Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập Phương trình bậc nhất 1 ẩn môn Toán lớp 8 có đáp án | Toán học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>Trường TH&THCS Phổ Minh KIỂM TRA CHƯƠNG III(tiết 54) </b>
<b>Họ và tên:... Mơn: Hình học 8 - Thời gian 45 phút </b>
<b>Lớp:... Ngày kiểm tra: 4/4/2019 </b>


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét của giáo viên </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm: </b></i>


<i><b>Câu 1: Cho CD = 4cm, EF = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và EF là: </b></i>


A. 1


3 B.


6


4 D. 2 C.


2
3


<i><b>Câu 2: Cho ∆ABC </b></i> ∆A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng 2
3


<i>k</i>= . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:


A. 4


9 B.



3


2 C.


3


4 D.


2
3


<i><b>Câu 3: Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau: </b></i>


<i>A. ∆ABC </i> <i> ∆PQR B. ∆PQR </i> <i> ∆EDF C. ∆DEF </i> <i> ∆ABC D. Cả A, B, C đúng </i>


<i><b>Câu 4: Trong hình biết MQ là tia phân giác </b>NMP</i>
Tỷ số


<i>y</i>
<i>x</i>


là:


A.
2
5


B.
5


4


C.
4
5


D.
5
2






<b>Câu 5: Cho </b>ABC, tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, BD = 9,
BC = 21. Độ dài AC là:


B. 8 A. 14 C. 12 D. 10


<b>Câu 6: </b>HKI  EFG có HK = 5cm, KI = 7cm, IH = 8cm, EF = 2,5cm. Độ dài EG là:


A. 16cm B. 4cm C. 14cm D. 12


<b>II.TỰ LUẬN ( 7đ ) </b>


<i><b>Câu 7 (2đ): Cho </b></i>ABC có <i>Aˆ</i> = 900 , đường cao AH. Chứng minh rằng AH2 = BH.CH


<i><b>Câu 8 (1,5đ): Cho </b></i>ABC có <i>Aˆ</i> = 900, biết AC=4cm, BC=6cm. Kẻ Cy vng góc với BC(tia Cy và điểm A
nằm khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên tia Cy điểm G sao cho BG=9cm.



Chứng minh rằng: BG// AC.


<i><b>Câu 9 (2,5đ):Cho AFC vng tại A, có AF = 6 cm, AC = 8cm. Tia phân giác góc A cắt FC tại D, từ D kẻ </b></i>


DE ⊥ AC ( E  AC)


a)Tính tỉ số: <i>FD</i>


<i>DC</i> , độ dài FD (lấy một chữ số thập phân)
b) Chứng minh: AFC EDC


c) Tính tỉ số <i>ABD</i>
<i>ADC</i>

<i>S</i>



<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I(tiết 54) </b>
<b>Mơn: Hình học - Thời gian 45 phút </b>
Ngày kiểm tra: 2/4/20145


<b> I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm </b>



Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6



Ý đúng

C

D

C

B

A

B



<b> II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>



<b>Câu </b>

<b>ĐÁP ÁN </b>

<b>BIỂU </b>




<b>ĐIỂM </b>



<b>7 </b>



A





B C


H



Ta có:



2


( . )(1)
( . )(2)


(1), (2) .


<i>ABC</i> <i>HBA g g</i>
<i>ABC</i> <i>HAC g g</i>


<i>HB</i> <i>HA</i>


<i>HBA</i> <i>HAC</i> <i>HA</i> <i>HB HC</i>


<i>HA</i> <i>HC</i>



 


 


    =  =


0,5đ


0,5đ



1,0đ



<b>8 </b>





9 G


B y




6


4



A C



Xét hai tam giác vuông ABC VÀ CDB có:

( 4 6)


6 9
<i>AC</i> <i>BC</i>


<i>vi</i>


<i>CB</i> = <i>DB</i> =


Suy ra:

<i>ABC</i> <i>CDB</i>

(ch.cgv)



ˆ
ˆ


<i>CBD</i> <i>ACB</i>


 =


Vậy BD//AC.





