Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013) </b>
<b>Mơn: Tốn ; Lớp: 8 ( TCT: 38 + 39) </b>
<b>MỤC TIÊU KIỂM TRA </b>
- Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt
thời gian học kỳ I.
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử; cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số và
tính diện tích của một số hình đã được học.
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
<b>MA TRẬN ĐỀ THI </b>
<b>Nội dung kiến </b>
<b>thức </b>
<b>Mức độ nhận thức </b> <b>Tổng </b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
Học sinh nhận biết
được hằng đẳng
thức đáng nhớ
Số câu, số điểm tỉ
lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
Chia đa thức cho
đơn thức; phân
tích đa thức thành
nhân tử
Học sinh hiểu quy
tắc chia đa thức
cho đơn thức
Vận dụng hằng
đẳng thức để phân
tích đa thức thành
nhân tử
Số câu, số điểm tỉ
lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
2 điểm
20 %
2 câu
2,5điểm
25 %
Tính chất của hình
vng; diện tích
tam giác và diện
tích hình chữ nhật
Học sinh nhận biết
được tứ giác khi
nào là hình vng
Hiểu được cơng
thức tính diện tích
tam giác
Vận dụng cơng
thức tính diện tích
tam giác và diện
tích hình chữ nhật
để giải bài tập
Số câu, số điểm tỉ
lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
2 điểm
20 %
3 câu
30 %
Tìm MTC, Cộng,
trừ, nhân, chia các
phân thức đại số
Học sinh thuộc
quy tắc nhân các
phân thức đại số
Học sinh hiểu cách
tìm mẫu thức
chung của các
phân thức đại số
Vận dụng lí thuyết
để thực hiện các
phép tính cộng,
trừ, nhân, chia.
Số câu, số điểm tỉ
lệ
2 câu
1 điểm
10 %
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
6 câu
4 điểm
40 %
Tổng số câu, tổng
số điểm tỉ lệ
4 câu
2 điểm
20 %
3 câu
1,5điểm
15 %
1 câu
0,5điểm
5 %
4 câu
6 điểm
60 %
12 câu
10 điểm
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013) </b>
<b>Mơn: Tốn; Lớp: 8 ( TCT: 38 + 39) </b>
<b>Họ và tên………..………. Lớp: 8……... </b>
Điểm Lời phê của giáo viên
<i><b>I. PHẦN TRẮC NHIỆM (4 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là một trong những 7 hằng đẳng thức đáng nhớ </b>
A). a2 b3 B). a3 b2 C).
<b>Câu 2: Cho phép tính </b>
A). 3x23xy 8y 2 B). 3x23xy 8y 2 C). 8y22xyx2 D). 8y22xy x2
<b>Câu 3: Cho các phân thức sau: </b>
3xy 5x 3x 1
; ;
x 1 x 1
x 1 x 1
. Mẫu thức chung của các
phân thức đó là:
A).
<b>Câu 4: Cho biểu thức </b>A x 2y
x 2y x 2y
. Kết quả của A là:
A). -1 B). 2 C). -2 D). 1
<b>Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Nếu AC = BD ; AC</b>BD ; AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường, thì tứ giác ABCD là hình gì
A). Hình bình hành B). Hình vng C). Hình chữ nhật D). Hình thoi
<b>Câu 6: Cho tam giác có cạnh đáy bằng 4(cm) ; đường cao tương ứng bằng 2(cm). Diện tích tam </b>
giác có kết quả là:
A). 8 cm
<b>Câu 7: Cho </b>
A
x 1
; B
A). -3xy B).
<b>Câu 8: Quy tắc </b>A C.
A). A C
B D
B).
A.C
B.D C).
A C
B D
D).
2
2
A
B
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: </b></i>
x 1 x 2x 1
<i><b>Câu 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: </b></i>
a).
y x 1 x x 1 b).
2 <sub>x 1</sub>
3xy
.
x 1 3xy
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013) </b>
<b>Mơn: Tốn; Lớp: 8 ( TCT: 38 + 39) </b>
<b>ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM </b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NHIỆM (4 điểm) </b></i>
<i>Phần này có 8 câu ; mỗi câu là 0,5 điểm </i>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>
<b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b> Ta có:
2
2 2
x 1 x 2x 1 x 1 x 1 x 1 <i><b>(1 điểm) </b></i>
<i><b>(1 điểm) </b></i>
<b>2 </b>
a). Ta có: MTC: xy x 1
2 2
3x y 3x y
y x 1 x x 1 xy x 1
<i><b>(0,5 điểm) </b></i>
b). Ta có:
2 <sub>2</sub> 2
2 <sub>x 1</sub> <sub>3xy</sub> <sub>x 1</sub>
3xy
.
x 1 3xy x 1 .3xy
<i><b>(0,5 điểm) </b></i>
= y(x - 1) <i><b>(0,5 điểm) </b></i>
<b>3 </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>K</b>
<i><b>(0,5 điểm) </b></i>
Ta có: S<sub>IKD</sub> S<sub>ABCD</sub> S<sub>IBK</sub> S<sub>KCD</sub>S<sub>IAD</sub> <i><b>(0,5 điểm) </b></i>
Ta có: S <sub>IBK</sub> 1.IB.BK 1.2.3 3 cm
2 2
<i><b>(0,25 điểm) </b></i>
1 1
S .KC.CD .3.4 6 cm
2 2
<i><b>(0,25 điểm) </b></i>
1 1
S .IA.AD .2.6 6 cm
2 2
<i><b>(0,25 điểm) </b></i>
S<sub></sub> 24 3 6 6 9 cm
<i><b><sub>(0,25 điểm) </sub></b></i>
Ta có: S<sub>ABCD</sub> AB.BC4.6 =