Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 56 crom va hop chat cua crom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.17 KB, 11 trang )

Bài 34:

CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM

HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG

1


I – Vị Trí Trong Bảng Tần
MẫuHoàn,
Crom Cấu Hình Electron.
- Crom ( Cr ) ở ô số 24, Nhóm VI B, Chu kì 4 của HTTH.
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p54s1 hay [Ar] 3p54s1.
Dựa
Dựavào
vàobảng
thựcHTTH
tế đã biết
hãyvà
cho
tham
biếtkhảo
vị tríthông
của
+ Sự phântin
bốtrên
e trong
phân


3d
có xét
sự
Crom?
Viết
bảngcấu
HTTH,
hìnhlớp
hãy
electron
nêuvà
tính
và4s
nhận
chất
vật bất
lí thường, 1e
từ 4s chuyển sang 3d
đểcủa
phân
lớp 3d đạt cấu hình bán bão
về cấu
hình
Crom?
electron?

hòa bền.

II – Tính Chất Vật Lí.
- SGK – trang 152.


HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG

2

HTTH


III – Tính Chất Hóa Học.
- Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
- Trong các phản ứng hóa học, crom tạo các hợp chất có số oxi hóa
từ +1 đến +6.
+ các số oxi hóa thường gặp của Crom là +2, +3, +6.

1.Tác dụng với phi kim.
- Ở nhiệt độ thường, Cr chỉ tác dụng với Flo.
- Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với nhiều phi kim như O, S, Cl, P,...
t
4Cr + 3O2 →
2Cr2O3
0

t0

2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG


3


2. Tác dụng với nước.
- Tương tự như Nhôm, Crom bền với nước và không khí là nhờ
lớp màng oxit rất mỏng và bền bao bọc bên ngoài. Chính vì vậy,
người ta mạ Crom lên sắt và dùng chế tạo thép không gỉ.
Crom có độ hoạt động hóa học kém Zn và
3. Tác dụng
vớihơn
axit.
mạnh
Fe, tại sao người ta lại mạ Crom
lênoxit
sắt mỏng
và dùng
tạo thép không
- Vì lớp màng
bênchế
ngoài,Crom
khônggỉ?
tan ngay trong dd
axit HCl, H2SO4 l,nguội.
- Khi đun nóng:
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑.
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2↑.
* Cr bị thụ động hóa bởi dd HNO3, H2SO4 đặc, nguội.
HÓA HỌC 12


THPT ĐỒNG ĐĂNG

4


IV – Hợp Chất Của Crom.
1. Hợp chất Crom(III).
a, Crom (III) oxit.
- Cr2O3 là chất rắn, mầu lục thẫm, không tan trong nước.
•Cr2O3 có tính
- Cr2O3 được dùng tạo màu cho gốm, sứ,Hãy
sơn, bột
kim loại...
Hãy
nêu
tính
chất
hóamài
học
nêu
tính
chất
vật
lí
và
tương
tự
Al
chất
vật

lí
của
- Cr2O3 là một oxit lưỡng tính, tan trong dd axit và kiềm
2O3,đặc.
ứng
dụng
của
Crom
(III)
vậy
Cr
O
2 3 có
b, Crom (III) hiđroxit.
Cr2O3?
hiđroxit?
tính chất hóa
- Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, khơng
tannhư
trongthế
nước.
học
nào?
HÓA HỌC 12

THPT ĐỜNG ĐĂNG

5



- Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính:
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
Tương tự Al(OH)3 thì
Cr(OH)3 + 3HCl
→thường
CrCl3 gặp
+ 3H2O.
Crom
Cr(OH)3 cũng là một
cáchiđroxit
trạng thái
oxitính. Hãy
lưỡng
c, Muối Crom (III).
hóa
+2, +3,
viếtlàPTHH
minh họa tính
3+
- ion Cr3+ ở trạng thái
oxi
hóa
trung
gian,
vì
vậy
trong
dd
ion
Cr

vừa
chất
của
Cr(OH)
?
+6. Trong dd ion3
thể hiện tính oxi hóa, vừa
3+ thể hiện tính khử.

