Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trắc nghiệm lý thuyết Chương 6_Lượng tử ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lý 12|| 2017 Facebook: @toituduy2908 Giáo viên: NGUYỄN MINH LÝ


1


CHƯƠNG VI



<b>LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG </b>



<b>Câu 1. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại </b>
<b>A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. </b> <b>B.</b>khi tấm kim loại bị nung nóng.


<b>C.</b>do bất kỳ nguyên nhân nào khác. <b>D.</b>bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
<b>Câu 2. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là </b>


<b>A.</b>bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
<b>B.</b>cơng thốt của êlectron đối với kim loại đó.


<b>C.</b>một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với cơng thốt của êlectron đối với kim loại đó.
<b>D. bước sóng riêng của kim loại đó. </b>


<b>Câu 3. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là </b>


<b>A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. </b>
<b>B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. </b>
<b>C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. </b>


<b>D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. </b>


<b>Câu 4. Khơng có êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì </b>
<b>A. chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ. </b>



<b>B. kim loại hấp thụ q ít ánh sáng đó. </b>


<b>C. cơng thốt êlectron nhỏ hơn năng lượng của phôtôn. </b>
<b>D. tần số của ánh sáng chiếu vào quá nhỏ. </b>


<b>Câu 5. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì </b>


<b>A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. </b> <b>B.</b>tấm kẽm mất dần điện tích âm.
<b>C.</b>tấm kẽm trở nên trung hòa về điện. <b>D.</b>điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi.
<b>Câu 6. Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy tấm kẽm </b>


<b>A. mất dần điện tích dương. </b> <b>B. mất dần êlectron và trở nên mang điện dương. </b>
<b>C. vẫn tích điện âm. </b> <b>D. mất dần điện tích âm và trở nên trung hòa về điện. </b>
<b>Câu 7. Hiệu ứng quang điện chứng tỏ </b>


<b>A. bản chất sóng của êlectron. </b> <b>B. bản chất sóng của ánh sáng. </b>
<b>C. bản chất hạt của êlectron. </b> <b>D. bản chất hạt của ánh sáng. </b>


<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào </b>
<b>A. bản chất của kim loại. </b> <b>B. bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. </b>


<b>C. tần số của chùm ánh sáng kích thích. </b> <b>D. cường độ của chùm sáng kích thích. </b>
<b>Câu 9. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào </b>


<b>A. bản chất kim loại đó. </b> <b>B. năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại. </b>


<b>C. màu sắc của ánh sáng chiếu vào kim loại. </b> <b>D. động năng ban đầu của êlectron bật ra khỏi kim loại. </b>
<b>Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau đây. </b>


<b>A. Tốc độ ánh sáng hữu hạn. </b>



<b>B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f sẽ có các phơtơn giống nhau. </b>
<b>C. Khi ánh sáng thể hiện tính chất hạt thì nó khơng cịn bản chất điện từ. </b>


<b>D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn. </b>
<b>Câu 11. Theo thuyết phơtơn của Anh-xtanh, thì năng lượng </b>


<b>A. của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. </b> <b>B. của một phôtôn là  = hf. </b>


<b>C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. </b> <b>D. của phơtơn khơng phụ thuộc vào bước sóng. </b>
<b>Câu 12. Phơtơn khơng có </b>


<b>A. năng lượng. </b> <b>B. động lượng. </b> <b>C. khối lượng tĩnh. </b> <b>D. tính chất sóng. </b>
<b>Câu 13. Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượng của </b>


<b>A. mọi êlectron. </b>
<b>B. mọi nguyên tử. </b>
<b>C. phân tử mọi chất. </b>


<b>D. một chùm sáng đơn sắc phải luôn bằng một số nguyên lần lượng tử năng lượng. </b>


<b>Câu 14. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ là vì </b>
<b>A. màu tím gây chói mắt. </b>


<b>B. khơng có chất phát quang màu tím. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lý 12|| 2017 Facebook: @toituduy2908 Giáo viên: NGUYỄN MINH LÝ


