Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Toán 8 Đề thi học kì 2 bộ đề ôn tập toan 8 ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.35 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>

TOÁN 8



<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1 (3 điểm) </b>


Giải các phương trình sau :


a) 5x- 4 = 3x


b)


4
12
2
2
5
2
1


2 





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


c) x2<sub> - 5x + 4 = 0 </sub>


<b>Câu 2. (1điểm) </b>


Giải bất phương trình: 2 3 2


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


<b>Câu 3 (2 điểm) </b>


Tổng số học sinh lớp 8A và lớp 8B là 78 học sinh. Nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 8A sang lớp
8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của lớp 8A và lớp 8B?


<b>Câu 4 (3 điểm) </b>


Cho tam giac ABC vng góc taị A với AB = 6cm , AC = 8cm . Vẽ đường cao AH.


a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC. Suy ra AC2<sub> = HC.BC. </sub>
b) Tính độ dài BC và AH.


c) Kẻ CM là phân giác của góc ACB (M thuộc AB) . Tính độ dài CM ?


<b>Câu 5 (1 điểm) </b>



Tìm x biết |x + 1| + |x + 2| + |x + 3| + … + | x + 2010 | = 2011x
<b>……….o0o……… </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Bài 1: (3đ) Giải các phương trình: </b>


a) 3x + 8 = 5 b) (x -5)(4 – 8x) = 0 c) 2 1 1 3


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>

TOÁN 8



2


2 1


2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>   


<b>Bài 3: (1,5đ) Lớp 8A có 40 học sinh. Cuối năm giáo viên chủ nhiệm xếp loại hạnh kiểm được chia thành hai loại </b>



tốt và khá ( khơng có hạnh kiểm trung bình). Tìm số HS xếp loại hạnh kiểm khá biết rằng số HS xếp loại hạnh
kiểm tốt nhiều hơn số HS xếp loại hạnh kiểm khá là 18 HS.


<b>Bài 4: (1đ) Cho biểu thức A = </b>


2
2


( 1)
4 3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  . Tìm x để A < 1


<b>Bài 5: (3.5đ) Cho tam giác ABC, kẻ các đường cao AD, BK cắt nhau tại H. </b>


a) Chứng minh ADC BKC


b) Trên tia đối của tia DA xác định điểm M sao cho DH = DM. Chứng minh MBH cân.


c) Chứng minh <i>CAM</i> <i>CBM</i>


<b>……….o0o……… </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1:(3,0đ) Giải các phương trình sau: </b>


a) 15 – x = 7 + 3x b) 3x2

5x

= 0 c) 2x 5 2x 1


x 4 x 2


 




 


<b>Câu 2: (1,5đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>


a) 21 + 5x < 3 – 4x b)

3x1

2 9x2 5


<b>Câu 3:(1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h, rồi từ B về A với vận tốc 30km/h. </b>


Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.


<b>Câu 4: (0,5đ)Tìm giá trị của m để biểu thức </b>Am2  m 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>

TOÁN 8



a) Chứng minh: HBA ABC


b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH.



Chứng minh: HD.AC = BD.MC


c) Chứng minh: MCDH


<b>……….o0o……… </b>


<b> ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau : </b>


a) 2x - 4 = 2 b) (x + 2)(x- 3) = 0 c) 2 1 3 11


1 2 ( 1).( 2)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


d) x2<sub> - 2016x + 2015 = 0 e) </sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><sub> f) </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>   </sub><sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


<b>Bài 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số </b>


a) 2 2 2 2


3 2



<i>x</i> <i>x</i>


  b) 11 1
3
<i>x</i>


<i>x</i>




 c) x


2<sub> + 5x + 4 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>


<b>Bài 3: (1,5 điểm) </b>


Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30
km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.


<b>Bài 4: (4 điểm) </b>


Cho ABC vng tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC), kẻ phân
giác AD , trung tuyến AM (D, MBC)


a) Chứng minh: HBA ഗ ABC


b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, DB, DC, HB, HC



c) Tính <i>ACD</i>
<i>ABD</i>


<i>S</i>


<i>S</i> và


<i>AMD</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>

TOÁN 8



Chứng minh rằng: EA DB FC 1
EB DC FA  


e) Tính bán kính đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC., bán kính đường trịn bàng
tiếp góc A của tam giác ABC


f) Chứng minh rằng: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>AH</i>


<b>Bài 5: (1 đ) </b>


a) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, biết CD = 12 cm, SB = 10 cm. Tính Stp, V.



b) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, biết AB = 10 cm, AC = 8cm, BC = 6cm và
BB’ = 15 cm. Tính Stp, V.


