Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.58 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ki n th c cũ có liênế</b> <b>ứ</b>
<b>quan</b>
<b>Ki n th c m i trong bài c n hình thànhế</b> <b>ứ</b> <b>ớ</b> <b>ầ</b>
- Thành ph n c u t oầ ấ ạ
nguyên t ử
- D u điên tích electron,ấ
proton
- S tìm ra electron, h t nhân, proton, n tronự ạ ơ
- C th đ c đi m các lo i h t trong nguyên t :ụ ể ặ ể ạ ạ ử
Đi n tích, kh i lệ ố ượng...
<b>I. M C TIÊUỤ</b> <b>:</b>
<b>1.Ki n th cế</b> <b>ứ : Bi t đ</b>ế ược :
− Nguyên t g m h t nhân mang đi n tích dử ồ ạ ệ ương và v nguyên t mang đi nỏ ử ệ
tích âm ; Kích thước, kh i lố ượng c a nguyên t .ủ ử
− H t nhân g m các h t proton và n tron. ạ ồ ạ ơ
− Kí hi u, kh i lệ ố ượng và đi n tích c a electron, proton và n tron.ệ ủ ơ
<b>2.Kĩ năng: </b>
− So sánh kh i lố ượng c a electron v i proton và n tron. ủ ớ ơ
− So sánh kích thướ ủc c a h t nhân v i electron và v i nguyên t .ạ ớ ớ ử
<b>3.Thái độ: Kích thích s h ng thú v i b môn, phát huy kh năng t duy</b>ự ứ ớ ộ ả ư
c a h c sinhủ ọ
<b>II TR NG TÂM;Ọ</b> Nguyên t g m 3 lo i h t: p, n, e (kí hi u, kh i lử ồ ạ ạ ệ ố ượng và
đi n tích)ệ
<b>III.PHƯƠNG PHÁP GI NG D YẢ</b> <b>Ạ : Di n gi ng – phát v n</b>ễ ả ấ
<b>IV. CHU N B GIÁO C :Ẩ</b> <b>Ị</b> <b>Ụ</b>
<b>*Giáo viên: Mô hình thí nghi m mơ ph ng c a Tom-x n phát hi n ra tia âm</b>ệ ỏ ủ ơ ệ
c c và c a R -đ -pho khám phá ra h t nhân nguyên tự ủ ơ ơ ạ ử
*H c sinhọ : Chu n b bài m i trẩ ị ớ ước khi đ n l p.ế ớ
<b>V. TI N TRÌNH BÀI D YẾ</b> <b>Ạ :</b>
<b>2.Ki m tra bài cũ: (5 phútể</b> <b>) Ki m tra vi c làm bài t p nhà</b>ể ệ ậ ở
<b>3.Bài m iớ : </b>
a. Đ t v n đ :ặ ấ ề Nguyên t đử ượ ạc t o nên t nh ng lo i h t nào? Chúng taừ ữ ạ ạ
đã h c l p 8. Hôm nay chúng ta s tìm hi u rõ h n v đi n tích, kh iọ ở ớ ẽ ể ơ ề ệ ố
lượng, kích thướ ủc c a chúng
b. Tri n khai bàiể
<b>HO T Đ NG TH Y VÀ TRÒẠ</b> <b>Ộ</b> <b>Ầ</b> <b>N I DUNG KI N TH CỘ</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b>
<b>Ho t đ ng 1; Thành phân c u t o c a nguyên tạ ộ</b> <b>ấ ạ</b> <b>ủ</b> <b>ử</b>
<b>M c tiêu:ụ</b> Bi t s tìm ra electron, h t nhân nguyên t , proton, n tron, đ c đi mế ự ạ ử ơ ặ ể
c a t ng lo i h t ủ ừ ạ ạ Hi u thành ph n c u t o c a nguyên t , so sánh kh iể ầ ấ ạ ủ ử ố
lượng electron v i p, nớ
-Gv:Electron do ai tìm ra và
được tìm ra năm nào?
-Hs tr l iả ờ
-Gv: Trinh chi u mơ hình sế ơ
đ thí nghi m tìm ra tia âmồ ệ
c c, yêu c u hs nh n xét đ cự ầ ậ ặ
tính c a tia âm c củ ự
- Gv yêu c u hs cho bi t kh iầ ế ố
lượng, đi n tích c a electronệ ủ
Gv k t lu nế ậ
- H t nhân đạ ược tìm ra năm
nào, do ai?
- Gv trình chi u mơ hình thíế
nghi m b n phá lá vàng tìm raệ ắ
<b>I. THÀNH PHÂN C U T O C AẤ</b> <b>Ạ</b> <b>Ủ </b>
<b>NGUYÊN T :Ử</b>
<b>1.</b> <b>Electron (e):</b>
• S tìm ra electronự : Năm 1897, J.J.
Thomson (Tôm-x n, ngơ ười Anh ) đã
tìm ra tia âm c c g m nh ng h t nhự ồ ữ ạ ỏ
g i là electron(e).ọ
• Kh i lố ượng và đi n tích c a eệ ủ :
+ me = 9,1094.10-31kg.
+ qe = -1,602.10-19 C(coulomb) = -1
(đvđt âm, kí hi u là – eệ 0).