2
<b>Câu 15. Một phôtôn ánh sáng đi từ chân không vào bên trong một khối thủy tinh. Năng lượng của phôtôn trong </b>


khối thủy tinh


<b>A. giữ nguyên như cũ vì tốc độ và bước sóng ánh sáng khơng đổi. </b>
<b>B. giảm đi vì tốc độ truyền ánh sáng trong môi trường giảm. </b>
<b>C. giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng khơng đổi. </b>


<b>D. được tăng lên vì bước sóng của phơtơn giảm. </b>


<b>Câu 16. Chiếu vào kim loại có cơng thốt A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng phơtơn lần </b>
lượt là ε1 và ε2, với ε1 > ε2. Để khơng xảy ra hiện tượng quang điện thì


<b>A. ε</b>2 < A. <b>B. ε</b>1 < A. <b>C. ε</b>1 ≤ A. <b>D. ε</b>2 ≤ A.


<b>Câu 17. Pin quang điện (còn gọi mà pin Mặt Trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. </b>
Suất điện động của pin quang điện nằm trong khoảng từ


<b>A. 5 V đến 8 V. </b> <b>B. 0,5 V đến 0,8 V. </b> <b>C. 50 V đến 80 V. </b> <b>D. 500 V đến 800 V. </b>
<b>Câu 18. Tất cả các phơtơn trong chân khơng có cùng </b>


<b>A. tần số. </b> <b>B. tốc độ. </b> <b>C. năng lượng. </b> <b>D. động lượng. </b>


<b>Câu 19. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì có êlectron bật ra. Vật liệu đó phải là </b>


<b>A. kim loại. </b> <b>B. kim loại kiềm. </b> <b>C. điện môi. </b> <b>D. chất hữu cơ. </b>


<b>Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào </b>
<b>A. mặt nước biển. </b> <b>B. lá cây. </b> <b>C. mái ngói. </b> <b>D. tấm kim loại khơng sơn. </b>
<b>Câu 21. [MHQG_2017_1] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phơtơn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. </b>


<b>B. Năng lượng của phơtơn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. </b>


<b>C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. </b>
<b>D. Năng lượng của các loại phơtơn đều bằng nhau. </b>


<b>Câu 22. [MHQG_2017_2] Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. </b>
<b>B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. </b>


<b>C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.10</b>8 m/s dọc theo tia sáng.


<b>D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. </b>
<b>Câu 23. Giới hạn quang dẫn thường nằm trong miền nào </b>


<b>A. ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>B. hồng ngoại. </b>


<b>C. tử ngoại. </b> <b>D. ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại. </b>


<b>Câu 24. Tia được tạo ra không phải do nguyên tử ở trạng thái kích thích phát ra </b>
<b>A. tia hồng ngoại. </b> <b>B. tia gamma. </b> <b>C. tia tử ngoại. </b> <b>D. tia X. </b>


<b>Hướng dẫn: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia X đều do nguyên tử kích thích phát ra. Tia </b>
gamma thì do hạt nhân kích thích phát ra.


<b>Câu 25. Hiện tượng quang điện trong xảy ra </b>
<b>A. với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. </b>


<b>B. khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn. </b>
<b>C. thì êlectron sẽ bị bứt ra khỏi khối chất bán dẫn. </b>



<b>D. khi ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn một bước sóng giới hạn. </b>
<b>Câu 26. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng </b>


<b>A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. </b>
<b>B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. </b>


<b>C. giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. </b>
<b>D. truyền dẫn ánh sáng của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. </b>
<b>Câu 27. Điều nào sau đây sai khi nói về quang trở? </b>


<b>A. Bộ phận quang trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực. </b>
<b>B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. </b>
<b>C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện. </b>


<b>D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó. </b>


<b>Câu 28. Trong pin quang điện, tại lớp tiếp xúc p – n, khi phôtôn bị hấp thụ làm giải phóng ra các cặp êlectron </b>
và lỗ trống thì