<b>……….o0o……… </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) </b></i>


1. Giải phương trình 5x 2 3x6.


2. Cho hai số thực a, b thỏa mãn ab.


Chứng minh rằng 2013a20142013b 2014. <b> </b>


<i><b>Câu 2. (3,0 điểm) </b></i>


1. Giải các phương trình sau:


a. 3 1 2x 5


x 1 x 1




  


 


b. x 9 2x 3 



2. Giải bất phương trình x 3 3x 2 1


2 4 3


 <sub></sub>  <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>

TỐN 8



Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi đến B và nghỉ lại ở đó 30 phút, ơ tơ lại
đi từ B về A với vận tốc 30 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 15 phút (kể cả thời gian nghỉ lại
ở B). Tính độ dài quãng đường AB.


<i><b>Câu 4. (3,0 điểm) </b></i>


<b> Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC, N là hình chiếu vng </b>


góc của M trên cạnh AC và O là trung điểm của MN.


Chứng minh rằng:


1. Tam giác AMC đồng dạng với tam giác MNC;


2. AM.NCOM.BC;


3. AOBN.


<i><b>Câu 5. (0,5 điểm) Cho hai số thực </b>x y</i>, thỏa mãn điều kiện <i>x</i> <i>y</i> 1 và <i>x y </i>. 0.


Chứng minh rằng <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2(<sub>2</sub> <sub>2</sub> ) 0



1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>




   


  


<b>……….o0o……… </b>


<b>ĐỀ 6 </b>


<i><b>Bài 1 : (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: </b></i>


a) 7x- 14 = 0


b) (3x -7)(x+ 5) = (x+5)(3-2x)


c) 1 5 <sub>2</sub>12 1


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


d) 2<i>x</i>6 <i>x</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b>

TỐN 8



Một ơ tơ đi từ Thanh Hố đến Hà Nội với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ 15 phút nghỉ lại ở Thanh Hố, ơ
tơ lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc là 30km/h. Tính chiều dài qng đường Hà Nội – Thanh
<i>Hố biết rằng tổng thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ (kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hố). </i>


<i><b>Bài 3. (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: </b></i>


a) 2x + 5  7


b)
4
2
3
10
3
5
2


2<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>


<i><b>Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm </b></i>


a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC


b/ Tính BC , AH , BH


c/ Gọi I và K lần lượt hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh AI.AB =AK.AC


<i><b>Bài 5. (1 điểm) Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng. Độ dài hai cạnh góc vng của đáy </b></i>


là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
<b>……….o0o……… </b>


<b>ĐỀ 7 </b>


<i><b>Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: </b></i>


a) 2x + 6 = 0 b) (x2


– 2x + 1) – 4 = 0


c) 


2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
4
11
2
3


2
2



 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> d) 5<i>x</i>5 0


<i><b>Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình : </b></i>


a)


5
2
3
3


2 <i>x</i>  <i>x</i>



b) 3 1 3( 2) 1 5 3


4 8 2


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub>  <i>x</i>


<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Số lượng gạo bao thứ nhất gấp ba lần số lượng gạo trong bao thứ hai. Nếu bớt ở bao </b></i>



thứ nhất đi 30 kg ,và thêm vào bao thứ hai 25 kg thì số lượng gạo bao thứ nhất bằng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7 </b>

TOÁN 8



<i><b>Bài 4: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vng có độ dài hai cạnh góc vng là 3cm </b></i>


và 4cm.Thể tích hình lăng trụ là 60cm3<sub>. Tìm chiều cao của hình lăng trụ? </sub>


<i><b>Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By </b></i>


vng góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC  ∆ DAB


b) Tính BC, DA, DB.


c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC




<b>……….o0o……… </b>


<b> ĐỀ 8 </b>


<i><b>Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau </b></i>


a. 2x – 3 = 4x + 6 b. 2 3 1


4 8



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


c. 2


(2<i>x</i>3)(<i>x</i> 5) 4<i>x</i> 6<i>x</i> d. 2


2 6 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<i><b>Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình </b></i>


trên một trục số


a. 2x – 3 > 3( x – 2 ) b. 12 1 9 1 8 1


12 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<i><b>Bài 3: (1điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình </b></i>


Tử của 1 phân số bé hơn tử số là 13 đơn vị nếu tăng tử số nên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị
thì được phân số mới bằng 3/5 .tìm phân số ban đầu


<i><b>Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD </b></i>


cắt nhau tại I ( H  BC và D  AC )
a. Tính độ dài AD, DC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8 </b>

TOÁN 8



c. C/m <i>IH</i> <i>AD</i>
<i>IA</i>  <i>DC</i>


<i><b>Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều rộng a = 5cm, chiều dài b = 9cm </b></i>


và chiều cao h = 8cm . Tính diện tích xung quanh (Sxq), diện tích tồn phần (Stp) và thể tích (V) của
hình hộp này.


