Chào Mừng Q Thầy Cô Đến Dự Giờ
Lớp: 11A
4
GV: HỒ ĐỨC HOÀNG
2. Cách thiết lập công thức đơn giản nhất :
2. Cách thiết lập công thức đơn giản nhất :
: : : : : :
12,0 1,0 16,0 14,0
C O N
H
m m m
m
x y z t
=
% % % %
: : :
12,0 1,0 16,0 14,0
C H O N
=
Sau đó biến đổi hệ thức trên về tỉ lệ giữa các số nguyên
Sau đó biến đổi hệ thức trên về tỉ lệ giữa các số nguyên
tối giản. Thế x, y, z, t vào CTTQ suy ra công thức đơn giản
tối giản. Thế x, y, z, t vào CTTQ suy ra công thức đơn giản
nhất
nhất
I. Công thức đơn giản nhất :
I. Công thức đơn giản nhất :
1. Định nghĩa :
1. Định nghĩa :
Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ
Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ
tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
- Gọi CTTQ : C
- Gọi CTTQ : C
x
x
H
H
y
y
O
O
z
z
N
N
t
t
(x, y, z, t : nguyên, dương)
(x, y, z, t : nguyên, dương)
: : : : : :
C H O N
x y z t n n n n
=
- Từ kết quả phân tích định lượng lập tỉ lệ :
- Từ kết quả phân tích định lượng lập tỉ lệ :
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %C
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %C
= 40,00%; %H = 6,67%; còn lại là oxi. Lập công thức đơn
= 40,00%; %H = 6,67%; còn lại là oxi. Lập công thức đơn
giản nhất của X
giản nhất của X
Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 1
Thí dụ :
Thí dụ :
Kết quả phân tích hợp chất X cho biết %C = 40,00;
Kết quả phân tích hợp chất X cho biết %C = 40,00;
%H = 6,67%; còn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất
%H = 6,67%; còn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất
của X.
của X.
% % %
: : : :
12,0 1,0 16,0
C H O
x y z
=
40,00 6,67 53,33
: : : :
12,0 1,0 16,0
x y z
=
Công thức đơn giản nhất của X là CH
Công thức đơn giản nhất của X là CH
2
2
O
O
: : 3,33: 6,67 :3,33x y z
=
1: 2 :1
=
Giải
Giải
- Từ kết quả phân tích định lượng lập tỉ lệ :
- Từ kết quả phân tích định lượng lập tỉ lệ :
%O = 100% - (%C + %H) = 100% - 46,67 = 53,33%
%O = 100% - (%C + %H) = 100% - 46,67 = 53,33%
- Gọi CTTQ : C
- Gọi CTTQ : C
x
x
H
H
y
y
O
O
z
z
(x, y, z : nguyên, dương)
(x, y, z : nguyên, dương)
II. Công thức phân tử :
II. Công thức phân tử :
Công thức phân tử là công thức biểu thị số lượng nguyên
Công thức phân tử là công thức biểu thị số lượng nguyên
tử của mỗi nguyên tố trong phân tử
tử của mỗi nguyên tố trong phân tử
1. Định nghĩa :
1. Định nghĩa :
2. Quan hệ công thức phân tử và công thức đơn giản nhất :
2. Quan hệ công thức phân tử và công thức đơn giản nhất :
Hợp chất Metan Etilen Ancoletylic Axit axetic Glucozơ
Hợp chất Metan Etilen Ancoletylic Axit axetic Glucozơ
CTPT CH
CTPT CH
4
4
C
C
2
2
H
H
4
4
C
C
2
2
H
H
6
6
O C
O C
2
2
H
H
4
4
O
O
2
2
C
C
6
6
H
H
12
12
O
O
6
6
CTĐGN
CTĐGN
CH
CH
4
4
CH
CH
2
2
C
C
2
2
H
H
6
6
O
O
CH
CH
2
2
O
O
CH
CH
2
2
O
O
CTPT = (CTĐGN)
CTPT = (CTĐGN)
n
n