Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

7. Thiết kế kênh phân phối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.55 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thiết kế kênh phân phối</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mục tiêu</b>



Tại sao cần phải thiết kế kênh phân phối ?
Nắm vững qui trình thiết kế kênh phân phối.
Aùp dụng để thiết kế kênh phân phối tại doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Qui trình thiết kế kênh phân phối</b>



<b>1. Phân tích nhu cầu</b>


<b>2. Mục tiêu & ràng buộc</b>


<b>3. Những phương án chính</b>


<b>4. Đánh giá các phương án</b>


<b>5. Quyết định phương án</b>


<b>6. Tiếp cận & ký hợp đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phân tích nhu cầu khách hàng</b>



<b>Xác định thị trường mới </b>
<b>mà bạn muốn thâm nhập</b>
<b>hoặc sản phẩm mới muốn</b>


<b>tung ra</b>


<b>Xác định nhu cầu khách </b>


<b>hàng đối với kênh phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mức dộ đảm bảo dịch vụ</b>



<b>Dịch vụ hỗ trợ</b>
<b>Dịch vụ hỗ trợ</b>
<b>Sản phẩm đa dạng</b>
<b>Sản phẩm đa dạng</b>
<b>Địa điểm thuận tiện</b>
<b>Địa điểm thuận tiện</b>


<b>Thời gian chờ đợi</b>
<b>Thời gian chờ đợi</b>


<b>Qui moâ lô hàng</b>
<b>Qui mô lô hàng</b>


<b>Mức độ đảm</b>


<b>Mức độ đảm</b>


<b>bảo dịch vụ</b>


<b>bảo dịch vụ</b>
<b>Mức độ đảm</b>


<b>Mức độ đảm</b>


<b>bảo dịch vụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Xây dựng những mục tiêu & </b>


<b>những ràng buộc</b>



<b> Mục tiêu của kênh được xác </b>
<b>định bằng chỉ tiêu mức độ đảm </b>
<b>bảo dịch vụ.</b>


<b> Trong điều kiện caïnh tranh, </b>


<b>các thành phần của kênh phải </b>
<b>sắp xếp các nhiệm vụ chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Những ràng buộc</b>



<b>Người tiêu dùng</b>
<b>Người tiêu dùng</b>


<b>Sản phẩm</b>
<b>Sản phẩm</b>


<b>Trung gian phân phối</b>
<b>Trung gian phân phối</b>


<b>Cạnh tranh</b>
<b>Cạnh tranh</b>


<b>Công ty</b>
<b>Công ty</b>


<b>Mơi trường kinh doanh</b>


<b>Mơi trường kinh doanh</b>
<b>Những </b>


<b>yếu tố</b>


<b>phải cân nhắc</b>
<b>khi thiết kế</b>


<b>kênh phân phối</b>
<b>Những </b>


<b>yếu tố</b>


<b>phải cân nhắc</b>
<b>khi thiết kế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Xác định những phương án của </b>


<b>kênh phân phối</b>



<b>Hệ thống </b>
<b>marketing ngang</b>
<b>Hệ thống </b>
<b>marketing ngang</b>
<b>Hệ thống </b>
<b>marketing dọc</b>
<b>Hệ thống </b>
<b>marketing dọc</b>


<b>Kênh gián tiếp</b>
<b>Kênh gián tiếp</b>



<b>Kênh hỗn hợp</b>
<b>Kênh hỗn hợp</b>
<b>Kênh trực tiếp</b>


<b>Kênh trực tiếp</b>


<b>Các phương </b>


<b>án chính</b>
<b>Các phương </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kênh phân phối trực tiếp</b>



<b>Nhà sản xuất</b>


Bán hàng


trực tiếp qua mạngBán hàng Bán hàngqua thư qua đ. thoạiBán hàng Cửa hàngcông ty


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kênh phân phối gián tiếp</b>



<b>Nhà sản xuất</b>


Nhà mơi giới
Đại diện th. mại


Người bán lẻ


Nhà buôn sỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Kênh phân phối hỗn hợp</b>



Kết hợp giữa kênh trực tiếp và kênh gián


tiếp để thỏa mãn những nhu cầu của các
thị trường mục tiêu khác nhau.


Có ba lợi ích:


 Gia tăng mức độ bao phủ thị trường


 Giảm chi phí giao nhận cho các khách hàng
hiện hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hệ thống marketing dọc (VMS)</b>



Nhà sản xuất, nhà buôn sỉ và người bán lẻ


hoạt động như một thể thống nhất.


Một thành viên này là chủ sở hữu của các


thành viên khác, hoặc trao cho họ độc


quyền kinh tiêu, hoặc có quyền lực mạnh
đến nổi các thành viên kia phải hợp tác.


Nổi lên như một nỗ lực để kiểm soát mâu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hệ thống marketing ngang</b>



Hai hay nhiều cơng ty ở cùng một cấp hợp


lại với nhau để khai thác một cơ hội
marketing mới xuất hiện.