<b>A. cả êlectron và lỗ trống chuyển động sang chất bán dẫn loại n. </b>
<b>B. cả êlectron và lỗ trống chuyển động sang chất bán dẫn loại p. </b>


<b>C. êlectron chuyển động sang chất bán dẫn loại n và lỗ trống bị giữ lại trong lớp p. </b>
<b>D. êlecton chuyển động sang chất bán dẫn loại p và lỗ trống bị giữ lại trong lớp n. </b>
<b>Câu 29. Hiện tượng quang dẫn là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lý 12|| 2017 Facebook: @toituduy2908 Giáo viên: NGUYỄN MINH LÝ


3
<b>C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng thích hợp. </b>



<b>D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. </b>


<b>Câu 30. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. Có giá trị rất lớn. </b> <b>B. Có giá trị rất nhỏ. </b> <b>C. Có giá trị khơng đổi. D. Có giá trị thay đổi được. </b>
<b>Câu 31. Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. Có giá trị rất lớn. </b>


<b>B. Có giá trị khơng đổi, khơng phụ thuộc vào điều kiện bên ngồi. </b>
<b>C. Có giá trị rất nhỏ. </b>


<b>D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng. </b>
<b>Câu 32. Màu sắc của các vật là do vật </b>
<b>A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào. </b>
<b>B. phản xạ ánh sáng chiếu vào. </b>
<b>C. cho ánh sáng truyền qua. </b>


<b>D. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác. </b>
<b>Câu 33. Ánh sáng huỳnh quang </b>


<b>A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. </b>


<b>D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. </b>
<b>Câu 34. Ánh sáng lân quang </b>


<b>A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. </b>


<b>B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. </b>


<b>Câu 35. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ </b>
<b>A. giảm tỷ lệ với độ dài đường đi của tia sáng. </b>


<b>B. giảm tỷ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng. </b>


<b>C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng. </b>
<b>D. giảm theo tỷ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. </b>


<b>Câu 36. Khi chiếu sáng vào tấm kính đỏ chùm sáng tím, thì ta thấy có màu </b>


<b>A. tím. </b> <b>B. đỏ. </b> <b>C. vàng. </b> <b>D. đen. </b>


<b>Câu 37. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ đưa đến </b>
<b>A. sự giải phóng một êlectron liên kết. </b> <b>B. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống. </b>
<b>C. sự giải phóng một êlectron tự do. </b> <b>D. sự phát ra một phôtôn khác. </b>


<b>Câu 38. Cấu tạo của pin quang điện gồm một tấm bán dẫn loại </b>
<b>A. n, bên trên có phủ một lớp dày bán dẫn loại p. </b>


<b>B. n, bên trên có phủ một lớp mỏng bán dẫn loại p. </b>
<b>C. p, bên trên có phủ một lớp mỏng bán dẫn loại n. </b>
<b>D. p, bên trên có phủ một lớp dày bán dẫn loại n. </b>
<b>Câu 39. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên. </b>



<b>B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang. </b>
<b>C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau. </b>


<b>D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó. </b>
<b>Câu 40. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10</b>–8


s).
<b>B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài từ (10</b>–6


s trở lên).


<b>C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ ’ < . </b>
<b>D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ ’ > . </b>
<b>Câu 41. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? </b>


<b>A. Tia lửa điện. </b> <b>B. Hồ quang. </b> <b>C. Bóng đèn ống. </b> <b>D. Bóng đèn pin. </b>


<b>Câu 42. </b>Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang <b>không </b>thể là ánh sáng nào
dưới đây?


<b>A. Ánh sáng đỏ. </b> <b>B. Ánh sáng lục </b> <b>C.</b>Ánh sáng lam. <b>D. Ánh sáng chàm. </b>


<b>Câu 43. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích </b>
thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?


