Khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Toán lớp 2
Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên : Lớp 2
.
Trờng: .........................................................
Bài 1:
1. Viết số thích hợp vào bảng sau?
Đọc số Viết số
Bảy mơi chín
Một trăm
2. Viết theo mẫu:
Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87 = 80 + 7
a) 55 gồm ....... chục và ....... đơn vị; ta viết : 55 = ...... ..+ ........
b) 76 gồm .......chục và .........đơn vị; ta viết : 76 = ......... + .........
3. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Sợi dây dài 25 cm. Cắt đi 12 cm. Sợi dây còn lại bao nhiêu cm?
A. 12 cm B. 13cm C. 14cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
44 + 25 88 - 14 32 + 56 95 - 5
Bài 3: Số? 50 + 8 = .................; 87 12 =....................;
47 - 0 =...................; 50cm + 40 cm =................cm
Bài 4 : Điền dấu (>,<,=) vào ô trống:
30 + 50 20 + 60 70 + 0 30 + 20 0
Bài 5 : Số? :
24 + 20 < < 66 20 26 + = 26 + 2
73 - = 53 24 + = 34
Số phách
Đề số 1
Điểm: .....
GV chấm:
......................
Số phách
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
89
50
Bài 7.
Hùng có 1 chục viên bi đỏ và 25 viên bi xanh. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
Bài 8 . Quyển sách của Lan gồm 64 trang. Lan đã đọc đợc 24 trang. Hỏi Lan còn phải đọc
bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách đó?
Bài giải
Khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Toán lớp 2
Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên : Lớp 2
.
Trờng: .........................................................
Bài 1:
1. Viết số thích hợp vào bảng sau?
Đọc số Viết số
Tám mơi tám
Một trăm
2. Viết theo mẫu:
Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87 = 80 + 7
a) 75 gồm ....... chục và ....... đơn vị; ta viết : 75 = ...... ..+ ........
b) 99 gồm .......chục và .........đơn vị; ta viết : 99 = ......... + .........
3. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Sợi dây dài 35 cm. Cắt đi 12 cm. Sợi dây còn lại bao nhiêu cm?
A. 22 cm B. 23cm C. 24cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
52 + 23 78 - 21 42 + 25 95 - 5
Bài 3: Số? 60 + 7 = .................; 67 13 =....................;
77 - 0 =...................; 40cm + 30 cm =................cm
Bài 4 : Điền dấu (>,<,=) vào ô trống:
40 + 50 20 + 60 50 + 0 30 + 20 0
Bài 5 : Số? :
14 + 20 < < 56 20 42 + = 42 + 2
83 - = 53 24 + = 34
Số phách
Đề số 2
Điểm: .....
GV chấm:
......................
Số phách
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
90
72
Bài 7.
Hùng có 3 chục viên bi đỏ và 15 viên bi xanh. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
Bài 8 . Quyển sách của Lan gồm 84 trang. Lan đã đọc đợc 24 trang. Hỏi Lan còn phải đọc
bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách đó?
Bài giải