 28: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
2) Phân tích định lượng
d) Biểu thức tính:
12.m CO2 12.n
CO2
mC =
=
; mH = 2.mH2O =2. nH2O
44
18
28.VN2
mN =
= 28.nN2
; mO = a – (mC + mH + mN)
22,4
* Tính %m

m C . 100%
%C =
a

;

m N . 100% ;

%N =
a

m H . 100%
%H =
a
%O = 100% - (%C + %H +%N)


Vận dụng công thức :
BT3 (SGK trang 91 ): Oxi hóa hồn tồn 0,6 g hợp chất hữu cơ
A thu được 0,672 lít CO2 ( đktc) và 0,72 g H2O. Tính thành
phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử hợp
chất A ?


BT3 (SGK/91 ): Oxi hóa hồn tồn 0,6 g hợp chất hữu cơ A
thu được 0,672 lít CO2 ( đktc) và 0,72 g H2O. Tính thành phần
phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử hợp chất
Giải:
A?
12.
V
CO
12.n
CO
=
mC =
= 0,36 g
2

22,4
0,36. 100% = 60%
=> %C =
0,6
2.mH2O
mH =
= 0,08 g ; %H = 13,3 %
18
mO = 0,6 – (0,36 + 0,08 ) = 0,16 g ; %O = 26,7 %
2


×