<b>A. Màu đỏ và màu lục. B. Màu vàng. </b> <b>C. Màu lục. </b> <b>D. Màu đỏ. </b>
<b>Câu 44. Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lý 12|| 2017 Facebook: @toituduy2908 Giáo viên: NGUYỄN MINH LÝ


4
<b>Câu 45. Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là </b>


<b>A. trạng thái êlectron không chuyển động quanh hạt nhân. </b>
<b>B. trạng thái hạt nhân không dao động. </b>


<b>C. trạng thái đứng yên của nguyên tử. </b>
<b>D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử. </b>
<b>Câu 46. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì </b>
<b>A. hạt nhân nguyên tử không dao động. </b>


<b>B. nguyên tử không bức xạ. </b>


<b>C. êlectron không chuyển động quanh hạt nhân. </b>


<b>D. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có. </b>
<b>Câu 47. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? </b>
<b>A. Mơ hình ngun tử có hạt nhân. </b> <b>B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. </b>


<b>C. Trạng thái có năng lượng ổn định. </b> <b>D. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử. </b>
<b>Câu 48. Ở trạng thái dừng, nguyên tử </b>


<b>A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. khơng bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. </b>
<b>C. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. </b> <b>D. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. </b>


<b>Câu 49. Xét ba mức năng lượng E</b>K, EL và EM của ngun tử hiđrơ. Một phơtơn có năng lượng bằng EM – EK


bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào?



<b>A. Không hấp thụ. </b> <b>B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái. </b>


<b>C. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M. </b> <b>D. Hấp thụ rồi chuyển dần từ K lên L rồi lên M. </b>
<b>Câu 50. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. độ đơn sắc cao. </b> <b>B. độ định hướng cao. </b> <b>C. cường độ lớn. </b> <b>D. là chùm sáng hội tụ. </b>
<b>Câu 51. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? </b>


<b>A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. </b> <b>B. Tạo ra đảo lộn mật độ. </b>


<b>C. Sử dụng buồng cộng hưởng. </b> <b>D. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. </b>
<b>Câu 52. Chọn câu đúng. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu </b>


<b>A. trắng. </b> <b>B. xanh. </b> <b>C. đỏ. </b> <b>D. vàng. </b>


<b>Câu 53. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. Độ đơn sắc cao. </b> <b>B. Độ định hướng cao. </b> <b>C. Cường độ lớn. </b> <b>D. Công suất lớn. </b>
<b>Câu 54. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào? </b>


<b>A. Khí. </b> <b>B. Lỏng. </b> <b>C. Rắn. </b> <b>D. Bán dẫn. </b>


<b>Câu 55. Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra? </b>


<b>A. Ion nhôm. </b> <b>B. Ion crôm. </b> <b>C. Ion oxi. </b> <b>D. Các ion khác. </b>


<b>Câu 56. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa vào </b>


<b>A. sự phát xạ phôtôn. </b> <b>B. sự phát xạ cảm ứng. </b>



<b>C. sự cảm ứng điện từ. </b> <b>D. sự phát quang của một chất khi bị kích thích. </b>
<b>Câu 57. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng? </b>
<b>A. Điện năng. </b> <b>B. Cơ năng. </b> <b>C. Nhiệt năng. </b> <b>D. Quang năng. </b>
<b>Câu 58. Hiệu suất của một laze </b>


<b>A. nhỏ hơn 1. </b> <b>B. bằng 1. </b> <b>C. lớn hơn 1. </b> <b>D. rất lớn so với 1. </b>
<b>ĐỀ THI TN – CĐ – ĐH CÁC NĂM </b>


<b>Câu 59. [TN_2009] Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện </b>
0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng


<b>A. 0,28 μm. </b> <b>B. 0,30 μm. </b> <b>C. 0,24 μm. </b> <b>D. 0,60 μm. </b>


<b>Câu 60. [TN_2009] Quang điện trở được chế tạo từ </b>


<b>A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu </b>
sáng thích hợp.