Cr thể hiện tính
3+
2+
như
+ MT axit: 2Crchất
+ hóa
Zn học
→ 2Cr
+ Zn2+. ( tính oxh)
4+ MT bazơ: 2CrO2- +thế
3Brnào?
+
8OH

2CrO
+
6Br
+ 4H2O.
2

(tính khử)

HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG

6


2. Hợp chất Crom ( VI ).
a, Crom ( VI ) oxit.
- Crom ( VI ) oxit: CrO3 là chất rắn, màu đỏ thẫm.

Cr2Otrạng
lưỡng
3 là oxit
Các
thái
oxi
- CrO3 là oxit axit, tác dụng với nướcHãy
tạo 2nêu
axit:tính chất
tính,
hóa
củakhông
Cromtan
hay
vậtaxit
lí +3,
của
trong
nước.

Vậy
CrO3 + H2O → H2gặp
CrO
cromic
+6,).
4là (+2,
Crom
(VI
) oxit?
CrO
có
phải
là
Xác
định
số
oxi
hóa
3
CrO3 + H2O → H2Cr2O7 ( axit đicromic ).
của oxit
cromlưỡng
trongtính
CrO3
( các axit cromic không tồn tại ở trạng
tháitan
tự do
)
không,
trong

và
dự đoán
tính chất
+6
-3
+3
0
nước
không?
- CrO3 có tính oxi hóa mạnh.Tác dụng
hợp
vô cơ
hóavới
họcnhiều
của
CrOchất
3?

và hữu cơ như: S, P, C, NH3, C2H5OH...
2CrO3

HÓA HỌC 12

+

2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.

THPT ĐỒNG ĐĂNG

7



b, Muối Crom ( VI ).
- Muối cromat và muối đicromat bền hơn nhiều so với axit cromic và
axit đicromic.
+ Muối cromat, như Na2CrO4, K2CrO4...là muối của axit cromic,

Nhận
xét
về
độ
CrO
bền, nêu đặc điểm,
có màu vàng của ion cromat
2  tính chất hóa học
O
+ Muối cromat, như Na2Cr2O7, K2Cr27O7...là muối của axit đicromic,
của
muối Crom ( VI) ?
có màu da cam của ion đicromat Cr2
2
4

+6

+2

+3

+3


-Muối Cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh.
+ trong MT axit muối Cr ( VI ) bị khử thành muối Cr ( III ).
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O.
HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG

8

Thí nghiệm




2
Trong dd của ion Cr2 O7 ( màu da cam) luôn chứa ion CrO42
( mầu vàng ) ở trạng thái cân bằng như sau:

Cr2

O72
+

( da cam)

H2O

2


CrO42

+ 2H+. ( 1 )

( vàng)

Dựa vào nguyên lí
- Khi thêm axit vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch,
chuyển dịch cân bằng,
tạo thành đicromat ( màu da cam).
hãy cho biết khi thêm
- Khi thêm bazơaxit,
vào thì
cânvào
bằng
chuyển dịch theo chiều thuận,
bazơ
cân
tạo thành cromat (bằng
màu vàng
). cân bằng
(1) thì
chuyển dich theo chiều
nào?
HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG

9



•Cấu hình electron của nguyên tử Cr ( Z = 24 ) là:
A. 1s22s22p63s23p64s13d5

C. 1s22s22p63s23p63d54s1

B. 1s22s22p63s23p64s23d4

D. 1s22s22p63s23p63d44s2

•Cho vào ớng nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp
khoảng 1ml H2O, lắc đều để tinh thêt tan hết, thu được dd X.
Thêm vài giọt KOH vào dd X, thu được dd Y. Mầu sắc của dd X
và Y lần lượt là:
A. Màu da cam và vàng chanh.
B. Mầu vàng chanh và da cam.
C. Mầu nâu đỏ và vàng chanh.
D. Mầu vàng chanh và nâu đỏ.
HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG

10


•Muốn điều chế được 6,72 lít khí Clo ( đktc) thì khối lượng
K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư là:
A. 29,4 g.
B. 28,4 g.
C. 27,4 g

D. 26,4 g.
Giải:

nCl = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol.
2

K2Cr2O7 + 14 HCl

→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

0,1 mol

0,3 mol

khối lượng K2Cr2O7 là : 294 . 0,1 = 29,4 ( g ).
HÓA HỌC 12

THPT ĐỒNG ĐĂNG

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×