Trên cơ sở tạm thời hay lâu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Những yếu tố cần phải xem xét </b>


<b>khi xác định các phương án</b>



<b>Điều kiện & trách </b>
<b>nhiệm các thành </b>


<b>viên</b>


<b>Điều kiện & trách </b>
<b>nhiệm các thành </b>


<b>viên</b>


<b>Các loại trung </b>
<b>gian</b>


<b>Các loại trung </b>
<b>gian</b>


<b>Cường độ phân </b>
<b>phối</b>



<b>Cường độ phân </b>
<b>phối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các loại trung gian</b>



<b>Người bán lẻ</b>
<b>Người bán lẻ</b>


<b>Nhà buôn sỉ</b>
<b>Nhà buôn sỉ</b>


<b>Nhà mơi giới</b>
<b>Đại diện TM</b>
<b>Nhà mơi giới</b>
<b>Đại diện TM</b>


<b>Sở hữu hàng hóa</b>


<b>Sở hữu hàng hóa</b>


<b>Sở hữu hàng hóa</b>


<b>Sở hữu hàng hóa</b>


<b>Sở hữu hàng hóa</b>


<b>Sở hữu hàng hóa</b>


<b>Sở hữu hàng hóa</b>



<b>Sở hữu hàng hóa</b>


<b>KHƠNG sở hữu hàng hóa</b>


<b>KHƠNG sở hữu hàng hóa</b>


<b>KHƠNG sở hữu hàng hóa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phân phối
rộng rãi


Phân phối


rộng rãi Phân phốiPhân phối<sub> chọn lọc</sub><sub> chọn lọc</sub>


Phân phối
độc quyền


Phân phối
độc quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Điều kiện và trách nhiệm của </b>


<b>các thành viên</b>



Chính sách giá cả


Điều kiện bán hàng


Quyền hạn theo lãnh thổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đánh giá các phương án chính</b>



<b>Dựa vào </b>


<b>Dựa vào </b>


<b>bốn tiêu chí </b>


<b>bốn tiêu chí Dựa vào Dựa vào </b>


<b>bốn tiêu chí </b>


<b>bốn tiêu chí </b>


<b>Tiêu chí kinh tế</b>
<b>Tiêu chí kinh tế</b>


<b>Tiêu chí kiểm sốt</b>


<b>Tiêu chí kiểm sốt</b>


<b>Tiêu chí thích nghi</b>


<b>Tiêu chí thích nghi</b>


<b>Hình ảnh thương hiệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Quyết định phương án & lựa </b>


<b>chọn thành viên của kênh p/p</b>




Quyết định phương án «tốt nhất» 


Tìm kiếm những nhà phân phối ứng viên


phù hợp


Đề ra các tiêu chí tuyển chọn các thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chọn lựa các thành viên của </b>


<b>kênh phân phối</b>



<b>Cty bán </b>
<b>trực tiếp</b>
<b>Dùng nhà </b>
<b>môi giới</b>
<b>Dùng nhà </b>
<b>buôn sỉ</b>
<b>Dùng ng. </b>
<b>bán lẻ</b>


<b>1. Số lượng và loại </b>
<b>khách hàng</b>


<b>2. Mức độ tập trung </b>
<b>của thị trường</b>


<b>3. Giá đơn vị của sản </b>
<b>phẩm</b>



<b>4. Độ phức tạp của sản </b>
<b>phẩm</b>


<b>5. Nguồn lực tài chính</b>
<b>6. Nhu cầu kiểm sốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Một số tiêu chí khác để đánh </b>


<b>giá các thành viên</b>



Chi phí khi sử dụng thành viên kênh phân


phối


Mức độ thành cơng của nhà phân phối


Nhu cầu bảo hiểm


Chi phí tồn kho và lưu kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiếp cận và ký hợp đồng với </b>


<b>các nhà phân phối</b>



Tìm hiểu những mong đợi của nhà phân phối


đối với nhà sản xuất.


 Chuẩn bị đầy đủ chính sách phân phối, thủ


thục, hệ thống hỗ trợ mang tính động viên.



Khẳng định cam kết của công ty đối với


kênh phân phối mới.


Trình bày thuyết phục trước nhà phân phối.


Ký hợp đồng phân phối và bắt đầu một mối


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Theo dõi và đánh giá kênh </b>


<b>phân phối</b>



 Phủ kín thị trường mục tiêu và thị trường tiềm
năng.


 Nhà phân phối có năng lực và có thể thích ứng


chiến lược marketing của mình theo chiến lược của
nhà sản xuất


 Hình ảnh, uy tín, tính năng động và các giá trị của
kênh phân phối,


 Kiểm sốt được việc phân phối


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu hỏi?</b>



</div>

<!--links-->

×