<b>B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. </b>
<b>C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. </b>


<b>D. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi khơng bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu </b>
sáng thích hợp.


<b>Câu 61. [TN_2009] Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng </b>


<b>A. tán sắc ánh sáng. </b> <b>B. huỳnh quang. </b> <b>C. quang – phát quang. D. quang điện trong. </b>
<b>Câu 62. [TN_2009] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn ánh sáng? </b>



<b>A. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định. </b>


<b>B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. </b>
<b>C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. </b>
<b>D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lý 12|| 2017 Facebook: @toituduy2908 Giáo viên: NGUYỄN MINH LÝ


5
<b>A. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. </b>


<b>B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. </b>
<b>C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn. </b>
<b>D. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ. </b>


<b>Câu 64. [TN_2010] </b>Khi chiếu một chùm ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát sáng
huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó khơng thể là ánh sáng


<b>A. màu đỏ. </b> <b>B. màu chàm. </b> <b>C. màu tím. </b> <b>D. màu lam. </b>


<b>Câu 65. [TN_2010] Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng </b>


<b>A. quang – phát quang. B. phát xạ cảm ứng. </b> <b>C. nhiệt điện. </b> <b>D. quang điện trong. </b>


<b>Câu 66. [TN_2011] Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phơtơn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có </b>
năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó


<b>A. bước sóng càng lớn. </b> <b>B. tốc độ truyền càng lớn. </b>


<b>C. tần số càng lớn. </b> <b>D. chu kỳ càng lớn. </b>



<b>Câu 67. [TN_2011] Trong nguyên tử hiđrơ, với r</b>0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không


thể là


<b>A. 12r</b>0. <b>B. 16r</b>0. <b>C. 25r</b>0. <b>D. 9r</b>0.


<b>Câu 68. [TN_2012] Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng </b>


<b>A. quang điện ngoài. </b> <b>B. quang điện trong. </b> <b>C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. </b>
<b>Câu 69. [TN_2012] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>
<b>B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10</b>8


m/s dọc theo các tia sáng.
<b>C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. </b>


<b>D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. </b>


<b>Câu 70. [TN_2013] Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng </b>


<b>A. cảm ứng điện từ. </b> <b>B. quang điện trong. </b> <b>C. quang – phát quang. D. truyền được trong chân không. </b>
<b>Câu 71. [TN_2014] Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. </b>
<b>B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>


<b>C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. </b>



<b>D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. </b>
<b>Câu 72. [CĐ_2009] Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được </b>


<b>A. ngun tắc hoạt động của pin quang điện. </b> <b>B. hiện tượng quang – phát quang. </b>
<b>C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. </b> <b>D. hiện tượng quang điện ngoài. </b>
<b>Câu 73. [CĐ_2010] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? </b>


<b>A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. </b>
<b>B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>


<b>C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. </b>
<b>D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10</b>8


m/s.
<b>Câu 74. [CĐ_2010] Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? </b>
<b>A. Hiện tượng quang điện trong. </b> <b>B. Hiện tượng quang điện ngoài. </b>
<b>C. Hiện tượng quang – phát quang. </b> <b>D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. </b>
<b>Câu 75. [CĐ_2011] Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên
ngoài.


<b>B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. </b>


<b>C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh </b>
sáng thích hợp.


<b>D. Cơng thốt êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong </b>
chất bán dẫn.