<b>……….o0o……… </b>


<i><b>ĐỀ 9 </b></i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. </b></i>


<i><b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? </b></i>


<b>A. </b>15<i>x  </i>2 4 3 <b>B. </b>4<i>y  </i>8 0 <b>C. </b>3 2 0



7<i>x </i>9  <b>D. </b>
15


3 0
<i>x</i>  


<i><b>Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: </b></i>2<i>x  </i>4 0?


<b>A. </b><i>x  </i>2 0 <b>B. </b>4<i>x  </i>2 0 <b>C. 4</b> <i>x</i>  8 0 <b>D. </b>2<i>x  </i>4 0


<i><b>Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình </b></i>3 2 6 1


7 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  là:


<b>A. </b><i>x  </i>7<b> B. </b> 3


2


<i>x </i> <b> C. </b><i>x  </i>7 hoặc 3



2


<i>x </i> <b> D. </b><i>x  </i>7 và 3


2
<i>x </i>


<i><b>Câu 4: An có 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, cịn lại mua vở với giá mỗi quyển vở là 6000 </b></i>


đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là:


<b>A. 7 quyển </b> <b>B. 8 quyển </b> <b> C. 9 quyển </b> <b>D. 10 quyển </b>


<i><b>Câu 5: Tập nghiệm của phương trình </b></i> 2<i>x  </i>5 5:


<b>A. </b><i>S </i>

 

5 <b>B. </b><i>S  </i>

 

5 <b>C. </b><i>S </i>

 

0; 5 <b>D. </b><i>S  </i>

5; 5



<i><b>Câu 6: Nếu </b>a b</i> thì:


<b> A. </b>5<i>a</i>5<i>b</i> <b>B. </b>4<i>a</i> 4<i>b</i> <b>C. </b><i>a</i>  8 <i>b</i> 8 <b>D. </b>8  <i>a</i> 8 <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9 </b>

TOÁN 8



<b> A. </b> 3


10
<i>AB</i>


<i>CD</i>  <b>B. </b>



1
3
<i>CD</i>


<i>AB</i>  <b>C. </b> 3


<i>AB</i>


<i>CD</i>  <b>D. </b>


3
10
<i>CD</i>


<i>AB</i> 


<i><b>Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên): </b></i>


Biết <i>MN</i>/ /<i>BC</i> và <i>MN</i>3<i>cm AM</i>; 2<i>cm AB</i>, 5<i>cm</i>


Khi đó độ dài đoạn thẳng<i>BC</i>là:


<b>A. </b>10


3 <i>cm</i> <b>B. </b>


6
5cm


<b>C. </b><i>7,5cm</i> <b>D. </b><i>5cm</i>



<i><b>Câu 9: Ánh nắng mặt trời chiếu một cây phi lao ngã bóng trên mặt đất dài 6,4m. Cùng thời điểm đó </b></i>


<i>một cái cọc cao 20cm cắm vng góc với mặt đất có bóng đổ dài 32cm. Chiều cao của cây phi lao là: </i>


<b> A. </b><i>10,24m</i> <b>B. </b><i>4 m</i> <b>C. </b><i>2 m</i> <b>D. </b><i>12,8m</i>


<i><b>Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì: </b></i>


<b>A. </b> <i>AB</i> <i>DC</i>


<i>AC</i>  <i>BD</i> <b>B. </b>


<i>AB</i> <i>DC</i>


<i>BD</i>  <i>AC</i> <b>C. </b>


<i>AB</i> <i>DB</i>


<i>AC</i>  <i>DC</i> <b>D. </b>


<i>AC</i> <i>DC</i>


<i>BD</i>  <i>AB</i>


<i><b>Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là: </b></i>


<b>A. 6 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. </b>15


<i><b>Câu 12: Một bể bơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật, có kích thước bên trong của đáy lần lượt là </b></i>