<b>2.</b> <b>S tìm ra h t nhân nguyên tự</b> <b>ạ</b> <b>ử :</b>
Năm 1911, E.Rutherford( R -d -pho,ơ ơ
người Anh) đã dùng tia α b n phá m t láắ ộ
vàng m ng đ ch ng minh r ng:ỏ ể ứ ằ
-Nguyên t có c u t o r ng, ph nử ấ ạ ỗ ầ
mang đi n tích dệ ương là h t nhân, r tạ ấ
nh bé.ỏ
- Hs nh n xét v c u t o c aậ ề ấ ạ ủ
nguyên t ử
- Gv k t lu nế ậ
- Proton được tìm ra vào năm
nào, b ng thí nghi m gì?ằ ệ
- Gv thơng tin v kh i lề ố ượng,
đi n tích ệ Giá tr đi n tích pị ệ
b ng v i electron nh ng tráiằ ớ ư
d u; qấ e = 1- thì qp = 1+
- Gv thơng tin, u c u hs soầ
sánh kh i lố ượng c a electronủ
v i p và nớ
- Hs k t lu nế ậ
- Các em có th k t lu n gì vể ế ậ ề
h t nhân nguyên t ?ạ ử
nguyên t .ử
-Kh i lố ượng nguyên t h u nh t pử ầ ư ậ
trung vào h t nhân ( vì kh i lạ ố ượng e r tấ
nh bé).ỏ
<b>3.</b> <b>C u t o h t nhân nguyên tấ ạ</b> <b>ạ</b> <b>ử :</b>
a) S tìm ra protonự :
Năm 1918, Rutherford đã tìm th y h tấ ạ
mp = 1,6726. 10-27kg.
qp = +1,602. 10
-19<sub>Coulomb(=1+ hay e</sub>
0,t c 1ứ
đ n v đ.tích dơ ị ương)
b) S tìm ra n tronự ơ :
Năm 1932,J.Chadwick(Chat-uých) đã tìm ra
h t n tron (kí hi u n) trong h t nhânạ ơ ệ ạ
nguyên t :ử
mn ; mp .
qn = 0 .
c) C u t o c a h t nhân nguyên tấ ạ ủ ạ ử :
- Trong h t nhân nguyên t có cácạ ử
<i><b>proton và n tron</b><b>ơ</b></i> .
-
- Gv k t lu nế ậ
<b>Ho t đ ng 2: Kích thạ ộ</b> <b>ước và kh i lố ượng c a nguyên t ủ</b> <b>ử</b>
<b>M c tiêu:ụ</b> Bi t s chênh l ch kích thế ự ệ ước gi a h t nhân và nguyên t và soữ ạ ử
sánh, Bi t đ n v đo kích thế ơ ị ước nguyên t , đ n v đo kh i lử ơ ị ố ượng nguyên t ử
- Gv thông tin
-Nguyên t H có bán kínhử
kho ng 0,053nmả Đườ ng
kính kho ng 0,1nm, dả ườ ng
kính h t nhân nguyên t nhạ ử ỏ
h n nhi u, kho ng 10ơ ề ả
-5<sub>nmEm hãy xem đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính</sub>
nguyên t và h t nhân chênhố ạ
l ch nhau nh th nào?ệ ư ế
- Hs tính tốn, tr l iả ờ
- Gv minh ho ví d phóngạ ụ
đ i ntạ ử
- Gv thông tin, yêu c u hsầ
nghiên c u b ng 1/8ứ ả
<b>II/ KÍCH THƯỚC VÀ KH I LỐ</b> <b>ƯỢNG C AỦ </b>
<b>NGUYÊN TỬ:</b>
1. Kích thước ngun tử :
• Người ta bi u th kích thể ị ước nguyên
t b ng:ử ằ
+ 1nm(nanomet)= 10- 9<sub> m</sub>
+ 1A0 <sub>(angstrom)= 10</sub>-10 <sub>m</sub>
• Nguyên t có kích thử ướ ấ ớc r t l n so
v i kích thớ ước h t nhân (ạ
1
5
10
10.000
10
<i>nm</i>
<i>nm</i>
−
− = l n).ầ
• de,p 10-8nm.
2. Kh i lố ượng nguyên tử :
- Do kh i lố ượng th t c a 1 nguyên t quá bé,ậ ủ ử
người ta dùng đ n v kh i lơ ị ố ượng nguyên tử
u(đvC).
1 u = 1/12 kh i lố ượng 1 nguyên t đ ng vử ồ ị
cacbon 12 = 1,6605.10-27<sub>kg.(xem b ng 1/trang 8</sub><sub>ả</sub>
sách GK 10).
- m nguyên t ử= mP + mN (B qua mỏ e)
<b>4. C ng c :ủ</b> <b>ố</b>
• Cho h c sinh đ c l i b ng 1/8 sách giáo khoa.ọ ọ ạ ả
<b>5. D n dị:ặ</b>
• 3,4,5/trang 9/SGK và 1.1,1.2, 1.5/3 và 4 sách BT.
• Làm câu h i tr c nghi m.ỏ ắ ệ
• Chu n b bài 2ẩ ị
<b>Rút kinh nghi m:ệ</b>
...
...
...
...
...
...
...