<b>Câu 76. [CĐ_2011] Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phơtơn do laze phát ra có </b>
<b>A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. </b> <b>B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. </b>
<b>C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. </b> <b>D. độ sai lệch tần số là rất lớn. </b>


<b>Câu 77. [CĐ_2011] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử </b>
của chất phát quang hấp thụ hồn tồn một phơtơn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang
trạng thái kích thích, sau đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lý 12|| 2017 Facebook: @toituduy2908 Giáo viên: NGUYỄN MINH LÝ


6
<b>Câu 78. [CĐ_2011] Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử </b>


<b>A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. </b>
<b>B. chỉ là trạng thái kích thích. </b>


<b>C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. </b>
<b>D. chỉ là trạng thái cơ bản. </b>


<b>Câu 79. [CĐ_2012] Pin quang điện là nguồn điện </b>
<b>A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>
<b>B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. </b>
<b>C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. </b>
<b>D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. </b>


<b>Câu 80. [CĐ_2012] Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với </b>
<b>A. kim loại đồng. </b> <b>B. kim loại kẽm. </b> <b>C. kim loại xesi. </b> <b>D. kim loại bạc. </b>
<b>Câu 81. [CĐ_2013] Pin quang điện biến đổi trực tiếp </b>


<b>A. nhiệt năng thành điện năng. </b> <b>B. quang năng thành điện năng. </b>


<b>C. cơ năng thành điện năng. </b> <b>D. hóa năng thành điện năng. </b>
<b>Câu 82. [CĐ_2014] Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích </b>


<b>A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. </b> <b>B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. </b>
<b>C. hiện tượng quang – phát quang. </b> <b>D. hiện tượng quang điện. </b>


<b>Câu 83. [ĐH_2008] Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của </b>
<b>A. một phơtơn tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó. </b>
<b>B. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. </b>


<b>C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó. </b>
<b>D. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron. </b>


<b>Câu 84. [ĐH_2009] Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>


<b>B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm sáng càng nhỏ. </b>


<b>C. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. </b>
<b>D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ. </b>


<b>Câu 85. [ĐH_2009] Pin quang điện là nguồn điện, trong đó </b>
<b>A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>


<b>Câu 86. [ĐH_2010] Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung </b>
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng



<b>A. phản xạ ánh sáng. </b> <b>B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. </b> <b>D. tán sắc ánh sáng. </b>
<b>Câu 87. [ĐH_2011] Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào </b>


<b>A. hiện tượng quang điện trong. </b> <b>B. hiện tượng phát quang của chất rắn. </b>
<b>C. hiện tượng quang điện ngoài. </b> <b>D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>


<b>Câu 88. [ĐH_2011] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi </b>
<b>A. cho vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. </b>


<b>B. cho dịng điện này chạy qua tấm kim loại này. </b>
<b>C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. </b>
<b>D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. </b>


<b>Câu 89. [ĐH_2012] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. </b>


<b>B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. </b>
<b>C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10</b>8


m/s.


<b>D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. </b>
<b>Câu 90. [ĐH_2013] Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây là đúng? </b>


<b>A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phơtơn đều mang năng lượng như nhau. </b>
<b>B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. </b>


<b>C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn. </b>
<b>D. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ. </b>
<b>Câu 91. [ĐH_2014] Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng </b>



<b>A. làm dao mổ trong y học. </b> <b>B. trong truyền tin bằng cáp quang. </b>


<b>C. làm nguồn phát siêu âm. </b> <b>D. trong đầu đọc CD. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trắc nghiệm lý thuyết Vật Lý 12|| 2017 Facebook: @toituduy2908 Giáo viên: NGUYỄN MINH LÝ


7
<b>Câu 93. [QG_2015] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. </b>
<b>B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. </b>


<b>C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. </b>
<b>D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. </b>


<b>Câu 94. [QG_2015] Sự phát quang nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? </b>
<b>A. Sự phát quang của con đom đóm. </b> <b>B. Sự phát sáng của đèn dây tóc. </b>
<b>C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. </b> <b>D. Sự phát sáng của đèn LED. </b>


<b>Câu 95. [QG_2016] Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó </b>
biến đổi trực tiếp quang năng thành


<b>A. điện năng. </b> <b>B. cơ năng. </b>


<b>C. năng lượng phân hạch. </b> <b>D. hóa năng. </b>


<b>Câu 96. [QG_2016] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng yên. </b>
<b>B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. </b>


<b>C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>


<b>D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10</b>8


m/s.


</div>

<!--links-->

×