<i>6m và 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ cao 2m là: </i>


<b>A. </b> 3


<i>150 m</i> <b>B. </b> 3


<i>170 m</i> <b>C. </b> 3


<i>300 m</i> <b>D. </b> 3


<i>340 m</i>


<i><b>II./ TỰ LUẬN (7điểm) </b></i>


<b>Bài 1: (2đ) </b>


a) Giải phương trình sau: 1 5 <sub>2</sub>12 1


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


b) Giải phương trình sau: 2<i>x</i>6 <i>x</i>3



M
A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10 </b>

TOÁN 8



c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


4
2
3
10


3
5


2


2<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>


<b>Bài 2: (1.5đ) </b>


Một ơ tơ đi từ Thanh Hố đến Hà Nội với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ 15 phút nghỉ lại ở Thanh


Hố, ơ tơ lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc là 30km/h. Tính chiều dài quãng đường Hà Nội –
<i>Thanh Hoá biết rằng tổng thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ (kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá). </i>



<b>Bài 3: (3.5đ) </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC


b/ Tính BC , AH , BH


c/ Gọi I và K lần lượt hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh AI.AB =AK.AC


<b>……….o0o……… </b>


<i><b>ĐỀ 10 </b></i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. </b></i>


<b>Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình </b>x 2 2x 3 0


A. 2
1 0
 


<i>x</i> B. 2x2 1 0 C. <i>x</i>2 1 0 D. <i>x</i>2  <i>x</i> 0


<b>Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình </b> 3 <sub>2</sub>5 1
1 2 3x+2




 



  


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là


A. x1 B. x2 và x3 C. x1 và x  3 D. x1 và x2


<b>Câu 3: Nếu -2a > -2b thì </b>


A. ab B. ab C. <i>a</i><i>b</i> D. ab


<b>Câu 4. Giá trị của m để phương trình </b>1


2x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:


A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11 </b>

TỐN 8



<b>5cm</b>
<b>5cm</b>


<b>C'</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>4cm</b>
<b>C</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Câu 5. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: ///////////////////</b>


A. <i>x </i>0 <b> B. </b><i>x  </i>3 C. <i>x  </i>3 D. <i>x  </i>3


<b>Câu 6: Tập nghiệm của phương trình </b> 2<i>x  </i>2 0 là:


A.<i>S</i>

 

1 B.<i>S</i> 

1; 1

C.<i>S</i> 

2; 2

D.<i>S</i>  

 

1


<b>Câu 7: Biết </b> và CD =10cm Độ dài đoạn AB là


A. 10,4cm B. 7cm C. 4cm D. 5cm


<b>Câu 8: Cho ∆ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số </b>


A. AB
B


DC


D  AC B.
DB
DC


AB
AC


 C. DC



B


AB


D  AC D.
AB
DC


AC
DB


<b>Câu 9: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng </b>k 3
2


 . Diện tích của ∆ABC là 2
27cm , thì


diện tích của ∆DEF là


A. 2


12cm B. 2


24cm C. 2


36cm D. 2


48cm



<b>Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của </b>


nó là


A. 3


60cm và 60cm B. 3


54cm và 32cm C. 3


64cm và 35cm D. 3
70cm và 60cm


<b>Câu 11. Cho </b><i>ABC</i> có MAB và AM =1


3AB, vẽ MN//BC, NAC. Biết MN = 2cm, thì BC bằng:


A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10cm


<b> Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng </b>
trụ đó là:


A. 36cm2 B. 72cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12 </b>

TOÁN 8


<i><b>II./ TỰ LUẬN (7điểm) </b></i>


<b>Bài 1: (2đ) </b>


a) Giải phương trình sau: (x2



– 2x + 1) – 4 = 0


b) Giải phương trình sau: 


2
2
<i>x</i>
<i>x</i>


4
11
2


3


2
2





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 1 3( 2) 1 5 3



4 8 2


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub>  <i>x</i>


<b>Bài 2: (1.5đ) </b>


Số lượng gạo bao thứ nhất gấp ba lần số lượng gạo trong bao thứ hai. Nếu bớt ở bao thứ nhất


đi 30 kg ,và thêm vào bao thứ hai 25 kg thì số lượng gạo bao thứ nhất bằng 2


3 số lượng trong bao thứ
hai . hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu kg?


<b>Bài 3: (3.5đ) </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vng góc
với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.


a) Chứng minh ∆ ABC  ∆ DAB


b) Tính BC, DA, DB.


c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC


<b>……….o0o……… </b>


<i><b>ĐỀ 11 </b></i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. </b></i>



1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13 </b>

TỐN 8



2/ Cho phương trình 2 2


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


  . Điều kiện xác định của phương trình là:


A. x1 B. x-1 C. x1 D. x0 và x1


3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm:


A. x3 B. x3 C. x -3 D. x-3
4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?


A. 2<i>x</i> 1 0
<i>x</i>


  B. -3x2<sub> + 1 = 0 C. </sub> 2 3 2


1


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> D. 0x + 5 = 0


5/ Phương trình <i>x</i> = x có tập hợp nghiệm là:


A.