0,25đ



0,5đ



0,25đ


0,25đ


0,25đ



<b>9 </b>



0,25đ


<i>a) Vì AD là phân giác A => </i> 6 3
8 4
<i>FD</i> <i>AF</i>



<i>DC</i> = <i>AC</i> = =
Từ <i>FD</i> <i>AF</i>


<i>DC</i> = <i>AC</i>


<i>FD</i> <i>AF</i>


<i>DC</i> <i>FD</i> <i>AC</i> <i>AF</i>


= =


+ +


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6
10 14


<i>FD</i> <i>AF</i> <i>FD</i>


<i>FC</i> <i>AC</i> <i>AF</i>


= = = =


+


<i><b>=></b></i> 6.10 4, 3
14



<i>FD</i>= = <i>cm</i>


0,25đ


0,5đ


b) Xét AFC và EDC


có: <i>A</i>= =<i>E</i> 900<i>, C chung => AFC </i> EDC (g.g)


c) 1 .


2


<i>AFD</i>


<i>S</i> = <i>AH FD<b> </b></i>


<i><b> </b></i> 1 .
2


<i>AFD</i>


<i>S</i> = <i>AH DC</i>


<i><b>=> </b></i>


1
. .



3
2


1 <sub>4</sub>


. .
2


<i>AFD</i>
<i>ADC</i>


<i>AH FD</i>


<i>S</i> <i>FD</i>


<i>S</i> = <i><sub>AH DC</sub></i> = <i>DC</i> =


<b>10 </b>

<sub> A </sub>


F


B E C


ˆ ˆ


<i>AEC</i> (tính chất góc ngoài của tam giác ABE) <i>B</i>


Trên AC lấy F sao cho ˆ<i>AEF</i>= <i>B</i>ˆ AF<i>AC</i>


Ta lại có AEF ABE (g.g) <i>AE</i> AF <i>AB</i>.AF <i>AE</i>2 <i>AB AC</i>. <i>AE</i>2



<i>AB</i> = <i>AE</i>  =  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tuần 31 </i> <i> tiết 54 Sáng ngày 4/4/2019 tiết 2-5 </i> <i>lớp 8A - </i> <i>8B </i>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I </b>



<i>Mơn :Hình học-Thời gian 45 phút-Ngày kiểm tra : 4/4/2019 </i>



<b>I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ: </b>


<b>1. Về kiến thức: </b>



- Biết định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ, tính chất của đoạn thảng tỉ lệ.


- Biết định lí Ta-let thuận đảo, hệ quả của định lí Ta lét.



- Biết tính chất đường phân giác trong tam giác.



- Biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, các trường hợp đồng dạng của hai tam


giác vuông.



<b>2. Về kỹ năng: </b>



- Vận dụng được định lý Ta lét, tính chất đường phân giác của tam giác vào trong giải bài tập.


-Biết vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để tính độ dài các cạnh của tam giác.


<b>3.Thái độ: </b>



<b>- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học cho HS . </b>


- Rèn khả năng tư duy, sáng tạo



- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc




- Rèn tính trung thực, độc lập trong suy nghĩ.


<b>II.</b>

<b> MA TRẬN KẾT HỢP GIỮA TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM </b>


<b>TT </b> <b>Chủ đề chính </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>1 </b>


Đoạn thẳng tỉ
lệ


SCH


Biết
đoạn
thẳng
tỉ lệ
1(1)


1


TSĐ 0,5đ




0,5đ


2



Định lí Ta lét;
tính chất
đường phân
giác trong tam
giác.


SCH


Biết
định lí


ta lét
1(4)


Sử
dụng
được
định lí
ta lét
trong
các bài
tập đơn
giản


2(3,5) 1(8)


4


TSĐ



0,5đ 1,0đ 1,5đ 3,0đ


3 Tam giác <sub>đồng dạng </sub>


SCH


1(7) Tìm


được
cacstam
giác
đồng


2(2,6) Vận
dụng
tam
giác
đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dạng


3(9abc)


dạng để
làm các
bài tốn
có liên
quan
1(10)



TSĐ


2,0đ 1,5đ 1,0đ 1,0đ 5,5đ


<b>Tổng </b> <b> Số câu hỏi </b>


3 6 3 12


<b>Tổng số điểm </b> 4,0đ 4,0đ 2,0đ 10,0đ


Kí duyệt đề Phổ Minh , ngày 31 tháng 3 năm 2019
Giáo viên bộ môn




</div>

<!--links-->

×