Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.81 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND TP Biên Hòa </b> <b>KIỂM TRA GIỮA KÌ I (NH: 2016– 2017) </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>MÔN : ĐẠI SỐ 8 </b>
<b>*MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> *MÔ TẢ CÁC CÂU HỎI VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT VỚI TỪNG CÂU: </b>
<i><b>Phần trắc nghiệm </b></i>
Câu 1: Nhận biết kết quả phép nhân đơn thức với đa thức (0,5đ)
Câu 2: Nhận biết vế còn lại của hằng đẳng thức (1đ)
Câu 3: Vận dụng hằng đẳng thức tính giá trị của biểu thức. (0,5đ)
Câu 4: Nhận biết đa thức chia hết cho đơn thức. (0,5đ)
Câu 5: Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức (0,5đ)
<i><b>Phần tự luận: </b></i>
Bài 1: Thực hiện phép tính (2đ)
a/ Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức.
b/ Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (2đ)
a/ Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử một trong ba phương pháp
b/ Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp ba phương pháp
Bài 3: Tìm x (2đ)
a/ Vận dụng nhân đa thức để tìm x.
b/ Vân dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất. (1đ)
<i><b>Mức độ </b></i>
<i><b>Kiến thức </b></i>
<i><b>Nhận biết </b></i> <i><b>Thông hiểu </b></i> <i><b>Vận dụng thấp </b></i> <i><b>Vận dụng </b></i>
<i><b>cao </b></i>
<i><b>Tổng </b></i>
<i><b>TN </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TN </b></i>
<i><b>KQ </b></i>
<i><b>TL </b></i> <i><b>TN </b></i>
<i><b>KQ </b></i>
<i><b>TL </b></i> <i><b>TN </b></i>
<i><b>KQ </b></i>
<i><b>TL </b></i>
1. Phép nhân đơn thức, đa thức C1
0,5
B1a
B3a
1,0
3
2,5
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ C2
1,0
C3
0,5
2
1,5
3. Phân tích đa thức thành nhân
tử
B2a
1,0
B2b,3b
2,0
3
3,0
0,5
B1b
1,0
C5
0,5
B4
1,0
4
3,0
Tổng cộng 2
1,0
1
1,0
1
1,0
2
2,0
2
1,0
3
3,0
1
1,0
<i><b>Trường THCS Phước Tân 1 </b></i> Thứ ngày tháng 10 năm 2016
Lớp: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên: ... <b> Môn: ĐẠI SỐ 8 – Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên </b></i> <i><b>Duyệt </b></i>
<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) </b>
<i><b>Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và điền vào bảng: </b></i>
<b>Câu 1: Kết quả của phép nhân </b> 2 2 (3 2 4 2 3)
2
<i>x y x</i> <i>xy</i>
là:
A.6<i>x y</i>4 8<i>x y</i>3 3 3<i>x y</i>2 B. 5 4 6 3 3 7 2
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
C 4 2 2 2
6<i>x y</i> 8<i>x y</i> 3<i>x y</i>
D. 4 3 3 2
6<i>x y</i> 8<i>x y</i> 3<i>x y</i>
<b>Câu 2: </b>(<i>x </i>2)2 bằng :
A. 2 2
2
<i>x </i> B. 2
(2<i>x</i>) C. 2
4 4
<i>x</i> <i>x</i> D. 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3: Giá trị của đa thức </b> 2
4<i>x</i> 4<i>x</i> tại 1 1
2
<i>x </i> là
A.0 B. 1 C.4 D. 9
<b>Câu 4: Đa thức </b> 4 3 2
6<i>x</i> 12<i>x</i> 18<i>x</i> 24<i>x</i> chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 6x2<sub> </sub> <sub>B. 5x </sub> <sub>C. 2x</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 3x</sub>4
<b>Câu 5: Kết quả của phép chia </b> 3 4 4
18<i>x y z</i>: 2<i>xy là: </i>
A. <i>9x </i>2 B. <i>16x yz</i>3 C. <i>16x z </i>2 D. <i>9x z</i>2
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) </b>
<b>Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính </b>
a) (<i>x</i>2)(3 5 ) <i>x</i> b)
a) <i>xy</i> –<i>y</i>2
<b>Bài 3. (2điểm) Tìm x, biết: </b>
a) <i>x</i>
2 5
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>BÀI LÀM </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>
...
...
...
...
<b>UBND TP BIÊN HÒA </b> <b> BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>ĐẠI SỐ 8 – NĂM HỌC: 2016 – 2017 </b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,5 đ, câu 2 mỗi đáp án 0,5đ </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5
<b>Đáp án </b> A B, C A B D
<b>B / TỰ LUẬN </b>
<b>Câu </b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b>
1.a
2
2
( 2)(3 5 )
3x 5 x 6 10
5 x 13 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0.5
0.5
1.b
2
3 2
2
(3 7) 2(
3 7 6 14 : 3 7
: 3 7
: 3
3 7)
3 7 ( 2) 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>2 </b>
2.a
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
0.5
0.5
<b>3 </b>
3.a
2 2
3 – 2 2 1 20
3 2 2 1 20
3 1 20
3 21
21: 3
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy x = 7.
0.25
3.b
2
3 0
(3 1) 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x </i>
x = 0 hoặc 3x + 1 = 0
x = 0 hoặc x = -1/3
Vậy x = 0 ; -1/3
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>4 </b>
4 2 2 2 2 2 2
2 5 ( ) 2 1 4 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Có
<i>x </i>
1 4
<i>x </i> 4 với mọi số thực x.
Dấu ’’=’’ xảy ra khi
<i>x </i> = 0
<i>x = 0 </i>2 1
x = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 2
2 5
<i>x</i> <i>x</i> bằng 4 khi x = 1
0.25
0.25