 

0 B.

<i>x x</i> <i>Q</i>

C.

<i>x x</i> <i>Z</i>

D.

<i>xx</i>0



6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2<sub> và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ </sub>
nhật đó bằng:


A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm


7/ Trong hình vẽ 1 biết <i>BAD</i> <i>DAC</i> tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?


A. <i>AB</i> <i>DB</i>


<i>AD</i> <i>DC</i> B.


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>DC</i> <i>AC</i>


C. <i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> D.


<i>AD</i> <i>DB</i>


<i>AC</i> <i>DC</i> (Hình 1)



8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh


MN là:


A. 3


2<i>cm</i> B. 5 cm


C. 1,5 cm D. 2,6 cm


(Hình 2)


9/ Một hình lập phương có :


A. 6 mặt hình vng , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vng, 8 cạnh, 12 đỉnh


B C


A


D


6,5
2


3


B C



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>14 </b>

TOÁN 8



C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vng, 12 cạnh D. 6 mặt hình vng, 8 đỉnh , 12 cạnh.
10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3<sub> thì diện tích đáy là: </sub>


A. 8 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2.


11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ
nhật là :


A. 192 cm3<sub> B. 576 cm</sub>3<sub> C. 336 cm</sub>3<sub> D. 288 cm</sub>3<b><sub> </sub></b>


12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích
của nó là:


A . 36 cm3 <sub>B. 360 cm</sub>3 <sub>C. 60 cm</sub>3 <sub>D. 600 cm</sub>3<sub> </sub>


<i><b>II./ TỰ LUẬN (7điểm) </b></i>


<b>Bài 1: (2đ) </b>


a) Giải phương trình sau: 2


(2<i>x</i>3)(<i>x</i> 5) 4<i>x</i> 6<i>x</i>


b) Giải phương trình sau: 2


2 6 2 2 ( 1)( 3)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 12 1 9 1 8 1


12 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>




<b>Bài 2: (1.5đ) </b>


Tử của 1 phân số bé hơn tử số là 13 đơn vị nếu tăng tử số nên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4
đơn vị thì được phân số mới bằng 3/5 .tìm phân số ban đầu


<b>Bài 3: (3.5đ) </b>


Cho ∆ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại


I ( H  BC và D  AC )


a. Tính độ dài AD, DC


b. C/m ∆ABI ∆CBD c. C/m <i>IH</i> <i>AD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>15 </b>

TOÁN 8




<b>……….o0o……… </b>


<b>Đề 12 </b>
<b>I) TRẮC NGHIỆM ( 2ĐIỂM) </b>


<b>Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúngA,B,C hoặcD. </b>
1) Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là:




. 1; 2


<i>A S  </i> B.<i>S   </i>

1; 2

C.S =

 

1; 2 D. S =

1; 2



2) Nghiệm của bất phương trình -2x>4 là:


A. x< 2 B.x > -2 C.x < -2 D. x > 2
3)Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D  BC) thì:


A. <i>DB</i> <i>BC</i>


<i>DC</i>  <i>AC</i> B.


<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i>  <i>AD</i> C.


<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i>  <i>BC</i> D.



<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i>  <i>AC</i>


4)Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng:


A. 6cm3<sub> B.9cm</sub>3<sub> C. 27cm</sub>3<sub> D. 81cm</sub>3
<b>II)Tự luận ( 8 điểm) </b>


<b>Bài 1 :( 1,5đ) </b>


Giải các phương trình:


a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x)


b) 1 5 2<sub>2</sub> 3


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  



<b>Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>


<b> </b>3 1 1 2


2 3


<i>x</i> <sub> </sub><i>x</i>


<b>Bài 3 (1,5đ) </b>


Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ơ tơ đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về
ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>16 </b>

TỐN 8



Cho <i>ABC</i> vng tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của


tam giác.


a)Chứng minh: <i>HBA</i> <i>ABC</i>


b)Tìm tỷ số diện tích <i>ABD</i> và <i>ADC</i>.


c) Tính BC , BD ,AH.


d)Tính diện tích tam giác AHD.
<b>Bài 5 (1,0đ) </b>


</div>

<!--links-->

×