Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.35 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b>
<b>TỔ: KHTN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. </b>
( Tiết 25 Tuần 13 theo PPCT)
<i>( Thời gian : 45’) </i>
<b>A. MA TRẬN HAI CHIỀU : </b>
<b> </b>
<b> Cấp độ </b>
<b> </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>
<b>Vận dụng </b>
<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Tứ giác </b>
Biết được tổng
số đo các góc
của một tứ giác.
Số điểm
<i>Tỉ lệ % </i>
<b>1 </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5% </b>
<b>1 </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5% </b>
<b>Các tứ giác đặc </b>
<b>biệt ( Hình </b>
<b>thang, hình </b>
<b>bình hành, hình </b>
<b>chữ nhật, …) </b>
Nhận biết một
tứ giác là hình
thang, hình
thang cân, hình
thoi.
Vẽ được
hình(đến câu a).
Chứng minh một
tứ giác là hình
chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>3 </b>
<b>1,5 điểm </b>
<b>15% </b>
<b>2 </b>
<b>4 điểm </b>
<b>40% </b>
<b>5 </b>
<b>5,5 điểm </b>
<b>55% </b>
<b>Đường trung </b>
<b>bình của tam </b>
<b>giác, hình </b>
<b>thang. Đường </b>
<b>trung tuyến của </b>
<b>tam giác vng. </b>
Hiểu đựợc cách
tính độ dài
đường trung
bình của một
hình thang (cho
đáy)..
Áp dụng tính
chất đường trung
tuyến ứng với
cạnh huyền của
tam giác vuông
để c/m tam giác
cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1 </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5% </b>
<b>1 </b>
<b>2 điểm </b>
<b>20% </b>
<b>2 </b>
<b>2,5 điểm </b>
<b>25% </b>
<b>Đối xứng trục, </b>
<b>đối xứng tâm. </b>
Xác định được
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1 </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5% </b>
<b>1 </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5% </b>
<b>Tổng hợp </b>
Vận dụng t/c
đường chéo HCN,
cạnh huyền của
tam giác vuông để
xác định độ dài
nhỏ nhất của 1
<i>đoạn thẳng. </i>
Số câu
Số điểm
<b>Tỉ lệ % </b>
<b>1 </b>
<b>1 điểm </b>
<b>10% </b>
<b>1 </b>
<b>1 điểm </b>
<b>10% </b>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm </b>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>
<b>B. NỘI DUNG ĐỀ: </b>
<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b></i>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây </b></i>
<b>Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: </b>
A) 900 <sub>B) </sub><sub>180</sub>0 <sub>C) </sub><sub>270</sub>0 <sub>D) </sub><sub>360</sub>0
<b>Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: </b>
A) Hình thang cân B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi
<b>Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? </b>
A) Hình chữ nhật B) 1800 <sub>C) </sub><sub>Hình vng</sub> <sub>D) </sub><sub>Hình bình hành</sub>
<b>Câu 4: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung </b>
bình của hình thang đó bằng:
A) 10 cm B) 5cm C) 4cm D) 2cm
<b>Câu 5: Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là: </b>
A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang
<b>Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song là hình: </b>
A) Hình bình hành B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) </b></i>
Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ
các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E
và D.
1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.
2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minhAOH cân.
3/ Trường hợp ABC vuông tại A:
a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?
b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
<b>C. HƯỚNG DẪN CHẤM. </b>
<i><b>I/ Trắc nghiệm: (3đ) - Mỗi câu đúng được 0,5điểm. </b></i>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>
<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>
<i><b>II/ Tự luận: (7đ) </b></i>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b><sub>điểm </sub>Biểu </b>
Hình vẽ
<b>Hình vẽ đúng đến câu a. </b>
O
D E
C
H
M
B
A
1,0
(2,0)
MD//AE (gt); ME//AD(gt)
Tứ giác ADME là hình bình hành
1,0
1,0
2
(2,0)
<b>2/ Chứng minh AOH cân. </b>
Tứ giác ADME là hình bình hành (Câu 1)
Nên AO = AM
2 (t/c hai đường chéo của hình bình hành)
AHM vng tại H, có HO là đường trung tuyến
Nên HO = AM
2
Do đó AO = HO ( = AM
2 )
Suy ra AOM cân tại O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2,0)
<b>3/ Trong trường hợp ABC vuông tại A. </b>
a/
Ta có: Tứ giác ADME là hình bình hành (Câu 1).
ABC vuông tại A A 90 0
Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0,5 0,5
b/
Tứ giác ADME là hình chữ nhật (Câu 3a)
Nên ED = AM. (1)
AMH vuông tại H, nên AM AH.
Suy ra AM nhỏ nhất khi AM = AH, khi đó M H. (2)
Từ (1) và (2) suy ra ED nhỏ nhất khi M H.
0,25
0,25
0,25
0,25
<i> (Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm.) </i>
<b> An Lão ngày 06/11/2012 </b>
<b> Người ra đề: </b>
<b> Vũ Thanh Hải </b>
<b>BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 </b>
<i>( Tiết 25 Tuần 13 theo PPCT)</i>
Họ và tên:………
Lớp: 8…
Điểm Lời phê của Thầy ( Cơ)
<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b></i>
<b>Khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: </b>
<i><b>Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: </b></i>
A) 900 B) 1800 C) 2700 D) 3600
<i><b>Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: </b></i>
A) Hình thang cân B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi
<i><b>Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? </b></i>
A) Hình chữ nhật B) 1800 <sub>C) Hình vng </sub> <sub>D) Hình bình hành </sub>
<i><b>Câu 4: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường </b></i>
<i>trung bình của hình thang đó bằng: </i>
A) 10 cm B) 5cm C) 4cm D) 2cm
<i><b>Câu 5: Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là: </b></i>
A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang
<i><b>Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song là hình: </b></i>
A) Hình bình hành B) Hình thoi C) Hình vng D) Hình thang
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) </b></i>
Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua
M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo
thứ tự ở E và D.
1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.
2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minhAOH cân.
3/ Trường hợp ABC vuông tại A:
a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?
b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
<b>Bài làm phần tự luận: </b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...